Tải bản đầy đủ (.doc) (75 trang)

Giáo án Hình học 9 cả năm - Sách Giải HH9 CHUONG I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.14 KB, 75 trang )

Gi¸o ¸n H×nh häc 9 * N¨m häa 2013 - 2014
Ngày soạn: 16/8/2013
Ngày dạy: 22/8/2013

Tuần 1:
CHƯƠNG I:
TiếtHỆ
1:
THỨC LƯNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

§1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ
ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I.MỤC TIÊU:

 Học sinh cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng
trong.

 Biết thiết lập các hệ thức b

2

= ab’; c2 = ac’; h2 = b’c’ và củng cố

đònh lí Pytago.

 Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
II. PHƯƠNG TIỆN

 Tranh vẽ, bảng phụ, thước thẳng, compa, êke.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của


Hoạt động của
Ghi bảng
thầy
trò
Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình hình học lớp 9 và
chương I
- Trong chương trình
lớp 8 các em được
học về tam giác
đồng dạng, chương I
là phần ứng dụng
các đó.
Nội
dung
của
chương:
+ Một số hệ thức
về cạnh và đường
cao, ….
+ Tỉ số lượng giác
của góc nhọn cho
trước và ngược lại.
Hoạt động 2: Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình
chiếu của nó trên cạnh huyền

Giáo viên: Đỗ Việt Phương - Trường THCS Nam Tiến

5
phút


15
phút


Gi¸o ¸n H×nh häc 9 * N¨m häa 2013 - 2014

! GV đưa bảng phụ có
vẽ hình 1 tr64 giới
thiệu các kí hiệu
trên hình.
- Yêu cầu học sinh
đọc đònh lí trong SGK.
- b2 = ab';c2 = ac'
? Hãy viết lại nội
dung đònh lí bằng kí
hiệu của các cạnh?
- Thảo luận theo
nhóm
- Cho học sinh thảo
luận theo nhóm để
chứng minh đònh lí.
- Trình bày nội dung
chứng minh đònh lí
? Đọc ví dụ 1 trong SGK Pitago.
và trinh bày lại nội
dung bài tập?
! Như vậy đònh lí
Pitago là hệ quả
của đònh lí trên.
Hoạt động 3: Một số hệ thức liên quan

- Yêu cầu học sinh
đọc đònh lí 2 trong
SGK?
? Với quy ước như
trên hãy viết lại hệ
thức của đònh lí?
? Làm bài tập ?1
theo nhóm?

- Đọc lí
- h2 = b'c'
- Làm việc động
nhóm
·
·
Ta có: HBA
= CAH

(cùng phụ với góc
·
) nên ∆AHB
- Yêu cầu các nhóm HCA
trình bày bài chứng ∆CHA.
minh, GV nhận xét Suy ra:
kết quả.
AH HB
=
HC HA
=> AH.AH = HC.HB
=> h2 = b'.c'


1. Hệ thức giữa cạnh
góc vuông và hình
chiếu của nó trên
cạnh huyền
Cho ∆ABC vuông tại A có
AB = c, AC = b, BC = a, AH =
h, CH = b', HB = c'.
A

b

b'

C

c

h

c'
a H

B

Đònh lí 1: b2 = ab';c2 = ac'
Chứng minh: (SGK)
Ví dụ: Chứng minh đònh lí
Pitago
-- Giải -Ta có: a = b’ + c’ do đó:

b2 + c2 = a(b’+c’) = a.a = a2
tới đường cao

13
phút
2. Một số hệ thức
liên quan tới đường cao
Đònh lí 2: h2 = b'c'
Chứng minh:
Xét ∆AHB và ∆CHA có:
·
·
(cùng phụ với góc
HBA
= CAH
·
)
HCA
·
·
BHA
= CHA
= 900
Do đó: ∆AHB ∆CHA
Suy ra:
AH HB
=
HC HA
=> AH.AH = HC.HB
=> h2 = b'.c'


- Yêu cầu một học
sinh đọc ví dụ 2 trang
66 SGK.
Hoạt động 4: Củng cố

Giáo viên: Đỗ Việt Phương - Trường THCS Nam Tiến

10
phút


Gi¸o ¸n H×nh häc 9 * N¨m häa 2013 - 2014

- Gọi một học sinh - Trình bày bảng
lên
bảng
hoàn Độ dài cạnh huyền:
thành bài tập 1a
x + y = 62 + 82 = 10
trang 68 SGK.
p dụng đònh lí 1 ta
có:
x = 6.10 = 60 =7.746
y=

8.10 = 80 =7.7460

! Tương tự hãy trình - Đứng tại chỗ trình
bày bài 1b trang 68 bày.

