Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Giáo án Đại số 9 cả năm - Sách Giải CHUONG I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.82 KB, 31 trang )

Giáo án Đại số 9 * Năm họa 2013 - 2014
Ngày soạn: 16/8/2013
Ngày dạy: 20/8/2013
Tuần 1:
Chương I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
Tiết 1:
§ 1. CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
• Học sinh nắm được đònh nghóa, ký hiệu vềcăn thức bậc hai số học
của số không âm.
• Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và
dùng liên hệ này để so sánh các số.
II. Phương pháp giảng dạy:
Nêu vấn đề, giảng giải, hoạt động nhóm
III. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
IV. Tiến trình bài dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA
THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA
TRÒ

GHI BẢNG

Họat động 1 : Giới thiệu chương trình và cách học bộ môn ( 5
phút )
-GV giới thiệu chương -HS nghe GV giới thiệu.
trình.
Đại số 9 gồm 4 chương


Chương 1: Căn bậc hai,
căn bậc ba
Chương 2: Hàm số bậc
nhất.
Chương 3: Hệ phương trình. -HS lắng nghe và ghi
Chương 4: Hàm số y= ax2
Phương trình bậc hai một
ẩn.
-GV giới thiệu nội dung
chương 1 và nội dung bài
học hôm nay.
Họat động 2 : Căn bậc hai số học ( 13 phút ).
? Nêu đònh nghóa căn -CBH của một số a 1. Căn bậc hai số
bậc hai của một số a không âm là số x sao học.
không âm.
cho x2 = a.
*CBH của một số a
? Với a dương, có mấy -Với a dương, có đúng không âm là số x sao
CBH, cho ví dụ.
2 CBH là hai số đối cho x2 = a.
*Với a dương, có đúng
nhau: a và - a
-Ví dụ: Căn bậc hai 2 CBH là hai số đối
nhau: a và - a
của 4 là 2 và –2
? Nếu a=0 thì số 0 có -Với a=0 thì số 0 có 1
*Với a=0 thì số 0 có 1
mấy CBH
CBH là 0
CBH là 0

-Vì bình phương của mọi
? Tại sao số âm không số đều không âm.
có CBH
-HS trả lời:
+CBH của 9 là 3 và –3 ? 1
? Yêu cầu HS làm ? 1
4
2
+CBH của 9 là 3 và –3
+CBH của

và 9
3

Gi¸o viªn: §ç ViƯt Ph¬ng - Trêng THCS Nam TiÕn


Giáo án Đại số 9 * Năm họa 2013 - 2014
2
3
-GV giới thiệu đònh nghóa +CBH của 0,25 là 0,5
CBHSH của số a không và -0,5
âm như SGK.
+CBH của 2 là 2 và 2
-HS nghe và ghi lại
cách viết hai chiều
vào vở.

+CBH của


4
2

và 9
3

2
3
+CBH của 0,25 là 0,5
và -0,5
+CBH của 2 là 2 và 2
Đònh nghóa:
(SKG trang 4)

-GV nêu chú ý SGK và
khắc sâu cho HS hai
x ≥ 0
<=>  2
x=
a
chiều của đònh nghóa.
-HS thảo luận nhóm.
x = a
( a ≥0)
? Yêu cầu HS làm ? 2
-Hai HS lên bảng làm
b) 64 = 8 vì 8 ≥ 0 và
-GV nhận xét và uốn
câu c, d
82=64

nắn HS
-HS ghi
-GV giới thiệu phép
c ) 81 = 9 vì 9 ≥ 0 và
toán khai phương.
… của phép bình
92=81
? Phép khai phương là
phương
d ) 1, 21 = 1,1 vì 1,1 ≥ 0 và
phép toán ngược của
1,12=1,21
phép toán nào.
-HS trả lời miệng.
? Yêu cầu HS làm ? 3
Họat động 3 : So sánh các căn bậc hai số học (14 phút ).
-GV: Cho a, b ≥ 0.
2. So sánh các căn
bậc hai số học:
? Nếu ab) Đònh lý
b như thế nào.
Với hai số a và b
? Có thể chứng minh -HS: Cho a, b ≥ 0,
không âm
được điều ngược lại nếu a < b thì aTa có: akhông.
b) Ví dụ:
-GV đưa ra đònh lý.

-HS: Đọc ví dụ 2 SGK.
(SGK)
? HS đọc ví dụ 2 SGK.
c) ? 4
? Yêu cầu HS làm ? 4
-HS: Hai HS lên bảng.
So sánh : a) 4 và 15
a )16 > 15 => 16 > 15
a )16 > 15 => 16 > 15
b) 11 và 3
=> 4 > 15
=> 4 > 15
-GV: Nhận xét và cho
b)11 > 9 => 11 > 9
b)11 > 9 => 11 > 9
điểm.
=> 11 > 3
=> 11 > 3
? Yêu cầu HS đọc ví dụ 3 -HS giải ? 5
và giải trong SGK.
? Làm ? 5 để củng cố
Họat động 4 : Luyện tập ( 10 phút ).
Bài1: Trong các số sau, -HS trả lời miệng.
số nào có căn bậc hai. Những số có căn
1
bậc hai là:
3; 5 ;1,5; 6 ;-4; 0; 3; 5 ;1,5; 6 ; 0;
4
Bài 3:
-GV đưa đề bài lên bảng HS: Hoạt động nhóm.

phụ.

d) ? 5

Bài 1: SGK Trang 6
Những số có căn
bậc hai là:
3; 5 ;1,5; 6 ; 0;
Bài 3: Trang 6 – SGK.

Gi¸o viªn: §ç ViƯt Ph¬ng - Trêng THCS Nam TiÕn


Giáo án Đại số 9 * Năm họa 2013 - 2014

-GV nhân xét và cho
điểm.

a ) x 2 = 2 => x1,2 ; ±1, 414

a ) x 2 = 2 => x1,2 ; ±1, 414

b) x 2 = 3 => x1,2 ; ±1, 732

b) x 2 = 3 => x1,2 ; ±1, 732

c ) x 2 = 3,5 => x1,2 ; ±1,871

c) x 2 = 3,5 => x1,2 ; ±1,871


d ) x 2 = 4,12 => x1,2 ; ±2, 030

d ) x 2 = 4,12 => x1,2 ; ±2, 030

Họat động 5 : Hướng dẫn về nhà ( 3 phút )
- Học bài theo vở ghi và SGK.
- Bài tập về nhà : 1, 2, 4, 6, 7 SGK và 1, 4, 7, 9 Trang 3 – SBT.
- n đònh lý Pi-ta-go và quy tắc tính giá trò tuyệt đối
- Chuẩn bò bài mới.
Ngày
Ngày dạy: 23/8/2013
Tuần 1:
§ 2.
Tiết 2:

soạn:

16/8/2013

CĂN BẬC HAI VÀ HẰNG
ĐẲNG THỨC
A2 = A

I. Mục tiêu:
• Học sinh biết cách tìm tập xác đònh (điều kiện có nghóa) của
• Có kỹ năng thực hiện khi biểu thức A không phức tạp.
• Biết cách chứng minh đònh lý
thức

a2 = a


và vận dụng hằng đẳng

A2 = A để rút gọn biểu thức.

II. Phương pháp giảng dạy:
Nêu vấn đề, giảng giải, hoạt động nhóm.
III. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
IV. Tiến trình bài dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA
THẦY
Họat động 1 : Bài cũ (
-HS1:
? Đònh nghóa căn bậc hai
số học của a. Viết dưới
dạng ký hiệu.
? Các khẳng đònh sau
đúng hay sai
a) Căn bậc hai của 64
là 8 và –8
b) 64 = m8; c)

( 3)

2

=3


HOẠT ĐỘNG CỦA
TRÒ

GHI BẢNG

7 phút )
-Hai HS lên bảng.
HS tự ghi.
-HS1: Phát biểu đònh
nghóa như SGK.

x= a
( a ≥0)

A

x ≥0
<=>  2
x = a

a)Đ; b)S c)Đ
-HS2: Phát biểu đònh
nghóa như SGK.
a ) x = 15 => x = 152 = 225

-HS2: ? Phát biểu đònh b)2 x =14 => x = 7 => x = 49
lý so sánh các căn
bậc hai số học.
? Làm bài tập 4 Trang 7
SGK.

