Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

de kiem tra hoc ki 2 mon sinh hoc 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.6 KB, 13 trang )

Trường em



Trường THPT Lê Hồng Phong

KIỂM TRA
Khối lớp 10 – Môn: Sinh học
Thời gian: 45 phút

Đề chính thức
Họ và tên: ....................................................
Lớp: .............................................................

Câu 1. Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp
được gọi là:
A. Quá trình phân bào
B. Chu kì tế bào
C. Phát triển tế bào
D. Phân chia tế bào
Câu 2. Thời gian của một chu kì tế bào được xác định bằng:
A. Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp
B. Thời gian kì trung gian
C. Thời gian của quá trình nguyên phân
D. Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân
Câu 3. Trong một chu kì tế bào, thời gian dài nhất là của:
A. Kì cuối
B. Kì giữa
C. Kì đầu
D. Kì trung gian
Câu 4. Trong 1 chu kì tế bào, kì trung gian được chia làm:


A. 1 pha
B. 3 pha
C. 2 pha
D. 4 pha
Câu 5. Nguyên phân là hình thức phân chia tế bào KHÔNG xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào vi khuẩn
B. Tế bào động vật
C. Tế bào thực vật
D. Tế bào nấm
Câu 6. Vi sinh vật nào sau đây có thể sinh sản bằng bào tử vô tính và bào tử hữu tính?
A. Vi khuẩn hình que
B. Vi khuẩn hình cầu
C. Nấm mốc
D. Vi khuẩn hình sợi
Câu 7. Ở Ruồi giấm, 2n = 8. Số lượng và trạng thái NST ở kì sau của nguyên phân là:
A. 8 và kép
B. 8 và đơn
C. 16 và kép
D. 16 và đơn
Câu 8. Trong kì đầu của nguyên phân, nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây?
A. Bắt đầu co xoắn lại
B. Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép
C. Co xoắn tối đa
D. Bắt đầu dãn xoắn
Câu 9. Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào sinh dưỡng
B. Tế bào sinh dục chín
C. Giao tử
D. Tế bào xôma
Câu 10. Đặc điểm có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân là:

A. Xảy ra sự trao đổi đoạn của nhiễm sắc thể
B. Có sự phân chia của tế bào chất
C. Có 2 lần phân bào
D. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi
Câu 11. Biết hiệu suất thụ tinh và tỉ lệ phôi phát triển là 100%. Để tạo ra 12 con lợn con thì số lượng tế bào
sinh tinh và sinh trứng cần có là
A. 12 tế bào sinh tinh và 12 tế bào sinh trứng
B. 12 tế bào sinh tinh và 3 tế bào sinh trứng
C. 3 tế bào sinh tinh và 12 tế bào sinh trứng
D. 3 tế bào sinh tinh và 3 tế bào sinh trứng
Câu 12. Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là:
A. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng
B. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín

1


Trường em



C. Đều có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 13. Phát biểu sau đây đúng khi nói về giảm phân là:
A. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể
B. Có một lần phân bào
C. Chỉ xảy ra ở các tế bào xôma
D. Tế bào con có số nhiễm sắc thể đơn bội
Câu 14. Trong giảm phân, nhiễm sắc thể tự nhân đôi vào:
A. Kì giữa I

B. Kì trung gian trước lần phân bào I
C. Kì giữa II
D. Kì trung gian trước lần phân bào II
Câu 15. Trong giảm phân các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở:
A. Kì giữa I và sau I
B. Kì giữa II và sau II
C. Kì giữa I và giữa II
D. Kì giữa I và sau II
Câu 16. Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu, người ta
phân chia làm mấy nhóm vi sinh vật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17. Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cacbon chủ yếu là CO2 và năng lượng của ánh sáng được gọi là:
A. Hoá tự dưỡng
B. Hoá dị dưỡng
C. Quang tự dưỡng
D. Quang dị dưỡng
Câu 18. Vi khuẩn lam dinh dưỡng dựa vào nguồn nào sau đây?
A. Ánh sáng và chất hữu cơ
B. CO2 và ánh sáng
C. Chất vô cơ và CO2
D. Ánh sáng và chất vô cơ
Câu 19. Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon là CO2 được gọi là:
A. Quang dị dưỡng
B. Hoá dị dưỡng
C. Quang tự dưỡng
D. Hoá tự dưỡng
Câu 20. Trong hô hấp kị khí, chất nhận điện tử cuối cùng là:

A. Ôxi phân tử
B. Một chất vô cơ như NO2, CO2
C. Một chất hữu cơ
D. Một phân tử cacbonhidrat
Câu 21. Giống nhau giữa hô hấp và lên men là:
A. Đều là sự phân giải chất hữu cơ
B. Đều xảy ra trong môi trường có nhiều O2
C. Đều xảy ra trong môi trường có ít O2
D. Đều xảy ra trong môi trường không có O2
Câu 22. Loại vi sinh vật tổng hợp axit glutamic từ glucôzơ là:
A. Nấm men
B. Xạ khuẩn
C. Vi khuẩn
D. Nấm sợi
Câu 23. Vi khuẩn axêtic là tác nhân của quá trình nào sau đây?
A. Biến đổi axit axêtic thành glucôzơ
B. Chuyển hoá rượu thành axit axêtic
C. Chuyển hoá glucôzơ thành rượu
D. Chuyển hoá glucôzơ thành axit axêtic
Câu 24. Quá trình biến đổi rượu từ đường glucôzơ được thực hiện bởi:
A. Nấm men
B. Vi khuẩn
C. Nấm sợi
D. Vi tảo
Câu 25. Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình lên men lactic?
A. Axit glutamic
B. Pôlisaccarit
C. Sữa chua
D. Đisaccarit
Câu 26. Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây?

A. Làm tương
B. Muối dưa
C. Làm nước mắm
D. Làm giấm
Câu 27. Sinh sản theo lối nẩy chồi xảy ra ở vi sinh vật nào sau đây?

2


Trường em



A. Nấm men
B. Trực khuẩn
C. Xạ khuẩn
D. Tảo lục
Câu 28. Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là:
A. Thời gian một thế hệ
B. Thời gian sinh trưởng
C. Thời gian sinh trưởng và phát triển
D. Thời gian tiềm phát
Câu 29. Có 1 tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút. Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau
3 giờ là bao nhiêu?
A. 64
B. 32
C. 16
D. 8
Câu 30. Trong thời gian 100 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới. Hãy cho
biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu?

A. 2 giờ
B. 60 phút
C. 40 phút
D. 20 phút
Câu 31. Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E.Coli đều phân bào 4 lần là:
A. 100
B. 110
C. 128
D. 148
Câu 32. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách:
A. Phân đôi
B. Tiếp hợp
C. Nẩy chồi
D. Hữu tính
Câu 33. Phát biểu sau đây đúng khi nói về sự sinh sản của vi khuẩn là:
A. Có sự hình thành thoi phân bào
B. Chủ yếu bằng hình thức giảm phân
C. Phổ biến theo lối nguyên phân
D. Không có sự hình thành thoi phân bào
Câu 34. Trong chu kì tế bào, tế bào sinh trưởng chủ yếu ở:
A. Kì đầu
B. Kì giữa
C. Kì trung gian
D. Kì cuối
Câu 35. Phân chia hình thức dinh dưỡng ở vi sinh vật phụ thuộc vào yếu tố:
A. Nguồn năng lượng và nguồn nước
B. Nguồn năng lượng và nguồn ánh sáng
C. Nguồn nước và nguồn cacbon
D. Nguồn năng lượng và nguồn cacbon
Câu 36. Trong nguyên phân ở tế bào, sự tách NST kép thành NST đơn xảy ra ở:

A. Kì đầu
B. Kì giữa
C. Kì sau
D. Kì cuối
Câu 37. Ở người 2n = 46. Khi tế bào nguyên phân được 2 lần, số lượng NST môi trường cung cấp là:
A. 23
B. 46
C. 92
D. 138
Câu 38. Trình tự các kì trong phân chia nhân ở nguyên phân của tế bào là:
A. Kì đầu, kì giữa, kì cuối và kì sau
B. Kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối
C. Kì đầu, kì sau, kì giữa và kì cuối
D. Kì đầu, kì sau, kì cuối và kì giữa
Câu 39. Hình dạng NST rõ và đặc trưng nhất ở:
A. Kì đầu
B. Kì giữa
C. Kì sau
D. Kì cuối
Câu 40. Ở nấm rơm, bào tử sinh sản được chứa ở:
A. Trên sợi nấm
B. Mặt dưới của mũ nấm
C. Mặt trên của mũ
D. Phía dưới sợi nấm

3


Trường em




Trường THPT Lê Hồng Phong

ĐÁP ÁN KIỂM TRA
Khối lớp 10 – Môn: Sinh học
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

Đáp án
B
A
D
B
A
C
D
A
B
A
C

C
D
B
C
D
C
B
D
B
A
C
B
A
C
B
A
A
A
D
C
A
D
C
D
C
D
B
B
B


4


MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN SINH HỌC 10
ĐỀ 1:
A)PHẦN TRẮC NGHIỆM( 6 ĐIỂM):
Câu 1: Vi sinh vật nào sau đây sinh sản bằng bào tử đốt?
A) Xạ khuẩn.
B) Nấm men rượu.
C) Trùng đế giày.