SGK?
p dụng đònh lí 1 ta
có:
x = 12.20 = 240
=15.4920
y = 20 - 15.4920 =
4.5080

Luyện tập
Bài 1/68 Hình 4a

Độ dài cạnh huyền:
x+y=

62 + 82 = 10
p dụng đònh lí 1 ta có:
x = 6.10 = 60 =7.746
y=

8.10 = 80 =7.7460

Hoạt động 5: Dặn Dò
- Làm tất cả các bài tập còn lại.
- Chuẩn bò bài mới

Giáo viên: Đỗ Việt Phương - Trường THCS Nam Tiến

2
phút



Gi¸o ¸n H×nh häc 9 * N¨m häa 2013 - 2014
Ngày soạn: 16/8/2013
Ngày dạy: 24/8/2013

Tuần 1:
§1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ
Tiết
2:
ĐƯỜNG
CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (tiếp)
I.MỤC TIÊU:

 Học sinh cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng
trong.

 Biết thiết lập các hệ thức b

2

= ab’; c2 = ac’; h2 = b’c’ và củng cố

đònh lí Pytago.

 Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
II. PHƯƠNG TIỆN

 Thuyết trình; hoạt động nhóm;
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tranh vẽ, bảng phụ, thước thẳng, compa, êke.

IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của
Hoạt động của
Ghi bảng
thầy
trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

5
phút

? Phát biểu và viết - Trả lời
hê thức giữa cạnh b2 = ab';c2 = ac'
góc vuông và hình
chiếu của nó lên
cạnh huyền?
Lấy ví dụ minh họa?
? Phát biểu và viết
hê thức giữa hình
chiếu hai cạnh góc
vuông

đường
cao?

- Trả lời
h2 = b'c'

Lấy ví dụ minh họa?
Hoạt động 2: Một số hệ thức liên quan tới đường cao


Giáo viên: Đỗ Việt Phương - Trường THCS Nam Tiến

11
phút


Gi¸o ¸n H×nh häc 9 * N¨m häa 2013 - 2014

- Yêu cầu học sinh
đọc đònh lí 3 trong SGK.

2. Một số hệ thức
liên quan tới đường cao

? Hãy viết lại nội
dung đònh lí bằng kí
- ah = bc
hiệu của các cạnh?

Đònh lí 3: bc = ah
Chứng minh:
A

- Cho học sinh thảo - Thảo luận theo
luận theo nhóm nhỏ nhóm nhỏ
để chứng minh đònh
1
SVABC = ah
Ta

có:
lí.
2
SVABC =

1
bc
2

- Trình bày nội dung
chứng minh.
việc

c

h

b'

C

c'

B

a H

1
Ta có: SVABC = ah
2


Suy ra: bc = ah

? Làm bài tập ?2 - Làm
nhóm
theo nhóm?

b

động

SVABC =

1
bc
2

Suy ra: bc = ah

Hoạt động 3: Một số hệ thức liên quan tới đường cao

17
phút
2. Một số hệ thức
liên quan tới đường cao

- Yêu cầu học sinh - Đọc đònh lí
đọc đònh lí 4 trong
SGK?
1 1 1

1 1 1
=
+
Đònh

4:
=
+
? Với quy ước như h2 b2 c2
h2 b2 c2
trên hãy viết lại hệ
Chứng minh:
thức của đònh lí?
A
- Thảo luận nhóm
và trình bày
- Yêu cầu các nhóm Theo hệ thức 3 ta
b
c
h
trình bày bài chứng có:
minh đònh lí? (Gợi ý:
2 2
2 2
b'
c'
C
Sử dụng đònh lí Pitago ah = bc => a h = b c
và hệ thức đònh lí 3)


=> (b2 + c2)h2 = b2c2
1 1 1
=> 2 = 2 + 2
h
b c

- Yêu cầu một học - Theo dõi ví dụ 3
sinh đọc ví dụ 3 trang
67 SGK.
- Giáo viên đọc và
giải thích phần chú
ý, có thể em chưa
biết trong SGK.
Hoạt động 4: Củng cố

a H

B

Theo hệ thức 3 và đònh lí
Pitago
ta
có:
2 2
2 2
ah = bc => a h = b c
=> (b2 + c2 )h2 = b2c2
1 1 1
=> 2 = 2 + 2
h

b c
* Chú ý: SGK

Giáo viên: Đỗ Việt Phương - Trường THCS Nam Tiến

10
phút


Gi¸o ¸n H×nh häc 9 * N¨m häa 2013 - 2014

- Gọi một học sinh - Trình bày bảng
lên
bảng
hoàn p dụng đònh lí 2 ta
thành bài tập 4 có:
trang 69 SGK.
22
x=
=4
1
y = 4.5 = 20 =4.4721

Hoạt động 5: Dặn Dò

Luyện tập
Bài 4/69 Hình 7

p dụng đònh lí 2 ta có:
22

x=
=4
1
y = 4.5 = 20 =4.4721
2
phút

- Xem bài cũ, học thuộc các đònh lí.
- Bài tập về nhà: 3 trang 69 SGK; 4, 5, 6 trang 89 SBT.
- Chuẩn bò bài “Luyện tập”.

