ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 4 NĂM 2015
Môn: TOÁN
(Đáp án – thang điểm có 6 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu
1
(2,0đ)
Đáp án
Điểm
a) (1,0 điểm)
Khi m = 0 , hàm số có dạng: y = x3 3x2.
TXĐ: D .
0,25
Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên: y ' 3x 2 6 x.
y’ = 3x2 6x = 0 x = 0 hoặc x = 2
- Hàm số đồng biến trên (; 0) và (2; +); hàm số nghịch biến trên (0; 2).
0,25
- Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại xCĐ = 0, yCĐ = 0; đạt cực tiểu tại xCT = 2, yCT = -4.
- Giới hạn: lim y ; lim y .
x
x
- Bảng biến thiên:
x
y’
+
0
0
0
2
0
-
+
0,25
y
-4
Vẽ đồ thị: Giao trục tọa độ O 0;0 , A 3;0 . Lấy thêm điểm B 1; 4 .
Điểm cực đại 0;0 , cực tiểu 2; 4 .
Đồ thị:
0,25
b) (1,0 điểm)
1
Phương trình hoành độ giao điểm: x3 3x2 mx x
x( x2 3x m 1) 0
0,25
x 0
2
.
x
3
x
m
1
0(*)
Đường thẳng (d ) cắt đồ thị (Cm ) tại ba điểm phân biệt Phương trình (*) có
9 4(m 1) 0
2 nghiệm phân biệt khác 0
.
m 1
0,25
13
m
4 (1).
m 1
Giả sử O(0,0) , A x1, y1 , B( x2 , y2 ) , x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (*).
x x 3
Ta có 1 2
(2).
x1.x2 m 1
AB 2 ( x1 x2 )2 ( y1 y2 )2 2 2( x1 x2 )2 2 2( x1 x2 )2 8x1 x2 2 (3).
Thay (2) vào (3) ,ta có(3) trở thành 18 8(m 1) 2 m 3.
0,25
Thỏa mãn điều kiện (1) . Vậy m = 3 là giá trị cần tìm.
2
(1,0đ)
0,25
2sin 2 x 2cos 2 x 5cos x 2sin x 3 0
(4sin x cos x 2sin x) (2cos 2 x 5cos x 3) 0
2sin x(2cos x 1) (2cos x 1)(3 cos x) 0
(2cos x 1)(2sin x cos x 3) 0
2cos x 1 0
2sin x cos x 3 0
(*)
0,25
.
Xét phương trình 2sin x cos x 3 0 2sin x cos x 3 .
0,25
Ta thấy 22 (1)2 9 Phương trình vô nghiệm.
1
2
x
k 2 (k ) .
2
3
2
Vậy phương trình có nghiệm x
k 2 ( k ) .
3
(*) cos x
3
(1,0đ)
3
2
3
2
3
2
0,25
0,25
3
2
3
2
3 2x
4 (2 x 1)
dx
dx (2 2 x 1)dx 2dx 2 x 1dx
2x 1 2
2
x
1
2
0
0
0
0
I
0
3
2
I1 2dx 2 x
0
3
2.
0,25
0
I1 3 0 3.
3
2
I 2 2 x 1dx
0,25
1
3
2
2 x 1d (2 x 1)
2
1
3
3 2
(2 x 1)
8 1 7
I2 .
3 3 3
I I1 I 2 3
4
(1,0đ)
0,25
7 2
.
3 3
0,25
a) (0,5 điểm)
Tổng số học sinh là 12 + 3 = 15 học sinh.
5
Nhóm 1: Chọn 5 học sinh trong 15 học sinh có C15 cách chọn.
5
Nhóm 2: Chọn 5 học sinh trong 10 học sinh còn lại có C10 cách chọn.
5
Nhóm 3: Chọn 5 học sinh trong 5 học sinh còn lại có C5 cách chọn.
0,25
5
5 5
Vậy có C15
.C10
C5 756756 cách chia.
Số phần tử của không gian mẫu là số phân công 15 học sinh thành 3 nhóm mỗi
5
5 5
nhóm 5 học sinh là C15
.C10
C5 756756 .
Gọi A là biến cố nhóm nào cũng có nữ .
1
4
1
4
1
4
Nhóm 1: Có C3C12 cách chọn.
Nhóm 2: Có C2C8 cách chọn.
0,25
Nhóm 3: Có C1 C4 cách chọn.
4 1 4 1 4
Suy ra A C31.C12
.C2C8 .C1 .C4 207900 .
Vậy xác suất của biến cố A là P( A)
A
0, 27 .
b) (0,5 điểm)
Điều kiện: x 3.
log2 ( x 3)2 2log( x 3)3 2 0 4log 2 ( x 3) 6log( x 3) 2 0
2log 2 ( x 3) 3log( x 3) 1 0 .
Đặt t log( x 3) . Phương trình trở thành 2t 2 3t 1 0
0,25
t 1
.
t 1
2
31
(Thỏa mãn).
10
1
1
1
+) t log( x 3) x 3
(Thỏa mãn).
2
2
10
+) t 1 log( x 3) 1 x
5
(1,0đ)
1
31
Vậy phương trình có nghiệm x
và x 3
.
10
10
Ta có AB (1; 2;3)
Gọi vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P) cần tìm là n p (a; b; c), a 2 b2 c 2 0 .
