Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ah94l691 af 11.01 phu luc b 0316

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.66 KB, 2 trang )

PHỤ LỤC B – DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐĂNG KÝ CÔNG NHẬN
ATTACHMENT- LIST OF CALIBRATION APPLY FOR ACCREDITATION

Tên phòng thí nghiệm:
Laboratory:
Cơ quan chủ quản:
Organization:
Lĩnh vực thử nghiệm:
Field of testing:
Người
phụ
Representative:

trách/

Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:

TT

Họ và tên/ Name

Phạm vi được ký/ Scope

1.

Các phép hiệu chuẩn / Calibration

2.

Các phép hiệu chuẩn / Calibration


3.

Các phép hiệu chuẩn / Calibration

4.

Các phép hiệu chuẩn / Calibration

5.

Các phép hiệu chuẩn / Calibration

Số hiệu (nếu có)/ Code (if any):
Hiệu lực công nhận (nếu có)/ Period of Validation (if any):
Địa chỉ/ Address:
Địa điểm/Location:
Điện thoại/ Tel:

Fax:

E-mail:

Website:

AF 11.01

Lần ban hành: 5.10

Soát xét: 01.16


Trang: 1/2


PHỤ LỤC B – DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐĂNG KÝ CÔNG NHẬN
ATTACHMENT- LIST OF CALIBRATION APPLY FOR ACCREDITATION

Lĩnh vực hiệu chuẩn
Field of calibration
TT

Tên đại lượng đo hoặc
phương tiện đo được
hiệu chuẩn
Measurand/ equipment
calibrated

Phạm vi đo
Range of measurement

Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure

Khả năng đo và hiệu
chuẩn (CMC)1/
Calibration and
Measurement
Capability (CMC)1

Ghi chú/Note:
 Phụ lục này PTN phải ghi song ngữ Việt – Anh./ Lab shall write in Vietnamese and English in this

appendix .
 Nếu PTN có nhiều lĩnh vực hiệu chuẩn thì liệt kê danh mục từng lĩnh vực một./ If lab has more than one
calibration field shall mention scope for each field.
 Đánh dấu (*) đối với các phương pháp hiệu chuẩn khi thực hiện tại PTN có thay đổi so với phương phâp
hiệu chuẩn gốc./ Use mark (* ) for modify calibration method with reference method.
 Đánh dấu (**) cho các phép hiệu chuẩn là phép hiệu chuẩn mới (áp dụng cho đánh giá lại hoặc đánh
giá mở rộng)./ Use mark (**) for new calibration (use for reassessment or extention) .
 Đánh dấu (x) cho các phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường./ Use mark (x) for calibration perform
outside laboratory
1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức
tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and
Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately
95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2
significance digits.

AF 11.01

Lần ban hành: 5.10

Soát xét: 01.16

Trang: 2/2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×