Giáo viên: Đỗ Việt Phương - Trường THCS Nam Tiến


Gi¸o ¸n H×nh häc 9 * N¨m häa 2013 - 2014
Ngày soạn: 18/ 09/ 2005
dạy: 21/ 09/ 2005

Ngày

Tuần 3:
Tiết 3:

LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU:

 Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam gíc vuông.
 Biết vận dụng các hệ thức để giải bài tập.
II. PHƯƠNG TIỆN


 Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của
Hoạt động của
thầy
trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- GV treo bảng phụ, - Quan sát hình vẽ Hình 1
gọi bốn học sinh trên bảng phụ
cùng lúc hoàn
thành yêu cầu
của bài.
- Trình bày bài giải
? Hãy viết hệ Hình 1: b2 = ab';c2 = ac'
thức và tính các c
=
4,9(10 + 4,9) =
đại lượng trong các
8.545
hình trên?
b =
10(10 + 4,9) =
12.207
Hình 2: h2 = b'c'
h = 10.6,4 = 8

Ghi bảng

Hình 3


20 phút
Hình 2

Hình 4

Hình 3: ah = bc
6.8
= 4,8
- Nhận xét kết h =
10
quả làm bài của
các học sinh.
1 1 1
Hình 4: 2 = 2 + 2
h

b

c

6 +8
= 1.443
6.8
Hoạt động 2: Sửa bài tập
h=

2

2


23 phút
Bài 5/tr60 SGK

- Gọi một học sinh
đọc đề bài và vẽ - Vẽ hình
hình.

Giáo viên: Đỗ Việt Phương - Trường THCS Nam Tiến


Gi¸o ¸n H×nh häc 9 * N¨m häa 2013 - 2014

? Để tính AH ta làm - Áp dụng theo đònh
nhhư thế nào?
lí 4.
- Trình bày cách tính
Áp dụng đònh lí 4 ta
có:
b2c2
9.16
2
h = 2 2=
= 5.76
? Tính BH?
b + c 9 + 16
=> h = 5.76 = 2.4
- Áp dụng đònh lí 2:
? Tương tự cho CH?
AH2 5.76

BH =
=
= 1.92
AB
.3
AH2 5.76
- Gọi một học sinh
CH =
=
= 1.44
đọc nội dung bài
AC
4
4/tr70 SGK?
- Đọc đề và vẽ
hình
?
Muốn
chứng
minh ∆DIL là tam
gíac cân ta cần
chứng minh những
gì?
? Theo em chứng
minh
theo
cách
nào là hợp lí? Vì
sao?
! Trình bày phần

chứng minh?

Tính AH; BH; HC?
-- Giải -Áp dụng đònh lí 4 ta có:
b2c2
9.16
2
h = 2 2=
= 5.76
b + c 9 + 16
=> h = 5.76 = 2.4
Áp dụng đònh lí 2 ta có:
AH2 5.76
BH =
=
= 1.92
AB
.3
AH2 5.76
CH =
=
= 1.44
AC
4
Bài 4/tr70 SGK

-- Giải --

- Cạnh DI = DL hoặc
$

I = Lµ
- Chứng minh DI = DL
vì có thể gán
chúng vào hai tam
giác bằng nhau.
- Trình bày bài
chứng minh.

a. Chứng minh ∆ DIL là tam
giác cân
Xét ∆DAI và ∆LCD ta có:
µ =A
µ = 1v
C
AD = DC
·
·
ADI
= DLC

Do đó, ∆DAI = ∆LCD (g-c-g)
Suy ra: DI = DL (hai cạnh tương
ứng)
Trong ∆DIL có DI = DL nên cân
tại D.
?
Muốn
chứng
1
1

1
1
+
b.
không đổi
2
+
minh
DI
DK 2
2
2
DI
DK
Trong ∆LDK có DC là đường cao.
không đổi thì ta - Bằng một yếu tố
Áp dụng đònh lí 4 ta có:
làm sao?
không đổi.
1
1
1
=
+
mà DI = DL và
2
2
DC
DL DK 2
! Trình bày bài

DC là cạnh hình vuông ABCD
giải?
- Trình bày bảng
1
nên
không đổi.
DC2
1
1
1
+
=
Vậy:
không đổi.
2
2
DI
DK
DC2
Hoạt động 3: Dặn Dò
2 phút
- Bài tập về nhà: 6; 7; 8; trang 70 SGK
- Chuẩn bò bài phần luyện tập
Giáo viên: Đỗ Việt Phương - Trường THCS Nam Tiến


Gi¸o ¸n H×nh häc 9 * N¨m häa 2013 - 2014
Ngày soạn: 18/ 09/ 2005
dạy: 21/ 09/ 2005


Ngày

Tuần 3:
Tiết 4:

LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU:

 Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác
vuông.

