Chân
Trời
Tri
Thức
Tiết 30:
DANH TỪ
I. Tìm hiểu bài
1. Đặc điểm của danh từ
* Ví dụ 1
Danh từ
Ý nghĩa
Con trâu
Vua,
Sơn Tinh,
Thủy Tinh
làng
Thúng, gạo, nếp
chỉ con vật
chỉ người
chỉ khái niệm
chỉ vật
Vd1
Ngữ liệu
VuaVua sai ban cho
làng ấy ba thúng gạo
nếp với ba con trâu
đực, ra lệnh phải nuôi
làm sao cho
ba con
con trâu
trâu ấy đẻ
thành chín con.
con
Vd2
Thủy
ThủyTinh
Tinh làm mưa
mưa
Mưa, gió, bão lụt chỉ hiện tượng gió,
gió bão lụt dâng nước
đánh Sơn Tinh
Tinh.
DANH TỪ
Tiết 30:
I. Tìm hiểu bài
1. Đặc điểm của danh từ
* Ví dụ 2
ba
từ chỉ số
lượng xác
định
(một,
hai,năm,
tám,…)
con trâu
Danh
từ
Cụm danh từ
Ngữ liệu
ấy
Từ trỏ hoặc
xác định vị
trí của sự
vật
(này, nọ,
kia, ấy)
Vua sai ban cho
làng ấy ba thúng
gạo nếp với ba con
trâu đực, ra lệnh
phải nuôi làm sao
cho ba con trâu
trâu ấy
đẻ thành chín con.
DANH TỪ
Tiết 30:
I. Tìm hiểu bài
1. Đặc điểm của danh từ
* Ví dụ 2
Ngữ liệu
Những
quyển vở
mới
từ chỉ
lượng ít
hay nhiều
(những,
vài,
mọi…)
Danh
Từ chỉ đặc
điểm của
sự vật
( ngon, cũ,
rách, mới,
…)
từ
Cụm danh từ
Những quyển vở
mới rất đẹp.
DANH TỪ
Tiết 30:
I. Tìm hiểu bài
1. Đặc điểm của danh từ
* Ví dụ 3
(a) Huy // đang vẽ.
C
V
Danh từ làm chủ ngữ.
(b) Tôi // là học sinh.
C
V
Danh từ làm vị ngữ
( có từ “là” đứng trước)
Ngữ liệu
Tiết 30:
DANH TỪ
I. Tìm hiểu bài
1. Đặc điểm của danh từ
2. Ghi nhớ: SGK/ 86
•Danh từ là những từ chỉ người, vật,
hiện tượng, khái niệm.
•Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số
lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó,
… ở phía sau và một số từ ngữ khác để
thành lập cụm danh từ.
• Chức vụ điển hình của danh từ là
chủ ngữ. Khi làm vị ngữ, danh từ chỉ
cần có từ “là’ đứng trước
Ngữ liệu
Tiết 30:
DANH TỪ
I. Tìm hiểu bài
1. Đặc điểm của danh từ
2. Ghi nhớ: SGK/ 86
Ngữ liệu
ba
con
trâu
một
viên
quan
sáu
tạ
thóc
Danh từ
chỉ đơn vị
Danh từ
chỉ sự vật
DANH TỪ
Tiết 30:
I. Tìm hiểu bài
II. Luyện tập
Bt1. Liệt kê các loại từ
a. Đứng trước danh từ chỉ người:
bác
cô
anh
chú
công nhân
mợ
cô
dì
Lan
Tiết 30:
DANH TỪ
I. Tìm hiểu bài
II. Luyện tập
Bt1. Liệt kê các loại từ
b. Đứng trước danh từ chỉ đồ vật:
tờ
tấm
cuộn
xấp
mẩu
cuộn
mảnh
lịch
Cục
viên
hòn
phiến
tảng
đá
vải
Tiết 30:
DANH TỪ
I. Tìm hiểu bài
II. Luyện tập
Bt1. Liệt kê các loại từ
Bt2. Nhìn tranh, đoán danh từ và đặt
câu.
Con mèo
Con mèo rất dễ thương.
Hoa phượng
Hoa phượng nở đỏ rực.
Quyển sách
Ngữ văn
Ngữ văn là
quyển sách rất hay.
Bác Hồ,
thiếu nhi
Bác Hồ luôn yêu
thương thiếu nhi .
Thể lệ: Có 6 câu hỏi trắc nghiệm, lần lượt các đội sẽ chọn
câu hỏi, cả hai đội cùng trả lời trong thời gian 5 giây,
đáp đúng được 10 điểm,đáp sai, không có điểm,
sau 6 câu hỏi, đội nào nhiều điểm nhất thì đội đó thắng
20
1
Câu: “Cá vẫy đuôi trườn xuống sông.” có mấy danh
từ?
1
2 danh từ
2
3 danh từ
3
4 danh từ
4
5 danh từ
2
Từ “con” trong từ “con tuấn mã” là :
1
Danh từ chỉ đơn vị
2
Danh từ chỉ sự vật
3
Từ nào sau đây là danh từ?
1
Khỏe mạnh
2
Khôi ngô
3
Mặt mũi
4
Xinh đẹp
4
Từ “vị” trong “vị chúa tể” là :
1
danh từ chỉ đơn vị
2
danh từ chỉ sự vật
5
Từ “thuyền” trong từ “chiếc thuyền” là
1
Danh từ chỉ đơn vị
2
Danh từ chỉ sự vật
6
Câu : “Mã Lương vẽ ngay một chiếc thuyền buồm
lớn.” có mấy danh từ?
1
2 danh từ
2
3 danh từ
3
4 danh từ
4
5 danh từ
người
Khái niệm
vật
Hiện tượng
Khái niệm
DANH
Khả năng
TỪ
kết hợp
Chức vụ
ngữ pháp
Từ chỉ số lượng
Này, nọ, kia, ấy,..
Chủ ngữ
Vị ngữ
- Học bài cũ, nắm nội dung bài học:
Khái niệm danh từ, các loại danh từ…
- Hoàn thành bài tập còn lại.
- Chuẩn bị : soạn bài Ngôi kể trong
văn tự sự . (Cách kể theo ngôi thứ nhất
và cáh kể theo ngôi kể thứ ba).
Tiết 30:
DANH TỪ
I. Tìm hiểu bài
II. Luyện tập
Bt1. Liệt kê các loại từ
a. Đứng trước danh từ chỉ người:
bà, chú, bác, ngài, viên, dì, cháu,…
b. Đứng trước danh từ chỉ đồ vật:
chiếc, quyển, pho, cái, bức, tấm, cục,…
Ngữ liệu