D) Tảo lục

Câu 2: Câu nào sau đây không đúng với ý nghĩa của quá trình nguyên phân?
A. Nguyên phân làm tăng số lượng tế bào, giúp cơ thể đa bào lớn lên.
B. Đối với một số vi sinh vật nhân thực, nguyên phân là cơ chế sinh sản vô tính.
C. Giúp cơ thể tái sinh mô và cơ quan bị tổn thương.
D. Tạo nên sự đa dạng về mặt di truyền ở thế hệ sau.
Câu 3: Canxi đipicôlinat được tìm thấy ở loại bào tử nào?
A) Bào tử trần B) Bào tử đốt C) Nội bào tử D) Ngoại bào tử
Câu 4: Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách:
A) Bào tử vô tính. B) Bào tử tiếp hợp C) Nảy chồi

D) Phân đôi

Câu 5: Quần thể ban đầu có số lượng tế bào: N0 = 3 , thời gian thế hệ: g = 120 phút.Vậy số lượng tế bào
trong quần thể nấm men rượu sau 24 giờ là:
A) 12 324
B) 12 288 C) 12 296
D) 12 286

Câu 6: Enzim thủy phân lipit là
A) lipaza
B) prôtêaza C) amilaza

D) xenlulaza

Câu 7: Ở tảo sự hô hấp hiếu khí diễn ra tại:
A) tế bào chất B) màng trong ti thể C) trong các bào quan D) màng sinh chất
Câu 8: Vi khuẩn lactic có thời gian thế hệ là g = 100 phút. Vậy trong 10 giờ số lần phân chia của vi
khuẩn là
A) 3
B) 5
C) 4
D) 6
Câu 9: Đa số nấm men sinh sản bằng:
A) phân đôi
B) sinh sản hữu tính

C) nảy chồi

D) sinh sản bào tử

Câu 10: Đặc điểm kì đầu của giảm phân I là
A. Các NST kép co xoắn cực đại và tập trung thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo
B. Các NST được nhân đôi và dính với nhau ở tâm động
C. Có sự trao đổi chéo các đoạn crômatit trong cặp NST kép tương đồng
D. Cả A, B, C
Câu 11:Cho phương trình chuyển hóa sau:
Nấm men
Đường -------------> CO2 + X + năng lượng

Chất X trong phản ứng trên là
A) tinh bột B) êtylic
C) vitamin

D) axit lactic

Câu 12:Sản xuất nước tương dựa vào 2 enzim chủ yếu là
A) amilaza và prôtêaza
B) amilaza và lipaza
C) kitinaza và lipaza
D) lipaza và xenlulaza
Câu 13: trong nguyên phân sự phân chia NST nhìn thấy rõ nhất ở kì:
A) kì sau
B) kì đầu
C) kì giữa
D) kì cuối

1


Câu 14: Vi sinh vật nào sau đây sinh sản bằng cách nảy chồi?
A) xạ khuẩn
B) nấm men C) vi khuẩn quang dưỡng màu tía

D) cả B, C đúng

Câu 15: Lên men lactic là do vi sinh vật nào gây nên?
A) Vi khuẩn
B) nấm
C) xạ khuẩn