 Biết vận dụng các hệ thức để giải bài tập.
II. PHƯƠNG TIỆN

 Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của
Hoạt động của
thầy
trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Nêu các hệ - Các hệ thức
thức liên quan Hệ
thức
1:
2
2
về
cạnh

và b = ab';c = ac'
đường cao trong ∆ Hệ thức 2: h2 = b'c'
tam giác vuông?
Hệ thức 3: ah = bc
Hệ thức 4:

Ghi bảng
10 phút

1 1 1
=
+
h2 b2 c2

? Áp dụng chứng - Chứng minh đònh lí
minh đònh lí Pitago? Pitago
A

b

b'

C

c

h

c'
a H


B

Ta có: a = b’ + c’ do
đó:
b2 + c2 = a(b’+c’) = a.a
= a2
Hoạt động 2: Sửa bài tập

Giáo viên: Đỗ Việt Phương - Trường THCS Nam Tiến

33 phút


Gi¸o ¸n H×nh häc 9 * N¨m häa 2013 - 2014

Bài 6/tr69 SGK

- Gọi một học sinh
đọc đề bài và
vẽ hình.

? Để tính AH ta
làm nhhư thế
nào?

- Vẽ hình

- Áp dụng đònh lí 2
AH = BH.CH = 1.2 = 1.41


-- Giải --

Áp dụng đònh lí 2 ta có:
AH = BH.CH = 1.2 = 1.41

Giáo viên: Đỗ Việt Phương - Trường THCS Nam Tiến


Gi¸o ¸n H×nh häc 9 * N¨m häa 2013 - 2014

? Hãy tính AB và
AC?

Áp dụng đònh lí Pitago Áp dụng đònh lí Pitago ta có:
ta có:
AB = BH2 + AH2 = 12 + 2 = 3
AB = BH2 + AH2
AC = CH2 + AH2 = 22 + 2 = 6
= 12 + 2 = 3
AC = CH2 + AH2
= 22 + 2 = 6

- Giáo viên treo
bảng
phụ

chuẩn bò trước
hình 8 và 9 trong
SGK.

Yêu
cầu
một học sinh đọc
phần “Có thể em
chưa biết” SGK
trang 68 và yêu
cầu đề bài.

? Chia lớp thành
bốn nhóm thực
hiện thảo luận
để hoàn thành
bài tập?

- Quan sát hình trên
bảng phụ.

Bài 7/tr70 SGK

- Theo dõi phần “Có
thể em chưa biết”.
Hình 8
-- Giải --

- Thực hiện nhóm

Hình 8
Trong ∆ABC có trung tuyến AO
ứng với cạnh huyền BC bằng
một nửa cạnh huyền nên

∆ABC vuông tại A.
Ta có: AH2 = BH.CH hay x2 = ab.

- Trình bày bài giải
- Gọi các nhóm
trình bày nội dung
bài giải.

Hình 9

Hình 9
Trong ∆DEF có đường trung
tuyến DO ứng với cạnh EF
bằng một nửa cạnh huyền
nên ∆DEF vuông tại D.
Vậy: DE2 = EI.EF hay x2 = ab
2 phút

Hoạt động 3: Dặn Dò
- Ôn lại lại bài cũ
- Chuẩn bò §2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn

Giáo viên: Đỗ Việt Phương - Trường THCS Nam Tiến


Gi¸o ¸n H×nh häc 9 * N¨m häa 2013 - 2014
Ngày soạn: 20/ 09/ 2005
dạy: 24/ 09/ 2005

Ngày


Tuần 3:
§2. TỈ SỐ LƯNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
Tiết 5:
I.MỤC TIÊU:

 Học sinh nắm vững các công thức đònh nghóa tỉ số lượng giác
của một góc nhọn.

 Tính được các tỉ sốn lượng giác của góc nhọn.
 Biết vận dụng để giải các bài toán có liên quan.
II. PHƯƠNG TIỆN

 Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của
Hoạt động của
thầy
trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Nêu các hệ thức
liên quan về cạnh và
đường cao trong ∆ tam
giác vuông?

- Các hệ thức
Hệ
thức

Ghi bảng

5
phút
1:

b = ab';c = ac'
2

2

Hệ thức 2: h2 = b'c'
Hệ thức 3: ah = bc
Hệ thức 4:

1 1 1
=
+
h2 b2 c2

Hoạt động 2: Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc
nhọn

Giáo viên: Đỗ Việt Phương - Trường THCS Nam Tiến

28
phút


Gi¸o ¸n H×nh häc 9 * N¨m häa 2013 - 2014

- Giáo viên treo bảng

phụ có vẽ hình 13 - Theo dõi bài
trong SGK. Yêu cầu
một học sinh đọc
phần mở đầu trong
SGK.

! Yêu cầu học sinh
nhắc lại tên gọi các
cạnh ứng với góc
nhọn.
? Yêu cầu học sinh
hoạt động nhóm để
hoàn thành bài tập
?1 trong sách giáo
khoa?

