Nhóm Mô phỏng Công nghệ Hoá học và Dầu khí
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Công nghệ sản
xuất LNG
2 chu trình lạnh độc lập
Nội dung
Làm ngọt khí bằng DEA
Convert to Template
Export and Import: Component List, Stream
Mô phỏng quá trình sản xuất LNG sử dụng 2 chu
trình lạnh độc lập với tác nhân là metan và nitơ
Trao đổi nhiệt ngược chiều
2
Main-Flowsheet
3
Sub-Flowsheet Sweetening
4
Chu trình lạnh
5
Sweetening Case
Hệ đơn vị: Field
Chọn 2 hệ nhiệt động:
Basis-1: PR cho quá trình hóa lỏng LNG (khí ngọt)
Basis-2: Amine Pkg cho quá trình làm ngọt khí chua
Cấu tử cho 2 hệ nhiệt động gồm: N2, H2S, CO2, C1,
C2, C3, i-C4, n-C4, i-C5, n-C5, n-C6, DEA, H2O
6
Sweetening Case
7
Sweetening Case
8
Sweetening Case
Sweetening Case → Convert to Template
Ưu điểm khi sử dụng Template:
Liên kết một vài case với nhau
Có thể sử dụng các hệ nhiệt động khác với hệ
nhiệt động trong case chính
Thuận tiện khi mô phỏng một nhà máy lớn, việc
chuyển thành các case nhỏ sẽ dễ dàng thực hiện
Có thể làm một lần và sử dụng nhiều lần cho các
case khác nữa
9
Khai báo dòng nguyên liệu
Name
SourGas
Temperature, oF
77.00
Pressure, psia
1000.00
Mole Flow, lbmole/hr
104.00
Fluid Pkg
Basis-2 (Amine Pkg)
10
Thiết lập dòng nguyên liệu
Component MoleFraction Component MoleFraction
C1
86.92
n-C5
0.12
C2
3.93
n-C6
0.18
C3
0.93
N2
0.16
i-C4
0.26
CO2
4.13
n-C4
0.29
H2S
1.72
i-C5
0.14
H2O
1.22
11
Thiết lập dòng nguyên liệu
12
Thiết lập dòng Amine
Name
DEA to Contactor
Temperature, oF
95.0
Pressure, psia
995.0
Liq Vol Flow, m3/hr
43.0
Fluid Fkg
Basis-2 (Amine Pkg)
13
Thiết lập dòng Amine
Component
Mass Fraction
DEA
0.28
H2O
0.72
14
Thiết lập tháp tách hai pha
Name
Separator
Inlet
Sour Gas
Outlet
Gas to Contactor
Liq Sep
15
Thiết lập tháp tách hai pha
16
Thiết lập tháp hấp thụ
Name
Inlet
Outlet
Number Stages
DEA Contactor
Top: DEA to Contactor
Bottom: Gas to Contactor
Ovhd: Sweet Gas
Bottom: RichDEA
N = 20 Stages
17
Thiết lập tháp hấp thụ
Thông số của tháp
Pressure, psia
Temperature, oF
Giá trị
P đỉnh = 995.0
P đáy = 1000.0
Tđỉnh = 100.0
Tđáy = 160.0
18
Thiết lập tháp hấp thụ
19
Add Valve VLV – 100
Name
VLV – 100
Inlet
Rich DEA
Outlet
DEA to Flash TK
P = 89.92 psia
20
Add Separator Flash TK
Name
Flash TK
Inlet
DEA to Flash TK
Outlet
Flash Vap
Rich to L/R
21
Add Heater L/R HEX
Name
L/R HEX
Inlet
Rich to L/R
Outlet
Regen Feed
T = 203.0oF
Energy
Q-L/R
DeltaP, psia
10.15
22
Add Regenerator
Name
Regenerator
Inlet
Regen Feed,
inlet Stage 4_Main
Outlet
Acid Gas
Regen Bttms
Condenser
Full Reflux, Reflux Ratio: 1.5
Number of Stages
N = 18
Energy
Pressure, psia
Condenser
Cond Q
Reboiler
Reb Q
Pcondenser
27.56
Preboiler
31.91
DeltaPcond
2.176
23
Add Regenerator
Efficiencies
Temperature, oF
CO2 : 0.15
H2S : 0.8
Tray 1: 210
Reboiler: 260
24
Add new Specs
Name
Cond Temp
Stage
Condenser
Spec Value
122.0oF
Name
Energy Stream
Spec Value
Duty
Reb Q
1.2e7 Btu/hr
Active 2 new Spec → RUN Column
25