Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

GIAI CHI TIET DE TOAN MD 104THPTQG 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (557.01 KB, 10 trang )

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ TOÁN THPTQG – 2017
MÃ ĐỀ: 104
CÂU 1: Hàm số nghịch biến trên  0;2 

Chọn đáp án C.

CÂU 2: R  8  2 2

Chọn đáp án C.

CÂU 3: AB   1;0;2 

Chọn đáp án A.

CÂU 4: z  22  12  5

Chọn đáp án D.

CÂU 5: log2  x  5  4  x  5  24  x  21

Chọn đáp án A.

CÂU 6: Đặc trưng của đồ thị là hàm bậc 3  Loại đáp án B, C
Dáng điệu của đồ thị (bên phải hướng lên nên a  0 )  Loại đáp án D Chọn đáp án A.
CÂU 7: Hàm số bậc nhất/bậc nhất không có điểm cực trị.
1
logb a

Chọn đáp án C.

7x


C
ln 7

Chọn đáp án B.

CÂU 8: loga b. logb a  1  loga b 

 

CÂU 9: 7 x '  7 x. ln 7   7 x dx 

Chọn đáp án B.

CÂU 10: z  2  3i  3  2i  z  3  2  3i  2i  1  i

Chọn đáp án B.

CÂU 11: Hàm số lũy thừa với số mũ nguyên âm xác định  cơ số phải khác 0
3
 x  1
 D  R \ 1;2 Chọn đáp án D.
y   x 2  x  2  xác định  x 2  x  2  0  
x  2
CÂU 12: NM   3;2;  2  , NP   2; m  2;1  MNP  tại N 

NM  NP  NM.NP  0  6  2m  4  2  0  m  0

Chọn đáp án B.

CÂU 13: z  z1  z2  1  2i  3  i  2  i Điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ là


P  2;  1

Chọn đáp án C.
1

CÂU 14: V   
0





2
4
x 2  1 dx  
3

Chọn đáp án A.


CÂU 15: M1 , M2 lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên trục Ox, Oy

 M1 1;0;0  , M2  0;2;0   M1 M2   1;2;0 
CÂU 16: y 

Chọn đáp án C.

x 2
x 2

1


có TCĐ: x  2 và TCN: y  0 Chọn đáp án D.
2
x  4  x  2  x  2  x  2

 z1  2i
 M  0;  2  , N  0;2   OM  ON  4 Chọn đáp án D.
CÂU 17: z 2  4  0  
 z2  2i
CÂU 18: Sxq   rl  4 3

Chọn đáp án B.

CÂU 19: Phương trình 3x  m có nghiệm thực  m  0

Chọn đáp án C.

CÂU 20: y  x 2 

2
2
1 
1 
trên  ;2  y '  2 x  2  y '  0  x  1   ;2 
x
x
2 
2 


 1  17
f    ; f 1  3; f  2   5  m  3
2 4

CÂU 21: y ' 

2x
x2  1

Chọn đáp án D.

 y'  0  x  0

x


y’
y
Hàm số đồng biến trên  0;  



0
0


+

1

Chọn đáp án B.

CÂU 22: Mặt phẳng   đi qua M 1;2;  3 và có VTPT n  1;  2;3 có PT là:

1 x  1  2  y  2   3  z  3  0  x  2 y  3z  12  0

Chọn đáp án C.

CÂU 23: Hình bát diện đều cạnh a có 8 mặt là các tam giác đều cạnh a . Mỗi mặt có diện tích là
3 2
a . Vậy tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều là S  2 3a2 . Chọn đáp án C.
4

CÂU 24: Số nghiệm của phương trình  x 4  2 x 2  m chính là số giao điểm của

 C  : y   x 4  2 x 2 và  d  : y  m . Nhìn vào đồ thị, ta có PT có 4 nghiệm phân biệt   C  và
Chọn đáp án C.
 d  cắt tại 4 điểm phân biệt  0  m  1






2
0

2
0




CÂU 25: I    f  x   2sin x  dx  f  x  dx 2  2 sin xdx
0




 5  2 cos x 00  5  2  cos  cos0   7
2



Chọn đáp án A.

x  1
CÂU 26: Hàm số y  log3  x 2  4 x  3 xác định  x 2  4 x  3  0  
x  3
TXĐ: D   ;1