D) virut
Câu 16:Câu nào sau đây sai khi nói về hình thức sinh sản của visinh vật?
A. Vi sinh vật nhân sơ và nhân thực đều diễn ra hình thức sinh sản vô tính
B. Tảo lục và trùng đế giày đều có thể sinh sản hữu tính
C. Xạ khuẩn là nhóm vi khuẩn Gram dương, sống chủ yếu trong môi trường đất
D. Ngoại bào tử và nội bào tử đều là hình thức sinh sản của vi sinh vật nhân sơ
Câu 17: Vi khuẩn so với các nhóm vi sinh vật khác cần độ ẩm:
A) thấp
B) vừa
C) cao
D) cả A, B đúng
Câu 18:Tìm câu sai trong các công thức lên men lactic sau:
A. Rau cải + dung dịch muối 3 – 6 % + nén chặt đậy kín
B. 1 hộp sữa + vi khuẩn lactic + 1lít nước(1sôi : 1 lạnh) + Nhiệt độ 40 – 50 0 C
C. Đường + nấm men + nước
D. Đường + vi khuẩn lactic + nước
Câu 19:Ánh sáng có bước sóng trên 400 nm sẽ:
A. giúp vi sinh vật quang hợp và hình thành bào tử sinh sản
B. tiêu diệt vi sinh vật
C. ức chế vi sinh vật chuyển động hướng sáng
D. cả B, C đúng
Câu 20: Chọn Đúng / Sai (Đ/ S) cho những phát biểu dưới đây:
A) Nguyên phân xảy ra ở tế bào sinh sản, giúp cho cơ thể đa bào lớn lên
B) Giảm phân tạo ra các giao tử có số lượng NST giảm đi một nữa.
C) Xạ khuẩn là nhóm vi khuẩn có hình thức sinh sản bằng bào tử đốt
D) Nấm men là vi sinh vật nhân sơ vì có hình thức sinh sản đơn giản là phân đôi
E) Người ta có thể sản xuất prôtêin đơn bào từ virut
B)PHẦN TỰ LUẬN( 4 ĐIỂM):
Câu 1: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
Người ta sử dụng nhiệt độ cao để………….., nhiệt độ thấp để……………sự sinh trưởng của vi sinh vật

Câu 2: Ý nghĩa của quá trình giảm phân?
Câu 3: Sinh vật quang tự dưỡng là gì? Cho ví dụ.
Câu 20 (1.25 điểm): Chọn Đ/ S (đánh dấu X vào câu chọn
Câu
1
2
3
4
5
01- 10
A
D
C
D
B
11 - 20
C
A
C
D
A
Câu 20 (1.25 điểm): Chọn Đ/ S (đánh dấu X vào câu chọn)
Câu
Đ
S

A

B
X


C
X

6
A
D

D

X

X

2

7
B
C

8
D
C

E
X

9
C
A


10
C
-


B)ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1(0.5 điểm)
…thanh trùng.., ………kìm hãm…………………….
Câu 2(1 điểm):
-Tạo biến dị tổ hợp, đa dạng về mặt di truyền
-Là nguồn nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên và tiến hóa
-Giúp cho sinh thích nghi với điều kiện sống mới.
-Giúp ổn định bộ NST của loài qua cơ chế nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
Câu 3(1 điểm)
- Sinh vật sử dụng nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn cacbon là CO2 để tổng hợp nên chất sống.Vd:
Thực vật, tảo , vi khuẩn lam….

3


ĐỀ 2:
Câu 1 :
A.
Câu 2 :
A.
B.
C.
D.
Câu 3 :

A.
B.
C.
D.
Câu 4 :

A.
Câu 5 :
A.
Câu 6 :
A.
C.
Câu 7 :
A.
Câu 8 :
A.
Câu 9 :
A.
Câu 10 :
A.
Câu 11 :
A.
B.
C.
D.
Câu 12 :
A.
Câu 13 :
A.
C.

Câu 14 :
A.

Bào tử không đựoc coi là bào tử sinh sản:
bào tử hữu C ngoại bào
bào tử vô tính.
B.
D. nội bào tử.
tính.
tử.
.
Nuôi cấy vi khuẩn trong môi trường liên tục có đặc điểm:
bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng mới, không rút bỏ các chất thải.
không bổ sung chất dinh dưỡng mới và không rút bỏ các chất thải.
bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng mới và rút bỏ không ngừng các chất thải.
không bổ sung chất dinh dưỡng mới và rút bỏ không ngừng các chất thải.
Thực phẩm được bảo quản tương đối lâu trong tủ lạnh vì:
nhiệt độ thấp, có thể diệt khuẩn.
nhệt độ thấp, các vi khuẩn kí sinh bị ức chế.
trong tủ lạnh không chứa vi sinh vật gây bệnh.
trong tủ lạnh vi khuẩn bị mất nước nên không hoạt động.
Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường
với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau:
(NH4)3PO4 - 1,5; KH2PO4 - 1,0; MgSO4 - 0,2; CaCl2 - 0,1; NaCl - 5,0.
Vi sinh vật phát triển trên môi trường này có kiểu dinh dưỡng:
quang tự
hoá tự
quang dị dưỡng.
B.
C.