-GV nhận xét cho điểm
và đặt vấn đề vào

Gi¸o viªn: §ç ViƯt Ph¬ng - Trêng THCS Nam TiÕn


Giáo án Đại số 9 * Năm họa 2013 - 2014
bài mới: Mở rộng căn
bậc hai của một số
không âm, ta có căn
thức bậc hai.
Họat động 2 : Căn thức bậc hai (12 phút ).
? Hs đọc và trả lời ? 1
-Một HS đọc to ? 1
1. Căn thức bậc hai:
2
-Hs
trả
lời
:
Trong
tam
-Với A là một biểu
? Vì sao AB = 25 − x
giác vuông ABC.
thức đại số, người ta
2
2
2
AB +BC = AC (đlý Pi- gọi

A là căn thức
ta-go)
bậc hai của A, còn A
-GV giới thiệu 25 − x 2 là
AB2+x2 = 52 => AB2 =25 được gọi là biểu thức
một căn thức bậc hai -x2
lấy căn hay biểu thức
của 25 – x2, còn 25 – x2
2
=>AB = 25 − x (vì AB>0). dưới dấu căn..
làbiểu thức lấy căn,
hay biểu thức dưới dấu
căn.
? Yêu cầu một HS đọc
phần tổng quát SGK.
-GV nhấn mạnh: a chỉ
xác đònh được nếu a ≥ 0
- A xác đònh ⇔ A ≥ 0
-HS đọc ví dụ 1 SGK.
-Thì
không có
3x
nghóa
-Một HS lên bảng.
5 − 2x xác đònh khi
5 − 2 x ≥ 0 ⇔ 5 ≥ 2 x ⇔ x ≤ 2,5
? HS làm Bài 6 Trang 10 – -HS trả lời miệng
a
SGK.
có nghóa ⇔

a)
3
(GV đưa nội dung lên
a
bảng phụ).
≥ 0⇔ a≥ 0
3
b) −5a có nghóa ⇔
− 5a ≥ 0 ⇔ a ≤ 0
? Vậy A xác đònh (có
nghóa khi) khi A lấy giá
trò như thế nào.
? Một HS đọc ví dụ 1 SGK.
? Nếu x = - 1 thì sao
? HS làm ? 2

Họat động 3 : Hằng đẳng thức

- A xác đònh (hay có
nghóa) khi A lấy giá trò
không âm.
-Ví dụ 1:
3x là căn
thức bậc hai của 3x;
3x xác đònh khi 3x ≥
0
3x ⇔ x ≥ 0
Vậy x ≥ 0 thì 3x có
nghóa.
-HS tự ghi.


A2 = A (18 phút ).

? HS làm ? 3
(Đề bài đưa lên bảng
phụ)
? Nhận xét bài làm
của bạn.

-Hai HS lên bảng điền.
a
-2 -1 0 2
3
a2
4 1 0 4 9
2 1 0 2 3
a2

? a 2 và a có quan hệ


-Nếu a ≥ 0 thì

-Nếu a<0 thì

a2 = - a
a2 = a

2. Hằng đẳng thức
A2 = A


a) Đònh lý:
Với mọi số a, ta có
a2 = a

CM
-Theo
đònh
nghóa
giátrò
-Để CM a = a ta cần
tuyệt đối của một số
CM:
a thì : a ≥ 0
 a ≥ 0
Ta thấy :
 2
2
 a = a
Nếu a ≥ 0 thì a = a, nên
-HS làm bài tập 7:
( a )2 = a 2
2

-GV đưa ra đònh lý.

? Để CM a 2 = a ta CM
những điều kiện gì?
? Hãy CM từng điều
kiện.

? Yêu cầu HS tư đọc ví dụ
Gi¸o viªn: §ç ViƯt Ph¬ng - Trêng THCS Nam TiÕn


Giáo án Đại số 9 * Năm họa 2013 - 2014
2
2 + ví dụ 3 và bài giải
Nếu a<0 thì a = -a, nên
a ) ( 0,1) = 0,1 = 0,1
SGK.
2
( a )2 = (-a)2=a2
b) ( −0,3) = −0,3 = 0, 3
? HS là bài 7 Tr 10 SGK.
(Đề bài đưalên bảng
phụ).

c) −

( −1, 3)

d ) − 0, 4

2

= − −1,3 = −1, 3

( 0, 4 )

2


= −0, 4 −0, 4

= −0, 4.0, 4 = −0,16

-HS nghe và ghi bài.
-Hai HS lên bảng làm
bài

Do đó, ( a )2 = a2 với
mọi a

Hay a 2 = a với mọi a
b) Chú ý:(SGK)
c) Ví dụ:
a 6 = (a 3 ) 2 = a 3 = −a 3 (vì

-GV giới thiệu ví dụ 4.
a<0)
? Yêu cầu HS làm bài
Vậy a 6 = − a 3 với a<0
8(c,d) SGK
Họat động 4 : Luyện tập củng cố (6 phút ).
-HS trả lời như SGK.
Bài 9:
? A có nghóa khi nào.
a ) x 2 = 7 ⇔ x = 7 ⇔ x1,2 = ±7
? A2 bằng gì. Khi A ≥ 0, -Bài 9:
2
a ) x = 7 ⇔ x = 7 ⇔ x1,2 = ±7

A<0.
c ) 4 x 2 = 6 ⇔ 2 x = 6 ⇔ x1,2 = ±3
-GV yêu cầu HS hoạt c ) 4 x 2 = 6 ⇔ 2 x = 6 ⇔ x = ±3
1,2
động nhóm bài 9(a,c)
SGK.
Họat động 5 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
-Học bài theo vở ghi + SGK
-Bài tập về nhà 8(a,b),11, 12, 13 Tr 10 SGK.
-n lại các hằng đẳng thức đáng nhớ và biểu diễn nghiệm bất
phương trình trên trục số.
+Chuẩn bò bài mới
Ngày
soạn:
9/
09/
2005
Ngày dạy: 12/09/ 2005
Tuần 2:
§ LUYỆN TẬP
Tiết 3:
I. Mục tiêu:
• Học sinh được rèn kỹ năng tìm tập xác đònh (điều kiện có nghóa)
của A
• Vận dụng hằng đẳng thức A2 = A để rút gọn biểu thức.
• HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trò của biểu
thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
II. Phương pháp giảng dạy:
Nêu vấn đề, giảng giải, hoạt động nhóm.
III. Phương tiện dạy học:

- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
IV. Tiến trình bài dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA
THẦY
Họat động 1 : Bài cũ (
-HS1:
? A có nghóa khi nào,
chữa bài tập 12 (a,b) Tr
11 SGK.

HOẠT ĐỘNG CỦA
TRÒ

GHI BẢNG

10 phút )
-HS
lên bảng cùng -HS tự ghi.
một lúc.
-HS1 : Trả lời như SGK.
Bài 12:

Gi¸o viªn: §ç ViƯt Ph¬ng - Trêng THCS Nam TiÕn


Giáo án Đại số 9 * Năm họa 2013 - 2014
7
4
-HS2:

− ; b) x ≤

a)
ĐS:
x
? A2 bằng gì. Khi A ≥ 0,
2
3
A<0, chữa bài tập 8 -HS2 : Trả lời như SGK.
Bài 8: a) ĐS:
(a,b) Tr 11 SGK.

( 2 − 3) = 2 −
( 3 − 11 ) =
2

-GV nhận xét cho điểm.

2

3 b)
11 − 3

Họat động 2 : Luyện tập ( 33 phút ).
Bài 11 Trang 11 SGK.
Tính
-Hai HS lên bảng.
a ) 16. 25 + 196 : 49
b)36 : 2.32.18 − 169
? Hãy nêu thứ tự thực

hiện phép tính.

Bài 12 Trang 11 SGK.
Tìm x để mỗi căn
thức sau có nghóa.
1
c)
d ) 1 + x2
−1 + x
? Căn thức này có
nghóa khi nào.
? Tử 1>0, vậy thì mẫu
phải ntn.
? 1 + x 2 có nghóa khi nào

Bài 13 Trang 11 SGK.
Rút gọn các biểu
thức sau:
a )2 a 2 − 5a với a <0.
b) 25a + 3a với a ≥ 0.
2

-HS thực hiện phép khai
phương, nhân, chia,
cộng, trừ, làm từ trái
qua phải.
-HS:
1
có nghóa<=>
c)

−1 + x
1
> 0 <=> −1 + x > 0 <=> x > 1
−1 + x
-HS: Vì x2 ≥ 0 với mọi x
nên x2 + 1 ≥ 1 với mọi
x. Do đó
1 + x 2 có nghóa với
mọi x

-Hai HS lên bảng.
a )2 a 2 − 5a với a <0.
= 2 a − 5a = −2a − 5a (vì a<0)
= -7a.
b) 25a 2 + 3a với a ≥ 0.

( 5a )

2

+ 3a

= 5a + 3a
= 5a + 3a
= 8a(vì a ≥ 0).

Bài
Tính

11 Trang 11 SGK.


a ) 16. 25 + 196 : 49
= 4.5 + 14 : 7 = 20 + 2 = 22
b)36 : 2.32.18 − 169
= 36 : 182 − 13 = 36 :18 − 13
= 2 − 13 = −11

Bài 12 Trang 11 SGK.
Tìm x để mỗi căn
thức sau có nghóa.
Giải
c)

1
có nghóa<=>
−1 + x

1
>0 <=>−1 + x >0 <=> x >1
−1 +x

d) Vì x2 ≥ 0 với mọi x
nên x2 + 1 ≥ 1 với mọi
x. Do đó
1 + x 2 có nghóa với mọi
x
Bài 13 Trang 11 SGK.
Rút gọn các biểu
thức sau:
a )2 a 2 − 5a với a <0.

= 2 a − 5a = −2a − 5a (vì a<0)
= -7a.
b) 25a 2 + 3a với a ≥ 0.

( 5a )

2

+ 3a = 5a + 3a = 5a + 3a

= 8a(vì a ≥ 0).

