Tp.HCM, ngày 10 tháng 04 năm 2009
TỜ TRÌNH ðẠI HỘI ðỒNG CỔ ðÔNG
(V/v Phương án phân phối Lợi nhuận và trích lập các quỹ năm 2008)
Kính thưa ñại hội,
-
Căn cứ ðiều lệ công ty Cổ phần Dịch vụ Công nghệ Tin học HPT.
-
Căn cứ vào Báo cáo tài chính năm 2008 của công ty Cổ phần Dịch vụ Công nghệ Tin học
HPT.
Hội ñồng quản trị kính trình ðại hội ñồng cổ ñông xem xét và thông qua báo cáo kết quả kinh
doanh và phương án phân phối Lợi nhuận, trích lập các quỹ như sau:
ðơn vị tính: ðồng
Stt
Chỉ tiêu
Số tiền
1.
Lợi nhuận (LN) trước thuế TNDN năm 2008
11.436.319.161
2.
Lợi nhuận chịu thuế TNDN
11.490.265.386
3.
Thuế TNDN (28%)
3.217.274.308
4.
Lợi nhuận sau thuế (1-3)
8.219.044.853
5.
Trích lập các quỹ
2.465.900.000
Trong ñó
A
Trích Quỹ Dự trữ bắt buộc 5% LN sau thuế (mục 4*5%)
411.000.000
B
Trích quỹ phát triển SXKD 5% LN sau thuế (mục 4*5%)
411.000.000
C
Trích Quỹ Khen thưởng 15% LN sau thuế (mục 4*15%)
1.232.900.000
D
Trích Quỹ Phúc lợi 5% LN sau thuế (mục 4*5%)
6.
LN còn lại sau khi trích lập các quỹ (4-5)
7.
8.
9.
Lợi nhuận phát sinh do kê khai phần giảm thuế TNDN theo nghị
quyết 30
LN dùng chia cổ tức năm 2008 là 14% (trong ñó ñã tạm ứng 5%
bằng tiền mặt vào ngày 29/12/2008) (14%* VCSH 37.919.950.000ñ)
Lợi nhuận còn lại chưa phân phối (6+7-8)
411.000.000
5.753.144.853
707.871.440
5.308.793.000
1.152.223.293
Trang 1/2
Tình hình các Quỹ sau khi trích lập năm 2008 như sau:
ðơn vị tính: ðồng
Stt
Chỉ tiêu
Tổng cộng các quỹ
Số dư ñầu
năm 2008
1.367.102.702
Số ñã sử
dụng trong
năm 2008
Số sẽ trích
từ LN năm
2008
Số dư cuối
năm 2008
677.181.798 2.465.900.000 3.155.820.904
1.
Quỹ Dự trữ bắt buộc
339.538.370
411.000.000
750.538.370
2.
Quỹ Phát triển SXKD
342.240.000
411.000.000
753.240.000
3.
Quỹ Khen thưởng
380.545.000
380.545.548 1.232.900.000 1.232.899.452
4.
Quỹ Phúc lợi
304.779.332
296.636.250
411.000.000
419.143.082
Kính trình,
TM. HỘI ðỒNG QUẢN TRỊ
CHỦ TỊCH
Ngô Vi ðồng
Trang 2/2