D. hoá dị dưỡng.
dưỡng.
dưỡng.
Ở vi sinh vật nhân sơ, sinh sản có sự hình thành vách ngăn là đặc điểm của hình thức
sinh sản:
không phải phân
nảy chồi.
B. bào tử.
C. phân đôi.
D.
đôi và bào tử.
Một số chất hữu cơ cần thiết mà vi sinh vật không có khả năng tự tổng hợp từ các
chất vô cơ gọi là:
vi sinh vật nguyên dưỡng.
B nhân tố sinh trưởng.
.
vi sinh vật khuyết dưỡng.
D chất dinh dưỡng.
.
Thời điểm vi khuẩn trao đổi chất mạnh nhất:
pha cân
pha luỹ thừa.
B.
C. pha tiềm phát.
D. pha suy vong.
bằng.
Chất có tác dụng diệt khuẩn mang tính chọn lọc:
chất kháng
thuốc tím.
B.

C. chất cloramin.
D. oxi già.
sinh.
Khí sinh ra trong quá trình lên men rượu là:
O2
B. N2
C. CO2
D. H2
Làm nước mắm là ứng dụng của quá trình phân giải:
tinh bột.
B. protein
C. polisaccaric.
D. xenlulozơ.
Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vật ở pha luỹ thừa:
số lượng tế bào sinh ra lớn hơn số lượng tế bào chết đi.
số lượng tế bào sinh ra nhỏ hơn số lượng tế bào chết đi.
không có sinh ra, chỉ có chết đi.
số lượng tế bào sinh ra bằng số lượng tế bào chết đi.
Hình thức sinh sản chủ yếu xảy ra ở vi khuẩn:
ngoại bào
C
phân đôi.
nẩy chồi.
B.
D. bào tử đốt.
tử.
.
Sự sinh trưởng của vi sinh vật được hiểu là:
sự tăng kích thước vi sinh vật.
B sự tăng số lượng vi sinh vật.

.
sự tăng số lượng tế bào trong quần thể.
D sự tăng khối lượng tế bào trong cá
. thể.
Kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn lam:
quang dị
C hoá dị
quang tự dưỡng.
B.
D. hoá tự dưỡng.
dưỡng.
dưỡng.
.

4


Câu 15 :
A.
B.
C.
D.
Câu 16 :
A.
C.
Câu 17 :
A.
Câu 18 :
A.
Câu 19 :

A.
Câu 20 :
A.
C.
Câu 21 :
A.
Câu 22 :
A.
C.
Câu 23 :
A.
B.
C.
D.
Câu 24 :
A.
B.
C.
D.
Câu 25 :
A.
C.
Câu 26 :

Trong môi trường nuôi cấy vi sinh vật không được bổ sung chất dinh dưỡng mới
vào bình lần lượt trải qua các pha:
lũy thừa -> cân bằng -> suy vong -> tiềm phát.
lũy thừa -> tiềm phát -> cần bằng -> suy vong.
cân bằng -> lũy thừa -> tiềm phát -> suy vong
tiềm phát -> lũy thừa -> cân bằng -> suy vong.

Đặc điểm có ở vi sinh vật hoá dị dưỡng mà không có ở vi sinh vật hoá tự dưỡng:
nguồn năng lượng là ánh sáng.
B nguồn cacbon là chất hữu cơ.
.
nguồn cacbon là CO2.
D nguồn năng lượng là chất vô cơ.
.
Việc hình thành nội bào tử có vai trò bảo vệ:
vi sinh vật nhân
C
nấm mốc.
nấm men.
B. vi khuẩn.
D.
thực.
.
Trong quá trình lên men sữa chua, vi khuẩn sẽ biến dịch sữa thành dịch chứa
nhiều:
C
axit glutamic.
axit axetic. D. axit lactic.
B. etilic.
.
Gỉa sử trong một quần thể vi sinh vật ban đầu có 3 tế bào, thời gian của một thế hệ
là 20 phút thì số lượng tế bào sinh ra sau 100 phút là:
C
64
72
B. 102
D. 96

.
Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là:
thời gian sinh trưởng.
B thời gian tiềm phát.
.
thời gian phát triển.
D thời gian thế hệ.
.
Loại bào tử sinh sản của vi khuẩn:
bào tử vô
C
bào tử nấm.
bào tử đốt. D. bào tử hữu tính.
B.
tính.
.
Điểm giống nhau giữa hô hấp hiếu khí và hô hấp kị khí:
đều có nguyên liệu là hợp chất hữu cơ.
B sản phẩm tạo thành là rượu etilic.
.
đều có chất nhận điện tử cuối cùng là oxi
D điều kiện xảy ra phản ứng là không
phân tử.
. có oxi.
Khi mua một con cá chưa kịp chế biến người ta thường sát muối lên con cá với
mục đích:
muối là chất sát trùng có thể ức chế sự phát triển của vi sinh vật gây hư thối, giúp
cho cá không bị hư.
giúp cho con cá ngấm gia vị.
muối là chất sát trùng giúp cho cá không bị hư.