Bài 14 Trang 11 SGK.
Phân tích thành
-HS trả lời miệng.
nhân tử.
-HS tự ghi.
3 = ( 3) 2
a) x2 – 3
a) x2 – 3 = x2 – ( 3) 2
? 3 = ( ...) 2
? Có dạng hằng đảng
= ( x − 3)( x + 3)
thức nào. Hãy phân
d) x 2 − 2 5 + 5
tích thành nhân tử.
= x 2 − 2 x 5 + ( 5) 2
d) x 2 − 2 5 + 5
Gi¸o viªn: §ç ViƯt Ph¬ng - Trêng THCS Nam TiÕn



Giáo án Đại số 9 * Năm họa 2013 - 2014

? Yêu cầu HS hoạt động
nhóm bài 15 SGK.
-Giải các phương trình
sau.
a) x2 - 5 = 0.

b) x 2 − 2 11 + 11 = 0

= ( x − 5) 2
-HS hoạt động nhóm.
a) x2 - 5 = 0.
<=> ( x − 5)( x + 5) = 0
x − 5 = 0
<=> 
 x + 5 = 0
x = 5
<=> 
 x = − 5
b) x 2 − 2 11 + 11 = 0
( x − 11) 2 = 0
<=> x − 11 = 0
<=> x = 11

Bài 15 Tr 11 SGK. Giải
các
phương
trình sau:

2
a) x - 5 = 0.
<=> ( x − 5)( x + 5) = 0
x − 5 = 0
<=> 
 x + 5 = 0
x = 5
<=> 
 x = − 5
Vậy phương trình có hai
nghiệm là: x1,2 = ± 5

b) x 2 − 2 11 + 11 = 0
( x − 11) 2 = 0
<=> x − 11 = 0
<=> x = 11
Phương trình có nghiệm

x = 11

Họat động 3 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
+n tập lại kiến thức bài 1 và bài 2.
+Làm lại tất cả những bài tập đã sửa.
+BTVN: 16 Tr 12 SGK. 14, 15,16, 17 Trang 5 và 6 SBT.
+Chuẩn bò bài mới
Ngày
soạn:
Ngày dạy: 12/09/ 2005
Tuần 2:
§3 LIÊN

Tiết 4:

9/

09/

2005

HỆ GIỮA PHÉP NHÂN
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG

I. Mục tiêu:
• HS nắm được nội dung vàcách CM đònh lý về liên hệ giữa phép
nhân và phép khai phương.
• Có kỹ năng dùng các quy tắc, khai phương một tích, nhân các căn
thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
II. Phương pháp giảng dạy:
Nêu vấn đề, giảng giải, hoạt động nhóm.
III. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
IV. Tiến trình bài dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA
THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA
TRÒ

Họat động 1 : Đònh lý (10 phút )
-GV cho HS làm ? 1 SGK

-HS:
-Tính và so sánh:

GHI BẢNG

1. Đònh lý:
Với hai số a và b

Gi¸o viªn: §ç ViƯt Ph¬ng - Trêng THCS Nam TiÕn


Giáo án Đại số 9 * Năm họa 2013 - 2014
không âm
16.25
16.25 = 400 = 20
Ta có: a.b = a . b
16. 25
16. 25 = 4.5 = 20
CM
-GV Đây là một trường Vậy 16.25 = 16. 25
Vì a, b ≥ 0 nên a . b
hợp cụ thể. Tổng quát
ta phải chứng minh đònh
xác đònh không âm.
lý sau đây.
Ta có:
-GV đưa ra đònh lý và
( a . b ) 2 = ( a ) 2 .( b ) 2 = a.b
-HS đọc đònh lý SGK.
hướng dẫn cách chứng

Vì a . b là căn bậc hai
minh.
số học của a.b tức
? Nhân xét gì về a , b ,
a.b = a . b
-HS đọc chú ý SGK.
a. b
*Chú ý:
? Hãy tính: ( a . b ) 2 =
-GV mở rộng đònh lý cho
a.b.c = a . b . c (a, b,c ≥
tích nhiều số không âm.
0)
Họat động 2 : p dụng
? Một HS đọc lại quy tắc
SGK.
-GV hướng dẫn HS làm ví
dụ 1.
-Hãy tính:

(20 phút ).
-Một HS đọc lại quy 2. p dụng:
tắc SGK.
a) Quy tắc khai phương
một tích. (SGK)
Với hai số a và b
không âm
a) 49.1, 44.5
Ta có: a.b = a . b
= 49. 1, 44. 25

a) 49.1, 44.5
Ví dụ:
= 7.1, 2.5 = 42
? Hãy khai phương từng
a) 49.1, 44.5
thừa số rồi nhân các -HS lên bảng làm.
= 49. 1, 44. 25
810.40 = 81.400 = 81. 400
kết quả lại với nhau.
= 7.1, 2.5 = 42
? Goi một HS lên bảng = 9.20 = 180
-HS lên bảng làm.
làm câu b.
810.40 = 81.400 = 81. 400
b) 810.40
= 9.20 = 180
-GV gợi ý HS làm

-GV yêu cầu HS làm ? 2
bằng cách chia nhóm.

-Kết quả hoạt động
nhóm.
a ) 0,16.0, 64.225
= 0,16. 0, 64. 225
= 0, 4.0,8.15 = 4,8

-GV tiếp tục giới thiệu
quy tắc nhân các căn
thức bậc hai.

-GV hướng dẫn làm ví
dụ 2.
a ) 5. 20
b) 1,3. 52. 10
-GV: Khi nhân các số
dưới dấu căn ta cần
biến đổi biểu thức về

b) 250.360 = 25.36.100

?2
a ) 0,16.0, 64.225
= 0,16. 0, 64. 225
= 0, 4.0,8.15 = 4,8
b) 250.360 = 25.36.100

= 25. 36. 100 = 5.6.10 = 300
= 25. 36. 100 = 5.6.10 = 300
b) Quy tắc nhân các
-HS đọc và nghiên căn thức bậc hai.
cứu quy tắc
(SGK)
Với hai số a và b
a ) 5. 20 = 5.20 = 100 = 10
không âm
b) 1,3. 52. 10 = 1,3.52.10
Ta có: a . b = a.b
= 13.52 = 13.13.4 = ( 13.2) 2
*Ví dụ:
= 26

a ) 5. 20 = 5.20 = 100 = 10

Gi¸o viªn: §ç ViƯt Ph¬ng - Trêng THCS Nam TiÕn


Giáo án
dạng tích các bình phương
rồi thực hiện phép tính.
-GV: Cho HS hoạt động
nhóm ?3
(Đưa đề bài lên bảng
phụ)

-GV nhận xét các
nhóm làm bài.
-GV yêu cầu HS tự đọc ví
dụ 3 và bài giải SGK.
-GV hướng dẫn câu b.
-GV cho HS làm ? 4
sau đó gọi 2 HS lên
bảng trình bày.

Đại số 9 * Năm họa 2013 - 2014
-HS hoạt động nhóm.
a ) 3. 75 = 3.75 = 225 = 15
b) 20. 72. 4,9 = 20.72.4,9

b) 1,3. 52. 10 = 1,3.52.10
= 13.52 = 13.13.4 = ( 13.2) 2
= 26

?3
a ) 3. 75 = 3.75 = 225 = 15

= 2.2.36.49 = 4. 36. 49
= 2.6.7 = 84.
b) 20. 72. 4,9 = 20.72.4,9
-Đại diện một nhóm
= 2.2.36.49 = 4. 36. 49
trình bày
-HS nghiên cứu chú = 2.6.7 = 84.
*Chú ý: (SGK Tr 14)
ý SGK.
-HS đọc bài giải SGK.
b) 9a 2b 4 = 9. a 2 . b 4 = 3. a .b 2

-Hai HS lên bảng trình ? 4
bày.
a ) 3a 2 . 12a = 3a 2 .12a
2
2
a ) 3a . 12a = 3a .12a
= 36a 4 = (6a 2 ) 2 = 6a 2 = 6a 2
4
2 2
2
2
= 36a = (6a ) = 6a = 6a
b) 2a.32ab 2 = 64a 2b 2
2
2 2

b) 2a.32ab = 64a b
-GV các em vẫn có
= (8ab) 2 = 8ab = 8ab
2
= (8ab) = 8ab = 8ab
thể làm cách khác.
(vì a, b ≥ 0 )
Họat động 3 : Luyện tập củng cố ( 8 phút ).
? Phát biểu và viết
-HS trả lời như SGK.
3. Luyện tập:
đònh lý liên hệ giữa
1
1
d)
. a 4 ( a − b) 2
d)
. a 4 ( a − b) 2
phép nhân và khai
a−b
a−b
phương.
1
1
=
. [a 2 (a − b)]2
=
. [a 2 (a − b)]2
? Tổng quát hoá như
a −b

a −b
thế nào.
2
= a (vì a>b)
= a2 (vì a>b)
? Quy tắc khai phương
một tích, quy tắc nhân
các căn thức bậc hai.
-GV yêu cầu HS làm bài
17 (b,d)
-Gọi 2 em HS lên bảng
làm
Họat động 5 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
+Học thuộc đònh lý, quy tắc, học cách chứng minh.
+Làm các bài tập còn lại trong SGK.
+Chuẩn bò bài mới
Ngày
soạn:
Ngày dạy: 19/09/ 2005
Tuần 3:
Tiết 5:

15/

09/

§ LUYỆN TẬP

Gi¸o viªn: §ç ViƯt Ph¬ng - Trêng THCS Nam TiÕn


2005


Giáo án Đại số 9 * Năm họa 2013 - 2014
I. Mục tiêu:
• Củng cố cho HS kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và
nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
• Rèn luyện tư duy, tính nhẩm, tính nhanh vận dụng làm các bài tập
chứng minh, rút gọn, tìm x, so so sánh hai biểu thức.
II. Phương pháp giảng dạy:
Nêu vấn đề, giảng giải, hoạt động nhóm.
III. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
IV. Tiến trình bài dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA
THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA
TRÒ

Họat động 1 : Bài cũ ( 8
-HS1:
? Phát biểu đònh lí liên
hệ giữa phép nhân và
phép khai phương.
? Chữa bài 20(d) Tr 15 SGK.

phút )
-Hai HS lần lượt lên

bảng.
-HS1: Phát biểu như
SGK.
-Kết quả:
(3 − a ) 2 − 0, 2. 18a 2

GHI BẢNG

= 9 − 6a + a 2 − 0, 2.18a 2
= 9 − 6a + a 2 − 6 a (1)
*Nếu
-HS2: Phát biểu quy tắc
a ≥ 0 ⇒ a = a => (1) = 9 − 12a + a 2
khai phương một tích và
2
nhân các căn thức bậc *Nếu a < 0 ⇒ a = − a = > (1) = 9 + a
hai.
-HS phát biểu như SGK
? Chữa bài 21 Tr 15 SGK.
Tr 13.
(Đưa đề bài lên bảng
phụ)
-GV nhận xét và cho
-Chọn (B)
điểm.
Họat động 2 : Luyện tập (35 phút ).
Dạng 1: Tính giá trò
Bài 22 (b) Trang 15
của biểu thức
SGK

Bài 22 (b) Trang 15 SGK
-Dạng hằng đẳng thưc b) 17 2 − 82 = (17 − 8)(17 + 8)
a2 – b2.
b) 17 2 − 82
= 9.25 = 152 = 15
2
2
? Biểu thức dưới dấu b) 17 − 8 = (17 − 8)(17 + 8)
căn có dạng gì
= 9.25 = 152 = 15
? Hãy biền đổi rồi tính.
? Một HS lên bảng làm.
-GV kiểm tra các bước
Bài 24(a):
(Đưa ra
biến đổi và cho điểm.
bảng phụ)
b) 4(1 + 6 x + 9 x 2 ) 2 tại x =

− 2

-HS làm dưới sự hướng

Gi¸o viªn: §ç ViƯt Ph¬ng - Trêng THCS Nam TiÕn

-Giải-


Giáo án Đại số 9 * Năm họa 2013 - 2014
dãn của GV


b) 4(1 + 6 x + 9 x 2 ) 2 = [2(1 + 3 x) 2 ]2

b) 4(1 + 6 x + 9 x 2 ) 2 = [2(1 + 3 x) 2 ]2

= 2 (1 + 3x) 2 = 2(1 + 3 x) 2

= 2 (1 + 3 x) 2 = 2(1 + 3 x) 2

2[1 + 3(− 2)]2

2[1 + 3( − 2)]2

= 2[1 − 3 2)]2 ≈ 21, 029

= 2[1 − 3 2)]2 ≈ 21, 029

? Hãy tính giá trò của
Thay x= − 2 vào biểu Thay x= − 2 vào biểu
biểu thức.
thức ta được
thức ta được

Dạng 2: Chứng minh.
Bài 23(b) Tr 15 SGK.
Chứng minh
2006 − 2005

là hai số
2006 + 2005

nghòch đảo của nhau.
? Thế nào là hai số
nghòch đảo của nhau.
? Ta phải CM cái gì

Bài 23(b) Tr 15 SGK.
Chứng
minh

2006 − 2005
2006 + 2005 là hai số
nghòch đảo của nhau.
của
-GiảiXét tích.

-HS: … khi tích
chúng bằng 1.
-HS: Xét tích.
( 2006 − 2005).( 2006 + 2005)

= ( 2006) 2 − ( 2005) 2
= ( 2006) 2 − ( 2005) 2
= 2006 − 2005 = 1
= 2006 − 2005 = 1
Vậy hai số đã cho là Vậy hai số đã cho là
nghòch đảo của nhau.
nghòch đảo của nhau.

Bài 25 (a,d) Trang 16
SGK.

a ) 16 x = 8

Dạng 3: Tìm x
Bài 25 (a,d) Trang 16 SGK.
a ) 16 x = 8
d ) 4(1 − x) 2 − 6 = 0

-Kết qủa:
-Hãy vận dụng đònh nghóa -Đại diện nhóm trình
bày.
về căn bậc hai để giải.
-GV yêu cầu họat động a ) 16 x = 8
nhóm.
<=> 16 x = 64
<=> x = 4
d ) 4(1 − x) 2 − 6 = 0

-GV kiểm tra bài làm của
các nhóm, sửa
chữa,
uốn nắn sai sót của HS
(nếu có)

?

( 2006 − 2005).( 2006 + 2005)

<=> 22 . (1 − x) 2 = 6
<=> 2 1 − x = 3
1 − x = 3

<=> 
1 − x = −3
 x = −2
<=> 
x = 4

d ) 4(1 − x) 2 − 6 = 0

Giải
a ) 16 x = 8 <=> 16 x = 64
<=> x = 4
d ) 4(1 − x) 2 − 6 = 0
1 − x = 3
<=> 2 1 − x = 3 <=> 
1 − x = −3
 x = −2
<=> 
x = 4

Tìm
x
thỏa
mãn:
-HS : Vô nghiệm.
x − 10 = −2
? Nhắc lại đònh nghóa
CBHSH.
Họat động 3 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
-Xemlại các bài tập đã chữa.
-BTVN: 22(c,d), 24, 25, 27 Tr 15+16.

+Chuẩn bò bài mới

Gi¸o viªn: §ç ViƯt Ph¬ng - Trêng THCS Nam TiÕn


Giáo án Đại số 9 * Năm họa 2013 - 2014
Ngày
soạn:
15/
09/
Ngày dạy: 19/09/ 2005
Tuần 3:
§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP
Tiết 6:

2005

CHIA
VÀ PHÉP KHAI HPƯƠNG

I. Mục tiêu:
• HS nắm được nội dung và cách chứng minh đònh lý về liên hệ
giữa phép chia và phép khai phương.
• Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc
chia các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức
II. Phương pháp giảng dạy:
Nêu vấn đề, giảng giải, hoạt động nhóm.
III. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..

IV. Tiến trình bài dạy:

HOẠT ĐỘNG CỦA
THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA
TRÒ

GHI BẢNG

Họat động 1 : Bài cũ ( 7 phút )
-HS1: Chữa bài 25(b,c) -HS1:
-HS tự ghi.
Tr 16 SGK.
-Hai HS lên bảng trình
Tìm x biết
bày
b) 4 x = 5

c) 9( x − 1) = 21

b) 4 x = 5 <=> 4 x = 5 <=> x =

-HS2: Chữa bài 27 Tr c) 9( x − 1) = 21 <=> x − 1 = 7
<=> x − 1 = 49 <=> x = 50
16.
a)ĐS: 4> 2 3
So sánh: a) 4 và 2 3
b) − 5 Họat động 2 : Đònh lý (10 phút ).

-GV cho HS làm ?1
-HS:
2
Tính và so sánh.:
16
4
4
16

25

16
.
25

 
=   = 
25
16
16
 5  5
=
 =>
25
25
16
42 4 
=
=


25
52 5 

5
4

1.Đònh lí:
Với a ≥ 0, b > 0 ta có
a
a
=
b
b

-GV đây chỉ là
-CMtrường hợp cụ thể.
a
Vì a ≥ 0, b > 0 ta có
Tổng quát ta chứng
b
minh đònh lý sau đây:
xác đònh và không
? Đònh lý khai phương
-HS: … trên cơ sở CBHSH âm.
một tích được CM
2
của một số a không
 a  ( a )2 a
trên cơsở nào.
=

Ta có 
 =
âm.
2
? Hãy chứng minh
b
b
(
b
)


đònh lí.
a
Vậy
là CBHSH của
-HS
trả
lời
miệng.
b
? Hãy so sánh điều
a
a
a
kiện của a và b trong
=
hay
2 đònh lí .
b

b
b
? Hãy giải thích điều
đó.
? Một vài HS nhắc lại
Gi¸o viªn: §ç ViƯt Ph¬ng - Trêng THCS Nam TiÕn


Giáo án Đại số 9 * Năm họa 2013 - 2014
đònh lý.
? Có cách nào
chứng minh khác nửa
không. -GV có thể
hướng dẫn.

Họat động 3 : p dụng (16 phút ).
-GV: Từ đònh lí trên ta -HS nghe
có hai quy tắc:
-GV giới thiệu quy tắc -Một vài HS nhắc lại.
khai
phương
một
thương.
-GV hướng dẫn HS
làm ví dụ.

