.
CỘNG ĐỒNG BOOKGOL
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
HÓA HỌC THPT - NĂM HỌC 2017-2018.
LẦN 4
Ngày thi: 23-08-2017
Thời gian làm bài: 40 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi 132
(Đề thi có 3 trang)
Họ và tên thí sinh:…………………………………..…Số báo danh:…………………………………
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; He =4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;Ca = 40.
Câu 1: Hỗn hợp X chứa Na2O ,NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau . Cho hỗn hợp
vào H2O (dư) , đun nóng , dung dịch thu được chứa
A. NaCl, NaOH, BaCl2.
B. NaCl, NaOH .
C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2.
D. NaCl.
Câu 2: Số đồng phân cấu tạo mạch hở của hidrocacbon C4H6 không tạo kết tủa vàng nhạt với dung dịch
AgNO3/NH3 là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 3: Từ khí thiên nhiên người ta tổng hợp polibutađien là thành phần chính của cao su butađien theo sơ
đồ: CH4 C2H2 C4H4 C4H6 polibutađien . Để tổng hợp 1 tấn polibutađien cần bao nhiêu m3 khí
thiên nhiên chứa 95% khí metan, biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 55%?
A. 2865,993m3
B. 793,904m3
C. 3175,616m3
D. 960,624m3
Câu 4: Có bao nhiêu công thức cấu tạo có thể có của C5H11 Br
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 5: Cho các phát biểu sau :
(a). Phenol có tính axit mạnh hơn C2H5OH vì nhân benzene hút e của nhóm OH- ,trong khi nhóm –C2H5
là nhóm đẩy e vào nhóm OH-.
(b) phenol có tính tính axit mạnh hơn C2H5OH và được minh họa bằng phản ứng phenol tác dung với
dung dịch NaOH còn C2H5OH thì không phản ứng .
(c) .Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3 , vì khi sục khí CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ thu được
C6H5OH kết tủa .
(d) .Phenol trong nước cho môi trường axit làm quỳ tím hóa đỏ.
(e) .Phenol là chất rắn ở nhiệt độ thường và ít tan trong etanol.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Cho 23,6 gam hỗn hợp X gồm Al,Mg,Fe,Cu,Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 10,08 lít H 2
(đktc ). Khối lượng muối thu được có thể là
A. 49,15.
B. 55,55.
C. 57.45.
D. 59,55.
Câu 7: Cho m gam methanol tác dụng với Na dư thu được 0,1 gam H2 . Giá trị của m là
A. 3,2.
B. 6,4.
C. 9,6.
D. 12,8.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam CH4 rồi cho lượng CO2 sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2
, thu được 40 gam kết tủa và dung dịch X .Thêm dung dịch NaOH 1M vào X , thu được kết tủa . Để lượng
kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 200ml NạOH . Giá trị của m là
A. 9,6.
B. 12,8.
C. 14,4.
D. 16.
Câu 9: Cho các phát biểu sau :
(a). Các anken đều nhẹ hơn nước và tan trong nước .
(b).Nhiệt độ nóng chảy của các anken tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.
(c).Các ankin có nhiệt độ sôi cao hơn các anken tương ứng .
(d). Ở điều kiện thường , năm ankan đầu dãy đồng đẳng là những chất khí.
Số phát biểu đúng là :
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Website: />
Trang 1/3 - Mã đề thi 132
Câu 10: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 muối vô cơ là K2CO3 và M2CO3 vào dung dịch HCl dư , thu được
11,2 lít khí (đktc) và dung dịch Y .Cô cạn Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 29,8 gam
muối khan . Giá trị của m là
A. 55,6.
B. 54,4.
C. 54,6.
D. 56,4.
Câu 11: Câu nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Anđehit bị hidro khử tạo thành ancol bậc 1
B. Anđehit bị dung dịch AgNO3/NH3 oxi hóa tạo thành muối của axit cacboxylic.
C. Dung dịch fomon là dung dịch bão hòa của anđehit fomic có nồng độ trong khoảng từ 37% -40%.
D. 1 mol anđehit đơn chức bất kỳ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư đều thu được 2 mol Ag
Câu 12: Trong số các ankin có công thức phân tử C5H8 có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3
trong NH3?
A. 1.
B.
C. 4.
D. 2.
Câu 13: Tên theo danh pháp thay thế của chất: CH3- CH=CH-CH2OH là:
A. but-2-en- 1- ol.
B. but-2-en-4-ol.
C. butan-1-ol.
D. but-2-en.
Câu 14: Cho hình vẽ sau :
Hình vẽ trên thể hiện tính chất vật lí nào của Amoniac
A. Là chất khí không màu .
B. Nhẹ hơn không khí.
C. Tan nhiều trong nước,
D. Có mùi khai.
Câu 15: Hidrat hóa hoàn toàn propen thu được 2 chất hữu cơ X và Y . Tiến hành oxi hóa X và Y bằng CuO
thu được hai chất hữu cơ E và F tương ứng . Trong các thuốc thử sau:
(a).Dung dịch AgNO3/NH3.
(b).Nước Brom.
(c). H2(Ni,t0)
(d).Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(e).Quỳ tím.
Số thuốc thử dung để phân biệt E và F đựng trong 2 lọ mất nhãn khác nhau là :
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 16: Hòa tan hỗn hợp rắn gồm CaO, NaHCO3 và NH4Cl có cùng số mol vào nước dư, sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa chất tan là?