1. Khái niệm tỉ số
lượng giác của một
góc nhọn
a. Mở đầu

- Nhắc lại các khái
niệm

- Làm việc nhóm,
trình bày phần
chứng minh
AC
α = 450 <=>
=1

AB
α = 600 <=>

AC
= 3
AB

Cho ∆ABC vuông tại A. Xét
góc nhọn B của nó.
AB là cạnh kề của
góc B
AC là cạnh đối của
góc B
?1
AC
=1
a. α = 450 <=>
AB
AC
= 3
b. α = 600 <=>
AB

Giáo viên: Đỗ Việt Phương - Trường THCS Nam Tiến


Gi¸o ¸n H×nh häc 9 * N¨m häa 2013 - 2014

b. Đònh nghóa (SGK)


- GV nêu nội dung
đònh nghóa như trong
SGK. Yêu cầu học sinh
phát biểu lại các
đònh nghóa đó.
? Căn cứ theo đònh
nghóa hãy viết lại tỉ
số lượng giác của
góc nhọn B theo các
cạnh của tam giác?

- Trình bày
cạnhđố
i
sinα =
cạnhhuyề
n
cạnhkề
cosα =
cạnhhuyề
n
cạnhđố
i
tgα =
cạnhkề
cạnhkề
cotgα =
cạnhđố
i


? So sánh sin α và cos - sin α <1; cos α <1
α với 1, giải thích vì Vì trong tam giác
vuông cạnh huyền
sao?
là cạnh có độ dài
lớn nhất.
- Gọi một học sinh - Trình bày bảng
lên
bảng
hoàn
thành bài tập ?2
- Yêu cầu học sinh tự
đọc các ví dụ 1, 2, 3
- Trình bày bảng
trong SGK trang 73.
- Gọi một học sinh
trình bày cách dựng
hình trong bài tập ?3

cạnhđố
i
cạnhhuyề
n
cạnhkề
cosα =
cạnhhuyề
n
cạnhđố
i
tgα =

cạnhkề
cạnhkề
cotgα =
cạnhđố
i

sinα =

Nhận xét
sin α <1; cos α <1
c. Các ví dụ

Hoạt động 3: Củng cố
? Nêu đònh nghóa tỉ
số lượng giác của
góc nhọn?
? Làm bài tập 10
trang 76 SGK?

-Nêu như trong SGK

- Trình bày bảng
Các tỉ số lượng
gáic góc 340
sin340;
cos340
tg340
cotg340
Hoạt động 4: Dặn Dò


10
phút
Bài 10 tr 76SGK

sin340;cos340; tg340; cotg340
2
phút

- Bài tập về nhà: 11; 12 trang 76 SGK
- Chuẩn bò bài mới phần tiếp theo §2.

Giáo viên: Đỗ Việt Phương - Trường THCS Nam Tiến


Gi¸o ¸n H×nh häc 9 * N¨m häa 2013 - 2014
Ngày soạn: 25/ 09/ 2005
dạy: 28/ 09/ 2005

Ngày

Tuần 4: §2. TỈ SỐ LƯNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
Tiết 6:
(tiếp)
I.MỤC TIÊU:

 Học sinh nắm vững các công thức đònh nghóa tỉ số lượng giác
của một góc nhọn.

 Tính được các tỉ sốn lượng giác của góc nhọn.
 Biết vận dụng để giải các bài toán có liên quan.

II. PHƯƠNG TIỆN

 Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của
Hoạt động của
thầy
trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Nêu đònh nghóa tỉ
cạnhđố
i
số lượng gíac của sinα = cạnhhuyề
n
góc nhọn?
cạnhkề
cosα =
cạnhhuyề
n
cạnhđố
i
tgα =
cạnhkề
cạnhkề
? Hãy vẽ một tam cotgα =
cạnhđố
i
giác vuông có các

Ghi bảng

5
phút

AC 6 3
=
=
BC 10 5
AB 8 4
cosB =
=
=
BC 10 5
AC 8 4
cạnh lần lượt là 6; 8;
tgB =
= =
10. Hãy viết và tính
AB 6 3
tỉ số lượng giác của
AB 6 3
cotgB =
= =
góc nhọn B?
AC 8 4
Hoạt động 2:Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
sinB =

Giáo viên: Đỗ Việt Phương - Trường THCS Nam Tiến

28

phút


Gi¸o ¸n H×nh häc 9 * N¨m häa 2013 - 2014

- Giáo viên treo bảng - Làm việc nhóm
phụ có vẽ hình 19
AC
AB
sin
α
=
;
sin
β
=
trang 74 SGK lên
BC
BC
bảng; yêu cầu học
AB
AC
cosα =
; cosβ =
sinh làm bài tập ?4
BC
BC
α
β
theo nhóm?

AC
AB
tgα =
; tgβ =
AB
AC
AB
AC
cotgα =
;cotgβ =
AC
AB
sinα = cosβ;cosα = sinβ
? Qua kết quả vừa tgα = cotgβ;cotgα = tgβ
rồi hãy cho biết các
cặp tỉ số bằng
nhau?
- GV nêu nội
đònh lí như trong
Yêu cầu học
phát biểu lại
đònh lí đó.

dung
SGK.
sinh
các
- Trình bày

? Biết sin450 =

Tính cos450?