-GV tổ chức HS họat
động nhóm ? 2 Tr 17
SGK để củng cố quy
tắc trên

-GV giới thiệu quy tắc
chia các căn thức
bậc hai.
-GV yêu cầu HS tự
đọc bài giải ví dụ 2 Tr
17 SGK.
-GV yêu cầu 2 HS lên
bảng làm 3 Tr 17 SGK
để củng cố quy tắc
trên.
-GV nêu chú ý.

a)

25
25
5
=
=
121
121 11

b)

9 25 3 5 9
:
= : =
16 36 4 6 10

-Kết quả

nhóm.
a)

họat

225
225 15
=
=
256
256 16

b) 0, 0196 =

2. p dụng:
a) Quy tắc khai phương
một thương: (SGK)
Với a ≥ 0, b > 0 ta có
a
=
b

* Ví dụ 1: Hãy tính.
25
25
5
a)
=
=
121

121 11

9 25 3 5 9
:
= : =
16 36 4 6 10
động
b) Quy tắc chia các
căn thức bậc hai :
(SGK)
Với a ≥ 0, b > 0 ta có
b)

196
14
=
= 0,14
10000 100

-HS nghiên cứu ví dụ 2.
999
999
− HS1: a)
=
= 9 =3
111
111
52
52
4 2

=
=
=
117
9 3
117
-HS dưới lớp làm.
2
2a 2 b 4
a 2b4 a b
a)
=
=
50
25
5

a
=
b

2ab 2
2ab 2
ab 2 b a
=
=
=
162
81
9

162

a
b

* Ví dụ 2: (SGK)
c) Chú ý:
Với A ≥ 0, B > 0 ta có
A
A
=
B
B

− HS 2 : b)

b)

a
b

2
2a 2b 4
a 2b 4 a b
a)
=
=
50
25
5


b)

2ab 2
2ab 2
ab 2 b a
=
=
=
162
81
9
162

-GV yêu cầu HS làm ?
4
-Goi hai HS lên bảng.
Họat động 4 : Luyện tập – củng cố (10 phút ).
? Phát biểu đònh lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Tổng
quát.

Gi¸o viªn: §ç ViƯt Ph¬ng - Trêng THCS Nam TiÕn


Giáo án Đại số 9 * Năm họa 2013 - 2014
Điền dấu hân vào ô thích hợp. Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.

u
1
2


Nội dung
Với a ≥ 0; b ≥ 0 ta có

65
2335

3
2y2
4

Đ

S

Sai. Sửa

a
a
=
b
b

=2

x4
= x 2 y (y<0)
2
4y


5 3 : 15 = 5

1
5

Họat động 5 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
-Học bài theo vởghi + SGK
-BTVN: 29 (a,b,c); 30(c,d); 31 Trang 18, 19 SGK.
-Bài tập 36,37,40 Trang 8, 9 SBT;+Chuẩn bò bài mới
Ngày
soạn:
15/
09/
2005
Ngày dạy: 27/09/ 2005
Tuần 4:
§ LUỆN TẬP
Tiết 7:
I. Mục tiêu:
• HS nắm được củng cố kiến thức về liên hệ giữa phép chia và
phép khai phương.
• Có kỹ năng dùng thành thạo vận dụngcác quy tắc khai phương một
thương và quy tắc chia các căn thức bậc hai trong tính toán và biến
đổi biểu thức và giải phương trình.
II. Phương pháp giảng dạy:
Nêu vấn đề, giảng giải, hoạt động nhóm.
III. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
IV. Tiến trình bài dạy:

HOẠT ĐỘNG CỦA
THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA
TRÒ

GHI BẢNG

Họat động 1 : Kiểm tra – chữa bài cũ ( 12 phút )
? Phát biểu đònh lý -Hai HS lên bảng
-HS tự ghi.
khai
phương
một -HS1: Phát biểu Đlý như
thương. Tổng quát. Và SGK.
chữa bài 30(c,d)Tr19 -Kết quả:
SGK
25 x 2
0,8 x
c)

;d)
y2
y
-HS2: -Kết quả:
-HS2: Chữa bài 28(a)
17
Bài 28(a) : ; Bài 29(c):5
và 29(c)
15

-GV nhận xét, cho
-Một HS so sánh
điểm
25 − 16 = 9 = 3
-Bài 31 Tr 19 SGK
25 − 16 = 5 - 4=1
So sánh: a) 25 − 16 và
Vậy 25 − 16 > 25 − 16
25 − 16
Câu b.

Bài 31 Tr 19 SGK
Câu a
25 − 16 = 9 = 3
25 − 16 = 5 - 4=1
Vậy 25 − 16 > 25 − 16
Câu b.

Gi¸o viªn: §ç ViƯt Ph¬ng - Trêng THCS Nam TiÕn


Giáo án Đại số 9 * Năm họa 2013 - 2014
a − b < a − b <=> ( a − b )2 < a − b
2
-GV hướng dẫn HS <=> ( a − b ) < ( a − b )( a + b )
cách chứng minh câu <=> a − b < a + b
b
<=> − b < b <=> 2 b > 0
<=> b > 0
Họat động 2 : Luyện tập (31 phút ).

Dạng 1: Tính.
-Một HS nêu cách làm.
Bài 32 Tr 19 SGK .
25 49 1
25 49
1
=
. .
=
.
.
9 4
16 9 100
16 9 100
a)Tính 1 .5 .0, 01
16 9
5 7 1
7
=
.
.
=
? Hãy nêu cách làm.
4 3 10 24
1492 − 762
1492 − 76 2
15
d)
=
=

...
=
2
2
2
2
457 − 384
457 − 384
29

? Hãy vận dụng hàng
đẳng thức đó để tính.
Dạng : Giải phương
trình.
Bài 33(b,c) Tr 19 SGK
b) 3 x + 3 = 12 + 27
-GV nhận xét : 12 = 4.3
27= 9.3
? Hãy áp dụng quy
tắc khai phương một
tích để biến đổi
phương trình.
b) 3 x 2 − 12 = 0
? Với phương trình này
giải như thế nào,
hãy giải pt đó
Bài 35(a) Tr 19 SGK
b)

( x − 3)


2

-HS giải bài tập.
b) 3 x + 3 = 4.3 + 9.3
<=> 3 x = 2 3 + 3 3 − 3

? b ) A2 =
? Số nào có trò tuyệt
đối bàng 9
? Có mấy trường hợp.
Dạng 3: Rút gọn biểu
thức
Bài 34 Tr 19 SGK
-GV tổ chức cho HS
họat động nhóm (làm
trên bảng nhóm)
Một nửa làm câu a
Một nửa làm câu b

<=> ( a − b )2 < ( a − b )( a + b )
<=> a − b < a + b
<=> − b < b <=> 2 b > 0 <=> b > 0

Bài 32 Tr 19 SGK .
a)
25 49 1
25 49
1
.

.
=
.
.
16 9 100
16
9
100
5 7 1
7
= . .
=
4 3 10 24
=

d)

1492 − 76 2
15
= ... =
2
2
457 − 384
29

Bài 33(b,c) Tr 19 SGK
Giải phương trình:
b) 3 x + 3 = 4.3 + 9.3
<=> 3 x = 2 3 + 3 3 − 3


<=> 3 x = 4 3 <=> x = 4
<=> 3 x = 4 3 <=> x = 4
Vậy x = 4 là nghiệm
Vậy x = 4 là nghiệm của pt
của pt

c) 3 x 2 − 12 = 0
<=> x = 12 : 3
2

<=> x 2 = 2
<=> x = ±2

-HS lên bảng giải
b)

=9

a − b < a − b <=> ( a − b )2 < a − b

( x − 3)

2

=9

<=> x − 3 = 9

c ) 3x 2 − 12 = 0
<=> x 2 = 12 : 3

<=> x 2 = 2
<=> x = ±2
Vậy x1 =2; x2 = - 2 là
nghiệm của pt.
Bài 35(a) Tr 20 SGK
b)

( x − 3)

2

=9

<=> x − 3 = 9

x − 3 = 9
 x = 12
x − 3 = 9
 x = 12
<=> 
<=> 
<=> 
<=> 
 x − 3 = −9
 x = −6
 x − 3 = −9
 x = −6
Vậy pt có 2 nghiệm. x1 Vậy pt có 2 nghiệm. x1
=12;
=12;

x2 = - 6
x2 = - 6
Bài 34 Tr 19 SGK
3
a )ab 2 2 4 = ab 2 23 4
-Họat động nhóm.
a b
ab
-Kết quả họat động
= ab 2 ab32
nhóm
2
2
3
(do a< 0 nên ab = −ab )
a )ab 2 2 4 = ab 2 23 4
a b
ab
= ab 2

3
ab 2

Gi¸o viªn: §ç ViƯt Ph¬ng - Trêng THCS Nam TiÕn


Giáo án Đại số 9 * Năm họa 2013 - 2014
a )ab

b)


2

3
với a<0; b ≠ 0
2 4
ab

9 + 12a + 4a 2
(vìa ≥ − 1,5; b < 0)
b2

2
2
(do a< 0 nên ab = −ab )

9 + 12a + 4a 2
(3 + 2a ) 2
b)
=
.
b2
b2
.
3 + 2a
(3+ 2 a ) 2
=
=
2
b

−b
(vìa ≥ −1,5 => 3 + 2a ≥ 0, b < 0)