A. NaCl
C. NaCl và CaCl2
B. Na2CO3 và NaCl
D. NaCl và NH4Cl
Câu 17: Etse X có công thức cấu tạo CH3COOCH2-C6H5 (C6H5-: phenyl). Tên gọi của X là.
A. metyl benzoat
B. phenyl axetat
C. benzyl axetat
D. phenyl axetic.
Câu 18: Phương pháp nào hiện đại nhất để sản xuất axit axetic?
A. Oxi hóa butan.
B. Cho metanol tác dụng với cacbon oxit.
C. Lên men giấm.
D. Oxi hóa anđehit axetic.
Câu 19: Cho các chất sau lần lượt phản ứng với nhau từng đôi một (điều kiện có đủ): Na, NaOH, C 2H5OH,
CH2=CHCOOH, C6H5OH(phenol). Hỏi có tối đa bao nhiêu phản ứng xảy ra?
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
Website: />
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
Câu 20: Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6 gam
Na được 12,25 gam chất rắn. Đó là 2 ancol
A. CH3OH và C2H5OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H5OH và C4H7OH.
D. C3H7OH và C4H9OH.
Câu 21: Cho 12,6 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thu
được 118,8 gam kết tủa Ag. Khối lượng metanal trong hỗn hợp là
A. 6 gam.
B. 6,6 gam.
C. 8,8 gam.
D. 4,5 gam.
Câu 22: Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ đơn chức, liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Lấy m gam X
đem tác dụng hết với 12 gam Na thì thu được 14,27 gam chất rắn và 0,336 lít H2 (đktc). Cũng m gam X tác
dụng vừa đủ với 600 ml nước brom 0,05M. CTPT của 2 axit là:
A. C3H2O2 và C4H4O2 .
B. C3H6O2và C4H8O2.
C. C3H4O2 và C4H6O2 .
D. C4H6O2 và C5H8O2
Câu 23: Hỗn hợp khí X gồm etilen và vinyl axetilen. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3
trong NH3 thu được 19,08 gam kết tủa. Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,46 mol H2. Giá trị của a là:
A. 0,34.
B. 0,32.
C. 0,46.
D. 0,22.
Câu 24: Để trung hòa 300gam dung dịch 7,4% của một axit no, mạch hở, đơn chức X cần dùng 200ml dung
dịch NaOH 1,5M. Công thức phân tử của X là:
A. C3H4O2
B. C3H6O2
C. C3H4O
D. C4H8O
Câu 25: Đun nóng 12gam axit axetic với 12gam ancol etylic trong môi trường axit, hiệu suất phản ứng 75%.
Khối lượng este thu được là:
A. 12,3gam.
B. 17,6gam.
C. 13,2gam.
D. 17,2gam.
Câu 26: Hỗn hợp E chứa CH3OH; C3H7OH; CH2=CHCOOCH3; (CH2=CHCOO)2C2H4 (trong đó CH3OH và
C3H7OH có số mol bằng nhau). Đốt cháy 7,86 gam E cần dùng 9,744 lít O2 (đktc), sản phẩm cháy dẫn qua
dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. Giá trị gần nhất của m là.
A. 16 gam.
B. 14 gam.
C. 15 gam.
D. 12 gam.
Câu 27: Cho 20,3 gam hỗn hợp gồm glixerol và một ancol đơn chức tác dụng Na dư thu được 5,04 lít khí
(đkc). Cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 0,05 mol Cu(OH)2. Công thức ancol là:
A. C4H9OH.
B. C2H5OH.
C. C3H7OH.
D. CH3OH.
Câu 28: Nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn m1 gam C4H10 thu được hỗn hợp X gồm C2H4 ,
C2H6, C3H6 , CH4 . Hấp thụ từ từ X vào bình chứa dung dịch KMnO4 dư , thấy khối lượng bình tăng m2 gam
.Đốt cháy hết hỗn hợp khí Y đi ra khỏi dung dịch KMnO4 thu được 5,6 lít CO2(Đktc) và 8,1 gam H2O . Giá
trị của (m1+m2) gần nhất với.
A. 18,5.
B. 19,5.
C. 20,5.
D. 21,5.
Câu 29: Hỗn hợp E chứa este X(CnH2n-6O4) và este Y (CmH2m-4O6) đều mạch hở và thuần chức .Hidro hóa
hoàn toàn 41,7 gam E cần dùng 0,18 mol H2(Ni/t0).Đốt cháy hết 41,7 gam E thu được 18,9 gam H2O. Mặt
khác nếu đun nóng 0,18 mol E với dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp chứa muối của axit đơn chức
có khối lượng m gam .Giá trị của m là
A. 16,835.
B. 22,5.
C. 43,2
D. 57,6.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 3 amino axit no, mạch hở đều chứa 1 nhóm –NH2 bằng
lượng oxi vừa đủ, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch H2SO4 đặc dư thì khối lượng bình
tăng 1,26 gam và có 2,24 lít hỗn hợp khí Y thoát ra. Biết độ tan của N2 trong nước không đáng kể, m gam X
có thể phản ứng với tối đa 0,05 mol NaOH. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 3,0.
B. 3,5.
C. 4,0.
D. 4,5.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Website: />
Trang 3/3 - Mã đề thi 132
Website: />