Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học B Yên Đồng, Nam Định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.55 KB, 3 trang )

Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
Trường Tiểu học B Yên Đồng
Họ và tên :…………….………………
Lớp: 5. .…….

Điểm

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
Năm học : 2014-2015
Môn : TIẾNG ANH 5
Thời gian làm bài 40 phút

Nhận xét, đánh giá
…………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..

Bài 1. Hãy quan sát kỹ bức tranh rồi điền chữ cái chỉ bức tranh đó (5 điểm).
A. farmer

B. watch TV

C. banana

D. key

E. comb my hair


F. brush my teeth

Ví dụ: 1. A. farmer

4. ………..

2. ….

3. …

5. ……

6. ……

Bài 2. Quan sát tranh và khoanh vào câu trả lời đúng (2 điểm)
1. What does he want?
A. He wants a cookie.
B. He wants an egg.
2. Does she like hot dogs?
A. No, she doesn’t.
B. Yes, she does.

1


Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
3. What is he doing?
A. He’s playing the piano.

B. He’s washing his face.
4. What do you do in the morning?
A. I get up.
B. I do my homework.

Bài 3. Chọn và khoanh vào A, B, C, hoặc D trước đáp án đúng (2 điểm)
1. What............ he like? - He likes oranges.
A. is

B. does

C. are

D. do

B. are

C. am

D. can

B. like

C. wants

D. have

C. like

D. has


2. She ………. swimming.
A. is
3. He ……… a hamburger.
A. want

4. She …….. a tissue in his bag.
A. have

B. want

Bài 4. Hãy sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu có nghĩa (1 điểm).
1. have / what / in / your / do / bag / you / ?
 -----------------------------------------------------------------2. watches / in / He / evening / TV / the /.
 ----------------------------------------------------------------3. doing / he / is / What /?
 ----------------------------------------------------------------4. baseball / I / playing / am /.
 ----------------------------------------------------------------The end

2


Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Tổng điểm: 10 điểm
Bài 1: 5 điểm.
Chọn đúng mỗi đáp án cho 1 điểm / câu.
2. C


3. D

4. B

5. F

6. E

Bài 2: 2 điểm.
Chọn đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm / câu.
1. A

2. B

3. A

4.A

Bài 3: 2 điểm.
Chọn đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm / câu.
1. B

2. A

3. C

4. D

Bài 4: 1 điểm.
- Viết đúng thứ tự và chỉnh tả mỗi câu cho 0,25 điểm / câu.

- Viết sai chính tả 1, 2 lỗi trừ 50% số điểm mỗi câu.
- Viết sai chính tả từ 3 lỗi trở lên không cho điểm.
1. What do you have in your bag?
2. He watches TV in the evening.
3. What is he doing?
4. I am playing baseball.

3



×