3;   

CÂU 27: ABC đều, AH là đường cao  AH 

Chọn đáp án C.
3
2
3
3 2
a, AO  AH 

a, SABC 
a
2
3
3
4
S

SAO vuông tại O  SO  SA2  AO2  4a2 

a2
33

a
3
3
2a

1
1 33
3 2
11 3
V  SO.SABC  .
a.
a 
a
3
3 3
4
12


Chọn đáp án B.
C

A

CÂU 28: F  x    f  x  dx    sin x  cos x  dx   cos x  sin x  C

O

a



 
F    2   cos  sin  C  2  C  1. Vậy F  x    cos x  sin x 1.
2
2
2

H
B

Chọn đáp án D.
CÂU 29: log2 x  5log2 a  3log2 b

 log2 x  log2 a5  log2 b3  log2 x  log2  a5b3   x  a5b3

S


Chọn đáp án D.

CÂU 30: Gọi I là trung điểm của SC.

SAC  tại A, SBC  tại B, SDC  tại D
 IA  IB  IC  ID  IS
 I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

ABC  tại B: AC  AB2  BC2  9a2  16a2  5a

I

12a

D

A
3a
O

B

SAC  tại A: SC  SA2  AC2  144a2  25a2  13a  R 

13
a
2

4a


C

Chọn đáp án C.


 t  0 . PTTT: t 2  6t  m  0

CÂU 31: Đặt t  3x

Mà x1  x2  1  3x1  x2  3  3x1.3x2  3  t1.t2  3
YCBT  PT theo t có hai nghiệm dương t1 , t2 sao cho t1.t2  3

 '  9  m  0

 m3
m  3

Chọn đáp án C.
A

D

8

CÂU 32: ADC  tại D: AC  AD2  DC2  82  62  10
O
6

ACC '  tại C: CC '  AC '2  CC '2  122  102  2 11
C


B

Stp  Sxq  S2 day  2 OA.OO' 2 OA2



12



 2 .5.2 11  2 .5  10 2 11  5 
2

Chọn đáp án B.
CÂU 33: M  d  M 1  t; 2  t; 1  2t 

MA   t;  3  t; 1  2t  ,

A’

D’

MB   2  t;  t; 2  2t 

O’
B’

MA2  MB 2  28  t 2   3  t   1  2t    2  t   t 2   2  2t   28
2


2

2

C’

2

 12t 2  2t  10  0

Chọn đáp án C.

 M  2; 3; 3  l 
t  1


 1 7 2
5
t  
M ; ; 
  6 6

6
3
'

 1

CÂU 34: v  t   s '  t     t 3  6t 2   t 2  12t

 3

v '  t   2t  12 , v '  t   0  t  6

t
0
v’
v

+
0

6
0
36



9

27


vmax  36
CÂU 35: 45' 

Chọn đáp án B.

v  t   at  bt  c
2


v

3
h
4

8

t  0



v 0  c  0
a  2b  32
a  32

 v  t   32t 2  32t
1
 1 1


v    a  b  8   a  b  0   b  32
2
 2 4
 c0
 c0




b 1



O

2a 2
3
4
0

Mà v  t   s '  t   s  t  là nguyên hàm của v  t  . Suy ra s  

 32t

2

1



 32t dt 

t

9
 4,5.
2

Chọn đáp án C.

CÂU 36:
2
 2
 z  5
 a  bi  5
 a b 5



2
a

3

bi

a

3

b

10
i


 z  3  z  3  10i

  a  3  b2 


 a  3   b  10 
2


 a2  b2  25
a2  b2  25
a  0

 2

 z  5i
2
2
2
2
2
b  5
 a  3  b   a  3   b  10 
b   b  10 
Chọn đáp án D.
w  z  4  3i  5i  4  3i  4  8i

CÂU 37: y  x 3  3x 2  1  y '  3x 2  6 x

 x  0  A  0; 1
y '  0  3x 2  6 x  0  

 AB   2;  4 
 x  2  B  2;  3
AB : 4  x  0   2  y  1  0  4 x  2 y  2  0  y  2 x  1


d  AB  2  2m  1  1  m 

3
4

Chọn đáp án B.