9 + 12a + 4a 2
(3 + 2a ) 2
=
.
b2
b2
3 + 2a
(3+ 2 a ) 2
=
=
2
b
−b
(vìa ≥ −1,5 => 3 + 2a ≥ 0, b < 0)

b)

-Gv nhận xét và cho
điểm và khẳng đònh
các quy tắc và hằng
đẳng thức.
Họat động 5 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
-Xem lại các bài tập đã làm tại lớp.
-BTVN : Bài 33=>37 Tr 19 +20 SGK
-GV hướng dẫn bài 43 SBT
+Chuẩn bò bài mới
Ngày

soạn:
20/
09/
Ngày dạy: 28/09/ 2005
Tuần 4:
§ BẢNG CĂN BẬC HAI
Tiết 8:
I. Mục tiêu:
• HS được hiểu cấu tạo của bảng căn bậc hai
• Có kỹ tra để tìm căn bậc hai của một số không âm.
II. Phương pháp giảng dạy:
Nêu vấn đề, giảng giải, hoạt động nhóm.
III. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
IV. Tiến trình bài dạy:

HOẠT ĐỘNG CỦA
THẦY

HOẠT ĐỘNG
CỦA TRÒ

2005

GHI BẢNG

Họat động 1 : Bài cũ (5 phút )
-HS1: Chữa bài tập 35(b) -HS đồng thời -HS tự ghi.
Tr 20 SGK

lên bảng.
2
Tìm x biết: 4 x + 4 x + 1 = 6
4 x2 + 4x + 1 = 6
-Gv nhận xét cho điểm.
<=> 2 x + 1 = 6

-GV nhận xét cho điểm.

2 x + 1 = 6
<=> 
 2 x + 1 = −6
 x = 2,5
<=> 
 x = −3,5

Họat động 2 : Giới thiệu bảng căn bậc hai(2 phút ).
-GV giới thiệu bảng số -HS lắng nghe
1. Giới thiệu bảng CBH
với 4 chữ số thập phân
(SGK)
và cấu tạo của bảng.
-GV nhấn mạnh: Ta quy
ước gọi tên các hàng
(cột) theo số được ghi ở
Gi¸o viªn: §ç ViƯt Ph¬ng - Trêng THCS Nam TiÕn


Giáo án Đại số 9 * Năm họa 2013 - 2014
cột đầu tiên.

Họat động 3 : Cách dùng bảng (25 phút ).
-GV cho HS làm ví dụ 1:
-HS làm dưới 2. Cách dùng bảng:
-GV hướng dẫn HS cách sự hướng dẫn a)Tìm CBH của số lớn hơn 1
tìm.
của GV.
và nhỏ hơn 100.
? Tìm hàng 1,6;? Tìm cột
Ví du 1ï: Tìm 1, 68 ≈ 1,96
8
N

8

?Tìm giao của hàng 1,6 -Là : 1,296
:
và cột 8 là số nào.?
-HS tự làm
4,9 ≈
1,29
1,6
6
8, 49 ≈
:
-GV cho HS làm tiếp ví dụ -HS:

số
:
2
6,235

? Tìm giao của hàng 39
Mẫu 1
và cột 1.
Ví dụ : Tìm 39,18 ≈ 6, 259
-GV ta có: 39,1 ≈ 6, 253
-HS: là số 6
? Tại giao của hàng 39
và cột 8 hiệu chính là
số mấy?
-GV dùng số 6 này để
hiệu chính chữ số cuối
ở số 6,253 như sau:
6,253+0,006=6,259.
Vậy 39,18 ≈ 6, 253

? Hãy tính:

9, 736 ≈

-HS ghi

-HS tra
để tính.

9,11 ≈
39,82 ≈
-GV yêu cầu HS đọc SGK
ví dụ 3
-GV Để tìm 1680 người ta
đã phân tích: 1680 =

16,8.100.
-Chỉ cần tra bảng 16,8
là song còn 100 = 102
? Cơ sở nào làm như
vậy.
-GV cho HS họat động
nhóm ?2 Tr 19 SGK

-HS tự đọc

bảng

N
:
:
39
:
:



1



6,25
3

8




6

Mẫu 2
b)Tìm CBH của số lớn hơn
100.
Ví dụ 3: Tìm 1680
Ta biết : 1680 = 16,8.100
1680 = 16,8. 100
Do đó = 10 16,8 = 10.4, 099
= 40,99

nhờ quy tắc
khai phương một
tích
-HS họat động
nhóm
c)Tìm CBH của số không
âm và nhỏ hơn 1
Ví dụ 3: Tìm 0, 00168
-GV cho HS đọc ví dụ 4.
Ta biết 0,00168 = 16,8:10000
-GV hướng dẫn HS cách
phân tích số 0,00168.
0, 00168 = 16,8. 10000
Do đó
100 16,8 = 100.4, 099 = 0, 04099
-Gọi một HS lên bảng


Gi¸o viªn: §ç ViƯt Ph¬ng - Trêng THCS Nam TiÕn


làm tiếp.

Giáo án Đại số 9 * Năm họa 2013 - 2014
*Chú ý: (SGK)

-GV yêu cầu HS làm ? 3

Họat động 4 : Luyện tập (10 phút ).
-GV đưa nội dung bài tập
sau lên bảng phụ.
Nối mỗi ý ở cốt A để
được kết quả ở cột B
(dùng bảng số)
-HS:
1-e
Cột a Đáp
Cột B
2-a
s
3-g
o
4-b
á
5c
a.5,568
1. 5, 4
6-d

b.98,45
2. 31
c.0,842
3. 115
6
d.0,034
4. 9691
64
e.2,324
5. 0, 71
g.10,72
6. 5, 4

3. Luyện tập
Nối mỗi ý ở cốt A để được
kết quả ở cột B (dùng bảng
số)
HS tự ghi

Họat động 5 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
-Học bài theo vở ghi và SGK. Làm các bài tập trong SGK.
-GV hướng dẫn cách chứng minh số 2 là số vô tỉ
+Chuẩn bò bài mới
Ngày
soạn:
Ngày dạy: 3/10/ 2005
Tuần 5:
§6. BIẾN
Tiết 9:


25/

09/

2005

ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU
THỨC
CHỨA CĂN BẬC HAI

I. Mục tiêu:
• HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa
thừa số vào trong dấu căn
• HS nắm được kỹ năng đưa thừa số vào trong hay rangoài dấu căn
• Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút
gọn biểu thức.
II. Phương pháp giảng dạy:
Nêu vấn đề, giảng giải, hoạt động nhóm.
III. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
IV. Tiến trình bài dạy:

HOẠT ĐỘNG CỦA
THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA
TRÒ

GHI BẢNG


Họat động 1 : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn (22 phút )
-GV cho HS làm ?1 Tr 24 -HS : làm?1
1. Đưa thừa số ra
Gi¸o viªn: §ç ViƯt Ph¬ng - Trêng THCS Nam TiÕn


Giáo án Đại số 9 * Năm họa 2013 - 2014
SGK
ngòai dấu căn:
a 2b = a 2 . b = a . b = a. b
? Với hãy a ≥ 0; b ≥ 0 chứng
a 2b = a 2 . b = a . b = a. b
(Vì a ≥ 0; b ≥ 0 )
minh
(Vì a ≥ 0; b ≥ 0 )
-Dựa trên đònh lý khai
2
a b =a b
phương một tích và
? Đẳng thức trên được đònh lý
chứng minh dựa trên cơ
a2 = a
Ví dụ 1
sở nào.
-GV phép biến đổi này -Thừa số a
được gọi là phép đưa -HS làm ví dụ 1.
a ) 32.2 = 3 2
thừa số ra ngoài dấu
2

a ) 3 .2 = 3 2
căn
? Cho biết thừa số nào
được đưa ra ngoài dấu
b) 20 = 4.5
căn
2
2

a ) 3 .2

b) 20 = 4.5 = 22.5 = 2 5

? Hãy làm ví dụ 1
-HS: Đôi khi ta phải biến
đổi biểu thức dưới dấu
căn về dạng thích hợp -HS đọc lời giải ví dụ 2
rồi mới tính được
SGK.
-GV nêu tác dụng của
việc đưa thừa số ra
ngoài dấu căn

= 2 .5
=2 5

c )3 5 + 20 + 5
=3 5+2 5+ 5
=6 5


b) 20 =

-GV yêu cầu HS đọc ví dụ -HS họat động nhóm
.
-Kết quả:
? Rút gọn biểu thức
a ) 2 + 8 + 50
3 5 + 20 + 5
= 2 + 4.2 + 25.2
-GV giới thiệu 3 5; 2 5; 5
= 2 +2 2 +5 2
là các căn thức đồng
= (1 + 2 + 5) 2 = 8 2
dạng với nhau
-GV yêu cầu HS họat b)4 3 + 27 − 45 + 5
động nhóm làm ?2 Tr 25
= 4 3 + 9.3 − 9.5 + 5
SGK
= 4 3 +3 3 −3 5 + 5

Ví dụ 2:
a ) 2 + 8 + 50
= 2 + 4.2 + 25.2
= 2 +2 2 +5 2
= (1 + 2 + 5) 2 = 8 2
b)4 3 + 27 − 45 + 5
= 4 3 + 9.3 − 9.5 + 5

= (4 + 3) 3 + (1 − 3) 5


= 4 3 +3 3 −3 5 + 5

= 7 3−2 5

= (4 + 3) 3 + (1 − 3) 5

a ) 4 x 2 y với x ≥ 0; y ≥ 0
= 2x

y = 2x y

b) 18 xy 2 với x ≥ 0; y < 0
= (3 y ) 2 .2 x = 3 y 2 x = −3 y 2 x

(với x ≥ 0; y < 0 ).
-Hai HS lên bảng trình
-GV nêu trường hợp tổng bày.