2
.
2

cos450 = sin450 =

2
2

- Quan sát bảng phụ
- Qua một số tính về giá trò các góc
toán cụ thể ta có đặc biệt.
bảng tỉ số lượng
giác của một số
góc đặc biệt sau. GV
treo bảng phụ và - Xem ví dụ
hướng dẫn cho học
sinh.

2. Tỉ số lượng giác
của hai góc phụ nhau

AC
AB
; sinβ =
BC
BC
AB

AC
cosα =
; cosβ =
BC
BC
AC
AB
tgα =
; tgβ =
AB
AC
AB
AC
cotgα =
;cotgβ =
AC
AB

sinα =

Đònh lí (SGK)
µ + β$ = 900
Với α
sinα = cosβ;cosα = sinβ
tgα = cotgβ;cotgα = tgβ
c. Các ví dụ
Ví dụ 5:
2
sin450 = cos450 =
2

tg450 = cotg450 = 1
Ví dụ 6:
Bảng tỉ số lượng giác
của các góc đặc biệt:
300
450
600
1
2
3
sin α
2
2
2
1
3
2
cos α
2
2
2
3
tg α
1
3
3
3
cotg
1
3

α
3
Chú ý: SGK

- Cho học sinh tự đọc ví
dụ 7 trang 75 SGK.
- GV nêu chú ý ghi
trong SGK trang 75.
Giáo viên: Đỗ Việt Phương - Trường THCS Nam Tiến


Gi¸o ¸n H×nh häc 9 * N¨m häa 2013 - 2014

Hoạt động 3: Củng cố
- GV treo bảng phụ có - Làm theo hướng
hình 21; 22 trong SGK dẫn của giáo viên
và đọc phần có thể
em chưa biết cho cả
lớp nghe và làm
theo.
- Trình bày bảng
cos300; sin150;
? Làm bài tập 12 cos37030';
trang 76 SGK?
Tg180; cotg100;
Hoạt động 4: Dặn Dò

10
phút
Bài 12 tr 76SGK

cos300; sin150; cos37030';
Tg180; cotg100;

- Bài tập về nhà: 13; 14; 15; 16; 17 trang 77 SGK
- Chuẩn bò bài mới phần luyện tập trang 77 SGK

Giáo viên: Đỗ Việt Phương - Trường THCS Nam Tiến

2
phút


Gi¸o ¸n H×nh häc 9 * N¨m häa 2013 - 2014
Ngày soạn: 26/ 09/ 2005
dạy: 28/ 09/ 2005

Tuần 4:
Tiết
7:

Ngày

LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU:

 Rèn luyện kỹ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng
giác của góc nhọn.

 Chứng minh một số công thức lượng giác đơn giản bằng đònh

nghóa.

 Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán đơn giản.
II. PHƯƠNG TIỆN

 Thước thẳng, êke, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của
Hoạt động của trò
thầy
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

Ghi bảng
5
phút

? Nêu đònh nghóa tỉ
cạnhđố
i
số lượng giác của sinα = cạnhhuyề
n
góc nhọn?
cạnhkề
cosα =
cạnhhuyề
n
cạnhđố
i
tgα =
cạnhkề

cạnhkề
cotgα =
cạnhđố
i
µ + β$ = 900
? Nêu tỉ số lượng Với α
giác của hai góc sinα = cosβ;cosα = sinβ
phụ nhau?
tgα = cotgβ;cotgα = tgβ
Hoạt động 2: Sửa bài tập

Giáo viên: Đỗ Việt Phương - Trường THCS Nam Tiến

38
phút


Gi¸o ¸n H×nh häc 9 * N¨m häa 2013 - 2014

c. tg α =

3
4

Bài 13/tr77 SGK
Dựng góc nhọn α biết:
3
c. tg α =
4


- Gọi hai học sinh lên
bảng
thực
hiện
dựng hình của hai
câu
c,
d
bài
13/tr77SGK.
tg α =

OB 3
=
OA 4

tg α =
dựng

OB 3
= => hình cần
OA 4

Giáo viên: Đỗ Việt Phương - Trường THCS Nam Tiến


Gi¸o ¸n H×nh häc 9 * N¨m häa 2013 - 2014

d. cotg α =


cotg α =

3
2

OA 3
=
OB 2

? Nhắc lại đònh nghóa
tỉ số lượng giác
- Trả lời như trong SGK
của góc nhọn?
? Hãy dùng đònh
nghóa
để
chứng
sinα
minh tg α =
?
cosα
?
Tương
tự
hãy
chứng
minh
các
trường hợp còn lại?
! Đây là bốn công

thức cơ bản của tỉ
số lượng giác yêu
cầu các em phải
nhớ các công thức
này.