2


CÂU 38: I  a, b, c  là tâm mặt cầu (S). Theo đề cho, ta có:

 2  a 2  3 b 2  3c 2 
    
 
 IM  IN
 IM  IN  IP


2
2
2
  IM  IP    2  a    3  b    3  c  

 I   S 
I  S

  
2a  3b  c  2  0


b  c  2
a  2


 a  b  1
 b  1  I  2;  1;3 , IM  4
2a  3b  c  2  0
c  3



 2  a    1  b    1  c 
2

2

2

 2  a     1  b    3  c 
2

2

2

Chọn đáp án B.
C’

B’


M

CÂU 39: Gọi M là trung điểm của B’C’.

600

A’

 B ' C '  A ' M  A ' B ' C '  t ¹i A ' 

Ta có: 
 B ' C '   AA ' M 

 B ' C '  AA '

 B ' C '   AA ' M 

0
 AA ' M   AB ' C '   AM    AB ' C '  ,  A ' B ' C '    AMA '  60

C
 AA ' M   A ' B ' C '   A ' M

1200

a

Áp dụng định lý cos trong tam giác ABC:


A

BC2  AB2  AC2  2 AB. AC cos A  3a2  BC  3a
2

 3 
1
A ' C ' M  tại M: A ' M  A ' C '  C ' M  a  
a  a
 2 
2


2

AA ' M  tại A ' : tan 600 

2

2

AA '
3
 AA ' 
a
A' M
2

1
3

V  AA '.SA' B ' C '  AA '. . B ' C '. A ' M  a3
2
8

Chọn đáp án A.

CÂU 40: x 2  2 x  m  1  0, x  R   '  0  m  0  m  0

Chọn đáp án D.

CÂU 41: y 

mx  4m
xm

D  R \ m

y' 

m 2  4m

 x  m

Hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định  y '  0, x  m.

2

B
a



 m 2  4m  0
0m4
Mà m  Z  m 1;2;3
CÂU 42: Theo đề cho, ta có:

Chọn đáp án D.



f x
x

dx 

1
C
2x2

 f x 
f x  1
f x
1
1

dx  ' 
  2  C'   3 
 f x   2

x

x
x
x
x
 2x




1

u  ln x
du  dx
x
Đặt 

dv  f '  x  dx v  f  x 


I   f '  x  ln xdx ?

I  f  x  ln x  

f x

dx  

x

ln x

1
1 
 ln x
 2  C   2  2   C
2
x
2x
2x 
 x

Chọn đáp án A.

3

 x
 x
1

CÂU 43: log27 
 log3 
 log3 x  log3 y  log3 x  log3 y   


 y 
 y 
2
2





Chọn đáp án D.
2

2

(S)

T

CÂU 44: AHO  tại H: AH  AO  OH  3  1  2 2
2

2

3
O

HT  HO  OT  1  3  4
1
1
32
V   . AH 2 . HT   .8.4  
3
3
3

Chọn đáp án A.

A

(P)

 x 0
CÂU 45: y '  3x 2  6mx , y '  0  
 x  2m
H/S có 2 điểm cực trị  PT y '  0 có 2 nghiệm phân biệt

m0
 x 0
Với m  0 , y '  0  
 A  0;4m3  , B  2 m;0 
x

2
m


1
H
(C)

B


1
1
SOAB  OA.O B  4m3 . 2m  4  m 4  1  m  1  n 
2
2


Chọn đáp án B.

CÂU 46: Áp dụng định lý Viet cho 2 PT bậc 2 đã cho (ẩn là lnx và logx):
ln  x1 x2   ln x1  ln x2  

b
a

log  x3 x4   log x3  log x4  

b
5

Mà x1 x2  x3 x4  ln  x1 x2   ln  x3 x4   ln  x1 x2   ln10. log  x3 x4   
a

b
 b
 ln10.   
a
 5

5
a3
ln10

PT bậc 2 đã cho có hai nghiệm PB    b2  20a  0  b2  20a  60  b  8
S  2a  3b  30  Smin  30

Chọn đáp án A.


CÂU 47: C1: AB   2;  2;0  , AC   2;0;  2  , BC  0;2;  2   AB  AC  BC  2 2
A

 ABC đều. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, AC, AB và G là trọng tâm
ABC  G là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC và MNP

N

 DM  DN  DP  D  trục đường tròn ngoại tiếp MNP .