= 7 3−2 5
*Trường hợp tổng
quát (SGK)
Ví dụ 3:Đưa thừa số ra
ngoài dấu căn.
Giải
a ) 4 x 2 y với x ≥ 0; y ≥ 0
= 2x

y = 2x y

b) 18 xy 2 với x ≥ 0; y < 0


Gi¸o viªn: §ç ViƯt Ph¬ng - Trêng THCS Nam TiÕn


Giáo án Đại số 9 * Năm họa 2013 - 2014
quát
-GV hướng dẫn HS làm ví
dụ 3
Đưa thừa số ra ngoài
dấu căn.
a ) 4 x 2 y với x ≥ 0; y ≥ 0

= (3 y ) 2 .2 x = 3 y 2 x = −3 y 2 x

(với x ≥ 0; y < 0 ).

b) 18 xy 2 với x ≥ 0; y < 0
-Gọi hai HS lên bảng làm

-GV cho HS làm ? 3 Tr 25
SGK.
-Gọi đồng thời hai HS
lên bảng.

Họat động 2 : Đưa thừa số vào trong dấu căn (20 phút ).
-GV yêu cầu HS tự -HS nghe GV trình bày
2. Đưa thừa số vào
nghiên cứu lời giải
trong dấu căn:
trong SGK Tr 26 SGK.

* Với A ≥ 0; B ≥ 0 ta có
-GV nhấn mạnh: … Ta chỉ -HS tự nghiên cứu ví
A B = A2 B
đưa các thừa số dương dụ 4 SGK
* Với A < 0; B ≥ 0 ta có
vào trong dấu căn sau
A B = − A2 B
khi đã nâng lên luỹ
thừa bậc hai.
-GV cho HS hoạt động
nhóm ?4 để củng cố
phép biến đổi đưa thừa -Kết
quả: Ví dụ 5:
số vào trong dấu căn.
−C1 :3 7 = 32.7 = 63
a )3 5 = ... = 45
-Đại diện nhóm lên trình
Vì 63 > 28 => 3 7 > 28
b)ab 4 a = ... = a 3b8
bày.
-GV hướng dẫn HS làm ví c ) − ab 2 5a = − a 3b 4
dụ 5.
-HS: Đưa số 3 vào
−C2 : 28 = 22.7 = 2 7
? Để so sánh hai số trên trrong dấu căn
ta làm như thế nào
Vì 3 7 > 2 7 => 3 7 > 28
? Có thể làm cách -HS: Đưa thừa số 4 ra
khác được không.
ngoài dấu căn.

-Gọi hai HS lên bảng giải
Họat động 5 : Hướng dẫn về nhà ( 3 phút )
-Học bài theo vở ghi và SGK; BTVN: 45, 47 SGK và 59 – 65 SBT.
+Chuẩn bò bài mới

Gi¸o viªn: §ç ViƯt Ph¬ng - Trêng THCS Nam TiÕn


Giáo án Đại số 9 * Năm họa 2013 - 2014
Ngày
soạn:
2/
10/
2005
N gày dạy: 5/10/ 2005
Tuần 5:
§ LUYỆN TẬP
Tiết 10:
I. Mục tiêu:
• HS được củng cố các kiến thức về đưa thừa số ra ngoài (vào trong)
dấu căn
• Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép
biến đổi trên
• Rèn HS khả năng tìm tòi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành.
II. Phương pháp giảng dạy:
Nêu vấn đề, giảng giải, hoạt động nhóm.
III. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
IV. Tiến trình bài dạy:

HOẠT ĐỘNG CỦA
THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA
TRÒ

Họat động 1 : Bài cũ ( 15 phút )
-HS1:
? Phát biểu công thức -HS1: Phát biểu như
tổng quát đưa một thừa SGK.
số ra ngoài dấu căn.
Bài 43:
? Làm bài 43 (a,b,c,d,e) Tr a) 54 = 9.6 = 32.6 = 3 6
27 SGK.
2

Bài 43:
a) 54 = 9.6 = 32.6 = 3 6
b) 108 = 36.3 = 62.3 = 6 3
c)0,1 20000

b) 108 = 36.3 = 6 .3 = 6 3

= 0,1 (102 )2.2 = 10 2

c)0,1 20000

d) − 0,05 28800 = 6 2

= 0,1 (102 )2.2 = 10 2


e) 7.63.a2 = 21 a

d) − 0,05 28800 = 6 2
-HS2:
2
? Phát biểu công thức e) 7.63.a = 21 a
tổng quát đưa một thừa HS2: Phát biểu
SGK.
số vào trong dấu căn
? p dụng làm bài tập Bài 44:
44 Tr 27 SGK.
a)3 5 = 32.5 = 45

-GV lưu ý HS điều kiện
của biến

GHI BẢNG

như Bài 44
a)3 5 = 32.5 = 45

b) − 5 2 = − 52.2 = − 50
c) −

2
2
4
xy = − ( )2.xy = −
xy

3
3
9

-GV nhận xét, đánh giá, d)x 2 = x2. 2 = 2x
x
x
cho điểm
Họat động 2 : Luyện tập (23 phút ).
Bài 45(b,d) Tr 27 SGK. So -HS đọc đề bài
sánh.
b) Ta có : 7 = 49 còn
b)7 và 3 5
3 5 = 45 . Vì 49>45 nên
1
1
49 > 45 hay 7> 45 .
d)
6 và d)6
2
2
? Nêu cách so sánh hai

b) − 5 2 = − 52.2 = − 50
c) −
d)x

2
2
4

xy = − ( )2.xy = −
xy
3
3
9
2
2
= x2. = 2x
x
x

Bài 45(b,d) Tr 27 SGK.
So sánh
b) Ta có : 7 = 49 còn
3 5 = 45 . Vì 49>45 nên
49 > 45 hay 7> 45 .

Gi¸o viªn: §ç ViƯt Ph¬ng - Trêng THCS Nam TiÕn


Giáo án Đại số 9 * Năm họa 2013 - 2014
số trên
? Hai HS lên bảng làm.
-GV nhận xét đánh giá
và cho điểm.

1
3
6=


1 1
2
2
d)
>
6
 => 6
2 2
1

6
= 18
2


Bài 46 Tr27 SGK. Rút gọn -Hai HS lên bảng.
các biểu thức sau với x -Kết quả:
≥ 0.
a)2 3x − 4 3x + 27 − 3 3x
a)2 3x − 4 3x + 27 − 3 3x
= (2 3x − 4 3x − 3 3x) + 27
? Có các căn thức nào
= −5 3x + 32.3
đồng dạng với nhau
= −5 3. x + 3 3(x ≥ 0)
= 3(3− 5 x)

-Kết quả phải ngắn gọn
và tối ưu


b)3 2x − 5 8x + 7 18x − 28

b)3 2x − 5 8x + 7 18x − 28

= 3 2. x − 10 2. x + 21 2. x − 28

? Có căn thức nào
đồng dạng không.
? Hãy biến đổi để có
các căn thức đồng
dạng với nhau.
Bài 47 Tr 27 SGK.

= 14 2. x − 14.2

2
3(x + y)2
a) 2 2
(x, y ≥ 0, x ≠ y)
x −y
2

= 14( 2. x − 2)
-HS hoạt động nhóm
-Kết quả:
2
3(x + y)2
a)A = 2 2
(x, y ≥ 0, x ≠ y)
x −y

2

a)2 3x − 4 3x + 27 − 3 3x
= (2 3x − 4 3x − 3 3x) + 27
= −5 3x + 32.3
= −5 3. x + 3 3(x ≥ 0)
= 3(3− 5 x)

b)3 2x − 5 8x + 7 18x − 28
= 3 2. x − 10 2. x + 21 2. x − 28
= 14 2. x − 14.2
= 14( 2. x − 2)
Bài 47 Tr 27 SGK.
a)A =

2
3(x + y)2
(a > 0,5)
x2 − y2
2

-Giải-

2
3
x + y . (x, y ≥ 0, x ≠ y)
2
2
x −y
2


a)A =

=

2
3
(x + y).
(x + y)(x − y)
2

=

2
3
x + y . (x, y ≥ 0, x ≠ y)
2
x −y
2

=

2
3
(x + y).
(x + y)(x − y)
2

=


2 3
.
x− y 2

Họat động 3 : Củng cố ( 5 phút ).
Bài 65 Tr 13 SBT. Tìm x
biết
b) 4x ≤ 162
-GV hướng dẫn HS làm
? Câu a có dạng gì?
? Có cần ĐK gì không
? Biến đổi đưa về dạng
ax=b
? Làm sao tìm được x đây.
? Câu b có dạng gì
?-Biến đổi đưa về dạng

Bài 46 Tr27 SGK. Rút
gọn các biểu thức
sau với x ≥ 0.