giúp cho cá thơm và ngon hơn.
Có thể coi dạ dày, ruột của người là một hệ thống nuôi cấy liên tục đối với vi sinh
vật vì:
môi trường trong dạ dày, ruột của người có nhiệt độ, pH, độ ẩm ổn định.
trong dạ dày, ruột luôn nhận được chất dinh dưỡng bổ sung và không thải ra các
sản phẩm dị hoá.
vi sinh vật sống trong dạ dày, ruột trải qua đủ 4 pha.
trong dạ dày, ruột luôn nhận được chất dinh dưỡng bổ sung và cũng liên tục thải ra
các sản phẩm dị hoá.
Muối rau, quả chua là hình thức:
tổng hợp protein.
B lên men etilic.
.
lên men lactic.
D phân giải protein.
.
Nguồn chất hữu cơ được xem là nguyên liệu trực tiếp tham gia vào quá trình lên
men:

5


A.
Câu 27 :
A.
C.
Câu 28 :
A.
Câu 29 :
A.

C.
Câu 30 :
A.
C.

cacbohiđra C
axit béo.
D. photpholipit.
t.
.
Nhờ vi sinh vật mà sự phân giải xenlulozơ trong xác thực vật có tác dụng:
giúp bảo quản tốt hơn các đồ dùng bằng gỗ.
B gây ô nhiễm môi trường.
.
làm giàu chất dinh dưỡng cho đất.
D không làm giảm chất lượng các vật
. dụng bằng gỗ
Vi sinh vật không có hình thức sinh sản bằng bào tử:
C
đa số vi khuẩn.
nấm cúc.
B. nấm rơm.
D. xạ khuẩn.
.
Các chất không phải là chất ức chế đối với vi sinh vật:
các hợp chất phenol.
B các chất kháng sinh.
.
các chất oxi hoá.
D các vitamin, cacbohiđrat.

.
Tác nhân tham gia vào quá trình lên men rượu:
nấm men.
B vi khuẩn lactic dị hình.
.
vi khuẩn lactic đồng hình.
D nấm chổi.
.
protein.

B.

Đáp án
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10

28
29
30
09
10
11

12
13
14
15

21
22
23
24
25
26
27
16
17
18
19
20

6


Đề 3:
Câu 1. Ở kì giữa của nguyên phân, thoi phân bào đính vào mấy phía của NST kép tại tâm động?
A. 4 phía
B. 2 phía
C. 1 phía
D. 3 phía
Câu 2. Giảm phân tạo ra được 4 tế bào con với số lượng NST giảm đi một nửa vì?
A. Gồm 2 lần phân bào liên tiếp nhưng NST chỉ nhân đôi 1 lần
B. Gồm 1 lần phân bào và NST

nhân đôi 1 lần
C. Gồm 1 lần phân bào nhưng NST nhân đôi 2 lần
D. Gồm 2 lần phân bào liên tiếp và NST
nhân đôi 2 lần
Câu 3. Một trong những đặc điểm của pha tiềm phát là?
A. Số lượng tế bào trong quần thể chưa tăng
B. Số lượng tế bào trong quần thể giảm dần
C. Số lượng tế bào sinh ra bằng số lượng tế bào chết đi
D. Số lượng tế bào tăng lên rất
nhanh
Câu 4. Ở ruồi dấm 2n = 8. Số NST ở kì đầu nguyên phân là?
A. 16 đơn
B. 4 kép C. 8 đơnD. 8 kép
Câu 5. Trong nuôi cấy không liên tục, pha nào trong sự sinh trưởng của vi khuẩn có số lượng tế bào trong
quần thể đạt đến cực đại và không đổi theo thời gian?
A. Pha tiềm phát B. Pha luỹ thừa C. Pha suy vong D. Pha cân bằng
Câu 6. Trong nuôi cấy không liên tục, để thu được số lượng vi sinh vật tối đa nên dừng lại ở pha nào?
A. Pha cân bằng B. Pha suy vong C. Pha tiềm phát D. Pha lũy thừa
Câu 7. Trong pha tối, CO2 được biến đổi thành Cacbohidrat là nhờ?
A. ATP, FADH2 B. ATP, NADH C. ATP, NADPH từ pha sáng
D. Năng lượng ánh sáng
Câu 8. Do đâu nguyên phân lại tạo được 2 tế bào con có bộ NST giống y hệt tế bào mẹ?
A. Do NST nhân đôi, sau đó phân chia đồng đều
B. Do tế bào chỉ phân chia 1 lần
C. Do NST phân li về 2 cực của tế bào
D. Do tế bào chất phân chia đồng đếu
Câu 9. Môi trường không được bổ sung chất dinh dưỡng và không được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa
gọi là môi trường?
A. Bán tổng hợp B. Nuôi cấy không liên tục
C. Tự nhiên