 2 2 2
DG đi qua G   ;  ;   và nhận n ABC   AB, AC    4;4;4 
 3 3 3

DG :

P

1;1;1

G

D

C
M

2
2 

 2
2

 D    t;   t;   t 
x



t

3
3 
 3
3

2
2
2 

 4
DA     t;  t;  t 
y    t
3
3
3 
 3

2

4

2 
2
DB    t;   t;  t 
z   3  t

3
3 
3

B

2

 4  2   2 
DA  DB  DA. DB  0  2    t   t     t   0
 3  3   3 
 2
 D  0;0;0   O
t  3
16 8 4
4 4
12

2
2
2
   t  t  2t   t  t  0  3t   0  
   4 4 4
9 3 3
9 3

9
D  ; ;
t   2
  3 3 3 

3


2
2
2
2
2
2
 2

 4

 2

I  DG  I    t ';   t ';   t '   IA     t ';  t ';  t '  , ID     t ';   t ';   t ' 
3
3
3
3
3
3
 3

 3


 3

2

2

2

1
 4

2

 2

 1 1 1
IA  ID     t '   2   t '   3    t '   t '   I   ;  ;  
3
 3

3

 3

 3 3 3
2

2


1 1 1
Vậy S      1
3 3 3

Chọn đáp án B.

C2: Hai tứ diện DABC và OABC đối xứng nhau qua G. Nếu I’ là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC thì I đối xứng với I’ qua G. Vì OABC là hình chóp tam giác đều nên I’ là giao 3 mặt
 1 1 1
phẳng trung trực của OA, OB, OC  I '  1;  1;  1  I   ;  ;  
 3 3 3
1 1 1
Vậy S      1
3 3 3

Chọn đáp án B.

CÂU 48: Gọi d là đường thẳng đi qua 2 điểm (1;  2 ) và (  3; 2) có dạng: y  ax  b

a  b  2
a  1
Khi đó 

3a  b  2
b  1
Theo đề cho, ta có:

g  x   2 f  x    x  1

y

2

 g '  x   2 f '  x   2  x  1  2  f '  x   x  1

 g '  x  dx 
3

1

Suy ra d : y   x  1.

3

1

2

2  f '  x     x  1  dx 

S2

 g  x   2 S1  g  3  g 1  2 S1  0
1

+

 g 1  g  3

0 1


-3

3

-2

1

S1

-4



3

3

g '  x  dx   2  f '  x     x  1  dx 2   f '  x     x  1  dx  2   f '  x     x  1 dx
3
3
1
3

3

  g '  x  dx   2    x  1  f '  x   dx  2   f '  x     x  1  dx
3
3
1

3
 g x
 2  S1  S2   g  3  g  3  2  S1  S2   0
3
3

+

1

 g  3  g  3

1

3

2

Từ (1) và (2), ta có: g 1  g  3  g  3 .

Chọn đáp án A.

3 x


CÂU 49: Đặt SO  x  IO  x  9

S

ĐK: x  9


AIO  tại O: OA  IA2  IO2  92   x  9    x 2  18x

9

 AC  2 AO  2  x 2  18x  4 x 2  72 x

I

2

 AB 

AC
2

D

A

 2 x 2  36 x







1
1

1
V  SO.SABCD  . x. 2 x 2  36 x  2 x 3  36 x 2
3
3
3



O

B

C

x  0
V'  0  
 x  12

V '  2 x 2  24 x

x
y’
y

9
+



12

0
576



486

Vmax  576
CÂU 50: Đặt z  a  bi

Chọn đáp án B.

 a, b  R 

 a  bi  a  bi   1

 z.z  1

Ta có: 

2
2
z 3i  m
a

3
  b  1










a2  b2  1

2
2

  a  3   b  1  m 2 (*)
m

m0







Số nghiệm của hpt (*) chính là số giao điểm của (C) tâm O, bán kính 1 và (C’) tâm I( 3 , -1),
bán kính m. Do đó, HPT (*) có nghiệm duy nhất  hai đường tròn tiếp xúc nhau, mà I   O,1
nên có 2 giá trị của m để 2 đường tròn tiếp xúc nhau (tiếp xúc trong và tiếp xúc ngoài)
Chọn đáp án A.




×