=

2 3
.
x− y 2

a) 25x = 35

1

3
6=

1 1
2
2
d)
>
6
 => 6
2 2
1

6
= 18
2


-HS: … khai phương một
tích
-ĐK: x ≥ 0
-Biến đổi đưa về dạng
ax=b

2
3(x + y)2
(x, y ≥ 0, x ≠ y)
x2 − y2
2


2

Bài 65 Tr 13 SBT. Tìm x
biết

a) 25x = 35
5 x = 35(x ≥ 0)
x = 7(x ≥ 0)
x = 49(chon)
b) 4x ≤ 162(x ≥ 0)
2 x ≤ 162 <=> x ≤ 81
<=> 0 ≤ x ≤ 6561

Gi¸o viªn: §ç ViƯt Ph¬ng - Trêng THCS Nam TiÕn


Giáo án Đại số 9 * Năm họa 2013 - 2014
ax<=b

Họat động 4 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
+Học bài theo vở ghi và SGK. Làm các bài tập còn lại trong SGK và trong
SBT
+Chuẩn bò bài mới
Ngày
soạn:
N gày dạy: 11/10/ 2005
Tuần 6:
§7. BIẾN
Tiết 11:


10/

10/

2005

ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU
THỨC
CHỨA CĂN BẬC HAI

I. Mục tiêu:
• HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở
mẫu
• Bước đầu biết cách phối hợp vàsử dụng các phép biến đổi nói
trên.
• Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút
gọn biểu thức.
II. Phương pháp giảng dạy:
Nêu vấn đề, giảng giải, hoạt động nhóm.
III. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
IV. Tiến trình bài dạy:

HOẠT ĐỘNG CỦA
THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA
TRÒ


Họat động 1 : Bài cũ ( 8 phút )
-HS1: Chữa bài tập -Hai HS lên bảng.
45(a,c) SGK.
a)Ta

GHI BẢNG

-HS tự ghi
có:

12 = 4.3 = 2 .3 = 2 3
Vì 3 3 > 2 3 => 3 3 > 12
-HS2: Chữa bài tập 47(b)
1
1
SGK.
150 > 51
b)ĐS:
5
3
2

-HS2:
b) =

2
5a2(1− 4a + 4a2) = 2a 5
2a − 1

-GV nhận xét, uốn nắn,

(vì a>0,5)
cho điểm
Họat động 2 : Khử mẫu của biểu thức lấy
-GV giới thiệu phép khử
mẫu bằng ví du1 SGK.
-HS biểu thức lấy căn
2
?
có biểu thức lấy
2
3

vời mẫu là 3.
3
căn là bao nhiêu. Mẫu
là bao nhiêu.
2
2.3
6 1
a)
=
=
=
6
-GV hướng dẫn cách
3
3.3 3 3
làm
5a 5a.7b 35ab 1
=

=
=
35ab
? Làm thế nào để khử b)
7b 7b.7b (7b)2 7 b
mẫu 7b của biểu thức

căn ( 13 phút ).
1. Khử mẫu của
biểu thức lấy căn:
(SGK)
Ví du1:
a)
b)

2
2.3
6 1
=
=
=
6
3
3.3 3 3
5a 5a.7b 35ab 1
=
=
=
35ab
7b 7b.7b (7b)2 7 b


Tổng quát:

Gi¸o viªn: §ç ViƯt Ph¬ng - Trêng THCS Nam TiÕn


Giáo án Đại số 9 * Năm họa 2013 - 2014
lấy căn.
-HS: … ta phải biến đổi Với A.B ≥ 0, B ≠ 0 ta có
mẫu trở thành bình
? Một HS lên trình bày.
A
A.B
AB
=
=
phương
của
một
số
2
? Qua ví dụ trên em hãy
B
B
B
nêu cách khữ mẫu của hoạc một biểu thức
rồi khai phương mẫu
biểu thức lấy căn
-GV đưa công thức tổng và đưa ra ngoài dấu
căn.

quát.
-HS tự ghi.
3
3.5
15
-GV yêu cầu HS làm ? 1
b)
=
=
125
125.5 25
-Lưu ý HS khi làm câu b
b)

3
3.5
15
=
=
125
125.5 25

Họat động 3 : Trục căn thức ở mẫu (14 phút ).
-GV việc biến đổi làm
2. Trục căn thức ở
mất căn thức ở mẫu
mẫu:
gọi là trục căn thức ở
a) Với A, B mà B>0 ta
mẫu.


-GV hướng dẫn HS làm ví
A
A B
=
dụ 2.
B
B
-GV yêu cầu HS đọc bài -HS đọc ví dụ 2 SGK.
b) Với A, B, C mà A ≥ 0
giải.

-GV giới thiệu biểu thức -HS: là biểu thức
A ≠ B2 ta có:
5+ 3
liên hợp
C
C( A mB)
? Câu c ta nhân cả tử
=
A − B2
A±B
và mẫu với biểu thức
-HS đọc công thức c) Với A, B, C mà A ≥ 0 ,
liên hợp nào
B ≥ 0 và A ≠ B ta có:
-GV đưa kết luận tổng tổng quát.
-HS trả lời miệng
quát SGK.
C

C( A mB)
=
? Hãy cho biết biểu
A− B
A± B
thức
liên
hợp
của
-Bài làm của các Làm ?2
A + B; A − B
5
5 8 5.2 2 5 2
nhóm
a)
=
=
=
A + B; A − B
-GV yêu cầu HS hoạt
động nhóm ?2. Trục căn
thức ở mẫu

a)
b)
=

c)

5

5 8 5.2 2 5 2
=
=
=
24
12
3 8 3.8

5
5(5+ 2 3)
=
5− 2 3 (5− 2 3)(5+ 2 3)
25+ 10 3

(

)

25− 2 3

2

=

25+ 10 3
13

4
4( 7 − 5)
=

7 + 5 ( 7 + 5)( 7 − 5)

4( 7 − 5)
= 2( 7 − 5)
2

3 8

b)
=

c)

3.8

24

12

5
5(5+ 2 3)
=
5− 2 3 (5− 2 3)(5+ 2 3)
25+ 10 3

(

)

25− 2 3


2

=

25+ 10 3
13

4
4( 7 − 5)
=
7 + 5 ( 7 + 5)( 7 − 5)

4( 7 − 5)
= 2( 7 − 5)
2

-GV kiểm tra đánh giá
kết quả hoạt động của
HS.
Họat động 4 : Luyện tập – củng cố ( 8 phút ).
-GV đưa bài tập lên -Kết quả:
3. Luyện tập:
bảng phụ.
Bài 1: Trục căn thức

Gi¸o viªn: §ç ViƯt Ph¬ng - Trêng THCS Nam TiÕn


Giáo án Đại số 9 * Năm họa 2013 - 2014

Khử mẫu của biểu
ở mẫu thức.
1
1.6
1
a
)
=
=
6
thức lấy căn.
1
1.6
1
600
100.62 60
a)
=
=
6
-GV cho HS hoạt động
2
600
100.6
60
3
3.2 1
nhóm
b)
=

=
6
a)

50

1
600

c)

3
b)
50
c)

( 1− 3)

( 1− 3)

d)ab

2

25.2 10

27

2


=

( 3 − 1)
3
9

a
ab ab
= ab 2 =
ab
b
b
b

27

d)ab

b)

c)

3
3.2 1
=
=
6
50
25.2 10


( 1− 3)

d)ab

2

27

=

( 3 − 1)
3
9

a
ab ab
= ab 2 =
ab
b
b
b

a
b

Họat động 5 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
-Ôn lại cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu
-Làm các bài tập còn lại của bài : 48 ->52 Tr 29, 30 SGK.
-Làm bài tập sách bài tập. 68, 69,70 Tr 14.
+Chuẩn bò bài mới


Ngày
soạn:
10/
10/
2005
N gày dạy: 11/10/ 2005
Tuần 6:
§ LUYỆN TẬP
Tiết 12:
I. Mục tiêu:
• HS được củng cố các kiến thức về đưa thừa số ra ngoài (vào trong)
dấu căn , khử mẫu của biểu thức lấy căn vàtrục căn thức ở
mẫu.
• Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép
biến đổi trên
• Rèn HS khả năng tìm tòi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành
II. Phương pháp giảng dạy:
Nêu vấn đề, giảng giải, hoạt động nhóm.
III. Phương tiện dạy học:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
IV. Tiến trình bài dạy:

HOẠT ĐỘNG CỦA
THẦY

HOẠT ĐỘNG CỦA
TRÒ


GHI BẢNG

Họat động 1 : Bài cũ ( 8 phút )
-HS1: Chữa bài tập -Hai HS đồng thời lên -HS tự ghi
68(b,d) Tr 13 SBT (đề bài bảng
đưa lên màn hình)
-HS1:
Khử mẫu của biểu -Kết quả:
thức lấy căn.

Gi¸o viªn: §ç ViƯt Ph¬ng - Trêng THCS Nam TiÕn