Phương trình mặt phẳng ( P) là a( x 1) by cz 0 ax by cz a 0 .
3
0,25
Do A,B thuộc (P) , suy ra n p . AB 0 a 3c 2b.
0,25
2
37c 2 54bc 17b2 0 .
3
+) b 0 c 0 a 0 (Loại).
d (C , ( P))
0,25
c 1
+) b 0, chọn b 1 c 17 .
37
+) c 1, b 1 a 1 Phương trình mặt phẳng ( P) là x y z 1 0 .
0,25
17
23
Phương trình mặt phẳng ( P) là
a
37
37
23
17
23
x y
z
0 hay 23x 37 y 17 z 23 0 .
37
37
37
0,25
+) b 1, c
6
(1,0đ)
0,25
Gọi O là giao điểm của AC và BD ,do ABCD là hình chữ nhật nên từ giả thiết suy
ra O là hình chiếu của S trên mặt phẳng ABCD .
AC AB2 BC 2 a 5 OC
VS . ABCD
a 5
a 11
.
SO
2
2
0,25
1
1 a 11 2
11
(đvtt).
.SO.S ABCD
.2a a3
3
3 2
3
Lấy F là trung điểm của BC OF BC BC (SOF ).
Trong mặt phẳng SOF kẻ OH SF OH (SBC ).
Ta có M, N là trung điểm của AB và CD suy ra MN / / BC MN / /(SCB).
d (MN , SG) d MN ,(SBC ) d (O,(SBC )) OH .
Trong tam giác vuông SOF có:
1
OH
2
1
OF
165
OH d ( MN , SG) a
.
15
4
2
1
OS 2
0,25
.
0,25
7
(1,0đ)
Ta có cos( AB, BC )
1
450 ,
( AB, BC ) 450 BCD
ABC 1350 .
2
Theo giả thiết tam giác ABD vuông cân tại A, suy ra tam giác DBC vuông cân tại
B DC 2 AB .
SADC
1
AD.DC 10 AD 10 .
2
0,25
Ta có tọa độ điểm B thỏa mãn hệ phương trình
x 3 y 10 0 x 4
B(4, 2) .
2 x y 10 0 y 2
C (a,10 2a) và d (C , AB) 10
a 3(10 2a) 10
10
10 .
0,25
a 2
.
20 5a 10
a 6
+) a 2 , suy ra C (2;6) , suy ra phương trình CD là : x 3 y 20 0 .
Tọa độ điểm D(8; 4) . Phương trình BD là x 2 y 0 .
0,25
Phương trình đường thẳng AD là 3x y 20 0 .
+)a = 6 ,suy ra C(6,-2) làm tương tự suy ra
Phương trình DC là x 3 y 0 .
0,25
Phương trình AD là 3x y 0 .
Thử lại thỏa mãn.
8
(1,0đ)
Tập xác định: xy
Đặt
2
.
2
x 4 z 4 6 xz 4 (1)
.
2y z , ta có hệ phương trình 2
xz
5
2
(2)
x z
1 xz 2
Từ (1) suy ra 6 xz 4 x4 z 4 2 x2 z 2 1 xz 2 (*)
xz
xz
Ta có: x 2 z 2
(Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x z ).
2 xz
1 xz
1 xz
t
1
f ' (t ) 2
0 , (t xz, t 1; 2) .
Đặt f (t ) 2t
1 t
(1 t )2
Ta có f (t ) là hàm đồng biến trên (1;2).
5
0,25
f (t ) f (1)
5
xz
xz
5
x2 z 2
2 xz
.
2
1 xz
1 xz 2
0,25
x 1
y 1
2
Dấu “=” xảy ra khi t= 1. Lúc đó(2) xẩy ra khi xz 1 x z 1
.
x z
x z 1 x 1
1
y
2
Thử lại thỏa mãn .Hệ phương trình có nghiệm (1,
9
(1,0đ)
2
2
);(1;
).
2
2
0,25
0,25
Đặt a x, b 2 y, c 3z (a,b,c là các số dương thỏa mãn a b c 1).
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P 5(a 2 b2 c2 ) 6(a3 b3 c3 ) .
P 5[a 2 b c 2bc] 6[a3 (b c)3 3bc(b c)]
2
P 2(4 9a)bc 8a 2 8a 1
0,25
(b c)2 (1 a)2
Đặt 0 t bc
.
4
4
Xét P(t ) 2(4 9a)t 8a 2 8a 1
)a
4
79
P(t )
(1)
9
81
4
)a . P(t) là hàm số bậc nhất đối với t .Ta có.
9
P(0) 1 2(2a 1)2 1 ; P(
(1 a)2
a(3a 1)2
) 1
1
4
2
(2)
(1 a) 2
Trên (0,
]. Hàm số luôn đồng biến hoặc nghịch biến.
4
(1 a)
] nhỏ hơn hoặc bằng 1.
4
2
Từ (1) và (2),suy ra của GTLN của P(t ) trên (0,
0,25
0,25
Suy ra giá trị lớn nhất của P(t ) là 1 khi a = b = c = 1/3.
Suy ra giá trị lớn nhất của P là 1 khi x = 1/3; y = 1/6; z = 1/9.
(Chú ý. Nếu học sinh có cách giải khác mà kết quả đúng vẫn tính điểm tối đa.)
-----------Hết----------
6
0,25