d. cotg α =

cotg α =

3
2

OA 3
= => hình cần
OB 2

dựng
Bài 14/tr77 SGK
Sử dụng đònh nghóa để
chứng minh:
- Trình bày bảng
sinα
a. tg α =
cạ
n
hđố
i
sinα
cosα

= tgα .
=
Ta có:
cạnhkề
cosα
cạnhđố
i
cạnhkề
sinα
=
:
- Ba học sinh lên bảng cosα
cạnhhuyề
n cạnhhuyề
n
trình bày ba câu còn sinα
cạnhđố
i cạnhhuyề
n
=
.
lại.
cạnhhuyề
n cạnhkề
cosα
cạnhđố
i
sinα
= tgα .
=

cạnhkề
cosα

Bài 17/tr77 SGK
- Lên bảng làm theo
hướng dẫn của GV.

tập - Có hai góc nhọn
đều bằng 450. ∆BHA
là tam giác cân.
? Trong ∆ABH có gì
đặc biệt ở các
Áp dụng đònh lí
góc nhọn? Vậy ∆ đó Pitago.
là ∆ gì?
? Làm bài
17/tr77 SGK?

? AC được tính như
thế nào?

Tìm x = ?

-- Giải -µ = 900;B
µ = 450
Trong ∆AHB có H
µ = 450 hay ∆AHB cân
suy ra A

tại H. nên AH = 20.

Áp dụng đònh lí pitago cho
∆AHC vuông tại H ta co:
AC
=
x
=
AH2 + HC2 = 202 + 212
=> AC = 29

Hoạt động 3: Dặn Dò
- Bài tập về nhà: 15; 16 tr77 SGK
- Chuẩn bò bài mới §3. Bảng lượng giác
Giáo viên: Đỗ Việt Phương - Trường THCS Nam Tiến

2
phút


Gi¸o ¸n H×nh häc 9 * N¨m häa 2013 - 2014

Ngày soạn: 29/ 09/ 2005
dạy: 01/10/ 2005

Tuần 4:
Tiết 8:

Ngày

§3. BẢNG LƯNG GIÁC


I.MỤC TIÊU:

 Hiểu được cấu tạo bảng lượng giác dựa trên quan hệ các tỉ số
lượng giác hai góc phụ nhau.

 Thấy được tính đồng biến của hàm sin và tg, tính nghòch biến của
hàm cos và cotg.

 Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ
số lượng giác.
II. PHƯƠNG TIỆN

 Bảng 4 chữ số thập phân; máy tính bỏ túi; thước thẳng; êke.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của
Hoạt động của
thầy
trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

Ghi bảng
5
phút

µ + β$ = 900
? Phát biểu đònh lí Với α
về tỉ số lượng giác
sinα = cosβ;cosα = sinβ
của hai góc phụ
tgα = cotgβ;cotgα = tgβ

nhau?
Hoạt động 2: Cấu tạo của bảng lượng giác
- GV yêu cầu một
học sinh đọc cấu tạo
trong SGK trang 77, sau
đó yêu cầu các em
trình bày lại cấu tạo
bảng lượng giác.

10
phút

1. Cấu tạo của bảng
lượng giác
(Xem SGK)

Hoạt động 3: Cách dùng bảng

Giáo viên: Đỗ Việt Phương - Trường THCS Nam Tiến

28
phút


Gi¸o ¸n H×nh häc 9 * N¨m häa 2013 - 2014

- GV yêu cầu học sinh - Đọc và tự tìm hiểu
đọc trong SGK và trình
bày lại cách dùng
bảng lượng giác.

cotg47024' = 0.9195
? Làm bài tập ?1?

? Làm bài tập ?3?

cotg α = 3.006 => α =
18024'

2. Cách dùng bảng
a. Tìm tỉ số lượng giác
của một góc nhọn cho
trước (Xem SGK)
Chú ý: SGK
b. Tìm số đo của góc
nhọn khi biết một tỉ
số lượng giác của góc
đó
(Xem SGK)
Chú ý: SGK

Hoạt động 4: Dặn Dò
- Bài tập về nhà: 18; 19; 20; 21; 22 rang 83 + 84 SGK
- Chuẩn bò bài mới Luyện tập

Giáo viên: Đỗ Việt Phương - Trường THCS Nam Tiến

2
phút



Gi¸o ¸n H×nh häc 9 * N¨m häa 2013 - 2014
Ngày soạn: 03/10/ 2005
dạy: 05/10/ 2005

Tuần 5:
Tiết 9:

Ngày

§3. BẢNG LƯNG GIÁC (tiếp)

I.MỤC TIÊU:

 Học sinh biết sử dụng máy tính bỏ túi để làm bài tập.
II. PHƯƠNG TIỆN

 Máy tính bỏ túi
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của
Hoạt động của
thầy
trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

Ghi bảng
5
phút

? Dùng bảng lượng - Trình bày bảng
giác làm bài tập 18a: sin40012' = 0.6454

18a, b?
18b: cos52054' = 0.6032
Hoạt động 2: Tìm tỉ số lựơng giác bằng máy tính điện
tử bỏ túi Casio
- Hướng dẫn cho các
em học sinh biết - Thực hiên máy theo
cách sử dụng máy hướng dẫn của GV.
tính bỏ túi để tìm
các tỉ số lượng
giác.