D. Nuôi
cấy liên tục
Câu 10. Một quần thể vi khuẩn ban đầu có 103 tế bào, biết thời gian của một thế hệ là 20 phút. Hãy tính số
lượng tế bào của quần thể sau thời gian 1 giờ ?
A. 3200 B. 16000
C. 1600 D. 8000
Câu 11. Không thể nuôi virut trong môi trường nhân tạo giống vi khuẩn vì?
A. Kích thước của virut vô cùng nhỏ bé
B. Virut chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc
C. Hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic
D. Không có hình dạng đặc thù
Câu 12. Một trong những điểm khác biệt của virut với các sinh vật có cấu tạo tế bào là?
A. Có lối sống đa dạng
B. Có khả năng sinh sản độc lập
C. Không có hình dạng đặc thù
D. Không có hệ thống trao đổi chất và sinh năng lượng
Câu 13. Để phân thành 4 kiểu dinh dưỡng của VSV, người ta dựa vào những tiêu chí cơ bản nào?
A. Hình thức sinh sản của VSV
B. Môi trường sống của VSV
C. Nhu cầu về nguồn năng lượng và nguồn cacbon
D. Nhu cầu về nguồn ôxi
Câu 14. Nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu của VSV quang dị dưỡng là?
A. Chất vô cơ và CO2
B. Ánh sáng và chất vô cơ C. Anh sáng và chất hữu cơ
D. Ánh sáng và
CO2
Câu 15. Sự giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là?
A. Đều xảy ra ở cơ quan sinh sản B. Đều tạo ra 2 tế bào con giống tế bào mẹ
C. Đều trải qua 2 lần phân bào
D. Đều chỉ có 1 lần NST nhân đôi

Câu 16. Gọi là virut trần vì?
A. Không có vỏ ngoài
B. Có vỏ lipit và capsit
C. Chỉ có vỏ lipit D. Không có vỏ capsit
Câu 17. Nuôi cấy liên tục khác nuôi cấy không liên tục ở chỗ?
A. Nuôi cấy liên tục không có pha tiềm phát và pha cân bằng
B. Nuôi cấy liên tục không có pha tiềm phát và pha suy vong
C. Nuôi cấy liên tục không có pha cân bằng
D. Nuôi cấy liên tục không có pha lũy thừa
Câu 18. Giữ được thực phẩm tương đối lâu trong tủ lạnh vì?
A. Nhiệt độ thấp có tác dụng diệt khuẩn
B. Nhiệt độ thấp làm thức ăn đông lại, vi khuẩn không phân hủy được
C. Trong tủ lạnh vi sinh vật mất nước nên không hoạt động được

7


D. Nhiệt độ thấp ức chế sinh trưởng của vi sinh vật
Câu 19. Nhiệt độ ảnh hưởng đến?
A. Sự hình thành ATP
B. Tính thấm qua màng
C. Tốc độ các phản ứng sinh hóa D. Hoạt
tính enzim
Câu 20. Độ pH ảnh hưởng đến?
A. Sự hình thành bào tử sinh sản B. Tính thấm qua màng
C. Quá trình thủy phân các chất D. Tốc độ các phản ứng sinh hóa
Câu 21. Nếu nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn cacbon là CO2 thì VSV có kiểu dinh dưỡng là?
A. Quang dị dưỡng
B. Quang tự dưỡng
C. Hóa tự dưỡng D. Hóa dị dưỡng