30
phút

3. Tìm tỉ số lượng giác
bằng máy tính điện tử
(Xem SGK)
Chú ý: SGK

Hoạt động 3: Củng cố

8
phút

Bài 18/tr83
sin 40012' = 0.6454
cos 52054’ = 0.6032
tg 63036' = 0.6032
? Dùng máy tính bỏ - Thực hiện tính trên
cotg 25018' = 0.5051

túi hoàn thành bài máy tính
Bài 19/tr84
tập 18 và 19 trang 84
a. sinx = 0.2368
=> x =
SGK?
0
13 42’
b. cos x = 0.6224
=> x =
51030
c. tgx = 2.154 => x = 6506
d. cotgx = 3.251
=> x =
0
17 6'
Hoạt động 4: Dặn Dò
- Bài tập về nhà: 20; 21; 22; 23; 24 trang 84 SGK
- Chuẩn bò bài mới luyện tập
Giáo viên: Đỗ Việt Phương - Trường THCS Nam Tiến

2
phút


Gi¸o ¸n H×nh häc 9 * N¨m häa 2013 - 2014

Ngày soạn: 03/10/ 2005
dạy: 05/ 10/ 2005


Tuần 5:
Tiết
10:

Ngày

LUỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:



Trong tiết này học sinh làm được:
biết sử dụng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi tính tỉ số lương giác
của một góc khi biết số đo của một góc và ngược lại.

 Biết sử dụng thành thạo bảng và máy tính bỏ túi.
II. PHƯƠNG TIỆN



Sách giáo khoa, giáo án, máy tính bỏ túi, bảng lượng giá, bảng
phụ.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ + luyện tập

Giáo viên: Đỗ Việt Phương - Trường THCS Nam Tiến



Gi¸o ¸n H×nh häc 9 * N¨m häa 2013 - 2014



Gv gọi hai học
sinh lên bảng
làm bài 20, học
sinh 1 làm theo
cách sử dụng
bảng, học sinh 2
sử dụng máy
tính.



Giáo
nhận xét…

viện



Giáo
viên
hương dẫn học
sinh thực hiện
tính bằng máy
tính.




Em nào biết
cách sử dựng
máy tính để tính
bài 21? .

 Học sinh thực hiện…
a)
b)
c)
d)



Sin70 13 ≈ 0.9410
Cos25032’ ≈ 0.9023
Tg43010’ ≈ 0.9380
Cotg32015’ ≈ 1.5849
0



Học sinh nhận xét…

 Học sinh thực hiện…

Bài
e)

f)
g)
h)

20/84/GSK.
Sin70013’ ≈ 0.9410
Cos25032’ ≈ 0.9023
Tg43010’ ≈ 0.9380
Cota32015’ ≈ 1.5849

Bài
e)
f)
g)
h)

21/84/SGK
sinx=0.3495 ⇒ x ≈ 200
cosx=0.5427 ⇒ x ≈ 570
tax=1.5142 ⇒ x ≈ 570
cotgx=3.163 ⇒ x ≈ 180

a) sinx=0.3495 ⇒ x ≈ 200
b) cosx=0.5427 ⇒ x ≈ 570
c) tax=1.5142 ⇒ x ≈ 570
d) cotgx=3.163 ⇒ x ≈ 180
 Học sinh nhận xét…
Bài 22/84/SGK.
 Học sinh trả lời…
So sánh:

0
0
a) sin20 (vì
c) sin200(vì
0
0
0
0
20 <70 )
20 <70 )
b) cos250>cos63015’
d) cos250>cos63015’
vì 250<63015’ (góc nhọn
vì 250<63015’ (góc nhọn
tăng thì cos giảm)
tăng thì cos giảm)

 Học sinh thực hiện…



Gọi học sinh
lên bảng thực
hiện.



Để so sánh tỉ

số của một góc
ta làm như thế
nào?
Bài 23/84/SGK.
Tính:
a)



Gọi học sinh
lên bảng thực
hiện.



Học sinh trả lời…
0

0

0

sin 25
sin 25
sin 25
=
=
=1
0
0

0
cos 65
sin(90 − 65 ) sin 250
 cos650=sin bao tg580-cotg320=tg580-tg(900-320)
= tg 580-tg580=0
nhiêu độ.



Giáo
nhận xét…

viện



Học sinh nhận xét…

sin 250
sin 250
sin 250
=
=
=1
cos 650 sin(900 − 650 ) sin 250

b)
tg580-cotg320=tg5800
tg(90 -320)
= tg 580-tg580=0


Hoạt động 5: Dặn Dò
Giáo viên: Đỗ Việt Phương - Trường THCS Nam Tiến


×