Câu 22. Pha tối của quang hợp diễn ra ở?
A. Chất nền ti thể B. Tế bào chất C. Màng tilacoit D. Chất nền lục lạp
Câu 23. Quá trình giảm phân xảy ra ở?
A. Tế bào sinh dục chín B. Tế bào sinh dưỡng
C. Tất cả các tế bào trong cơ thể D. Tế bào sinh
dục non
Câu 24. Khi chất dinh dưỡng ngày càng cạn kiệt, chất độc hại tích lũy ngày càng nhiều sẽ dẫn đến xảy ra
pha nào?
A. Pha cân bằng B. Pha suy vong C. Pha tiềm phát D. Pha luỹ thừa
Câu 25. Chọn câu trả lời đúng khi nói về virut?
A. Là cơ thể đơn bào
B. Là cơ thể sống C. Không có khả năng sinh sản độc lập
D. Là thể vô sinh
Câu 26. Hệ gen của mỗi virut là?
A. ADN hoặc ARN
B. ADN và ARN C. Chỉ có ADN D. Chỉ có ARN
Câu 27. Áp suất thẩm thấu ảnh hưởng tới?
A. Quá trình thủy phân các chất B. Quá trình co nguyên sinh
C. Chuyển động hướng sáng
D. Tốc độ các phản ứng sinh hóa
Câu 28. Số lượng NST sau khi kết thúc giảm phân I ở mỗi tế bào con như thế nào so với tế bào mẹ?
A. NST đơn giữ nguyên B. NST kép giữ nguyên
C. NST kép giảm 1 nửa
D. NST
đơn giảm 1 nửa
Câu 29. Ở kì giữa 1 của giảm phân I, NST kép co xoắn cực đại, tập trung thành mấy hàng?
A. 1 hàng
B. 2 hàng
C. 4 hàng
D. 3 hàng

Câu 30. Sắc tố quang hợp gồm những loại nào?
A. Chlorophyl( diệp lục ), carotênoit, phicôbilin
B. Chlorophyl( diệp lục ), phicôbilin
C. Chlorophyl( diệp lục ), carotênoit
D. Carotênoit, phicôbilin
Câu 31. Môi trường mà các chất đã biết thành phần hóa học và số lượng gọi là?
A. Môi trường dùng chất tự nhiên B. Môi trường tự nhiên
C. Môi trường tổng hợp
D. Môi trường bán tổng hợp
Câu 32. Các loại cồn được sử dụng để làm gì?
A. Thanh trùng trong y tế
B. Thanh trùng nước máy
C. Dùng trong công nghiệp thực phẩm
D. Diệt bào tử đang nảy mầm
Câu 33. Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất ở pha nào?
A. Pha tiềm phát B. Pha lũy thừa C. Pha suy vong D. Pha cân bằng
Câu 34. Thanh trùng nước máy, bể bơi người ta thường dùng chất nào?
A. Clo B. Cồn C. Các hợp chất phênol D. Chất kháng sinh
Câu 35. Ở kì trung gian, vì sao NST nhân đôi nhưng vẫn dính nhau ở tâm động?
A. Để liên kết 2 nhiễm sắc tử
B. Để tạo NST kép
C. Để khi phân li không bị rối
D. Để giúp phân chia đồng đều vật chất di truyền
Câu 36. Trong chu kì tế bào, ở kì trung gian, ADN và NST nhân đôi ở?
A. Nguyên phân B. Pha G1
C. Pha G2
D. Pha S
Câu 37. Thành phần cơ bản cấu tạo nên tất cả các virut là?
A. Prôtêin và lipitB. Axit nuclêic và lipit
C. Prôtêin và axit nuclêic D. Axitamin và axit nuclêic

Câu 38. Virut có lối sống nào sau đây?
A. Hoại sinh
B. Hợp tác
C. Cộng sinh
D. Kí sinh
Câu 39. Hiện tượng bắt đôi và trao đổi đoạn của các NST kép xảy ra ở kì nào trong giảm phân 1?
A. Kì sau 1
B. Kì cuối 1
C. Kì đầu 1
D. Kì giữa 1
Câu 40. Môi trường nước rau quả khi muối chua là môi trường gì?
A. Tổng hợp
B. Bán tổng hợp C. Tự nhiên
D. Bán tự nhiên

8


Đáp án:
01. B; 02. A; 03. A; 04. D; 05. D; 06. A; 07. C; 08. A; 09. B; 10. D; 11. B; 12. D; 13. C; 14. C;
15. D; 16. A; 17. B; 18. D; 19. C; 20. B; 21. B; 22. D; 23. A; 24. B; 25. C; 26. A; 27. B; 28. C; 29. B; 30.
A; 31. C; 32. A; 33. B; 34. A; 35. D; 36. D; 37. C; 38. D; 39. C; 40. C;

9



×