Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luyện Thi Đại Học Đề 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.96 KB, 5 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỀ 9
Câu 1 : Ion X
2-
có 18 electron . Số electron hoá trò của X là :
A : 4 B : 6 C : 5 D : 2
Câu 2 : 2 nguyên tố A & B đứng kế tiếp nhau trong 1 chu kỳ của bảng HTTH có tổng số điện tích hạt nhân
là 15 . Liên kết hoá học giữa A & B là :
A : CHT có cực B : CHT không cực C : Liên kết ion D : Liên kết kim loại
Câu 3 : Hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng trong PT sau & vai trò của H
2
SO
4
đối với PƯ là
:FéSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
--------> Fe
2
(SO
4
)
3
+ MnSO
4
+ K
2


SO
4
+ H
2
O
A : 8,2,8 & H
2
SO
4
là chất oxi hoá B : 10,2,8 & H
2
SO
4
là chất khử
C : 10,3,9 & H
2
SO
4
là chất oxi hoá D : 10,2,8 & H
2
SO
4
đóng vai trò môi trường
Câu 4 : Khi nghiên cứu về phản ứng oxi hoá khử , một HS nhận xét :
1 . Một số axít chỉ có thể thể hiện tính oxi hoá 2 . Một số axít chỉ có thể hiện tính khư
3 . Một số axit vừa có tính oxi hoá , vừa có tính khử
Nhận xét đúng là: A : 1 B : 1 & 3 C : 2 & 3 D : 1 & 2
Câu 5 : Trong 3 dd có các loại ion sau : Ba
2+
, Mg

2+
, Na
+
, SO
4
2-
, CO
3
2-
, NO
3
-
. Mỗi dd chỉ chứa một loại
cation & 1 loại anion . DD axit nào sau đây dùng để phân biệt 3 loại dd trên :
A : HCl B : HNO
3
C : H
2
SO
4
D : CH
3
COOH
Câu 6 : Đổ 160 ml dd NaOH vào 100 ml dd H
2
SO
4
0,2 M , dd trở thành dư bazơ . Cô cạn dd thu được 3,24
gam chất rắn . C
M

của dd KOH là :
A : 0,2125 M B : 0,3005 M C : 0,2135 M D : 0,3125 M û
Câu 7 : Dùng dd NaOH không thể tách N
2
ra khỏi hỗn hợp với từng khí nào sau đây :
1 . HCl 2 . NH
3
3 . SO
2
4 . CO
2
5 . Cl
2
6 . H
2
7 . CO 8 . H
2
S
A : 1,2,3 B : 2,6,7 C : 4,5,7 D : 3,5,8
Câu 8 : Thành phần chính của sufe phốt phát kép là :
A : Ca
3
(PO
4
)
3
B : Ca(H
2
PO
4

)
2
C : CaSùO
4
D : B & D
Câu 9 : Ngâm Cu dư vào dd AgNO
3
thu được dd A . Sau đó ngâm Fe dư vào dd A thu được dd B . Dung dòch
B gồm : A : Fe(NO
3
)
2
B : Fe(NO
3
)
3
C : Fe(NO
3
)
2
& Cu(NO
3
)
2

D : Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO

3
)
2
, AgNO
3
Câu 10 : Phát biểu nào sau đây sai :
A : Chất khử gặp chất oxi hoá nhất thiết phải xảy ra phản ứng oxi hoá khử
B : Trong một cặp oxi hoá khử , chất oxi hoá càng mạnh thì chất khử càng yếu & ngược lại
C : Fe & Cu tan được trong dd muối Fe
3+
D : Trong hoá học vô cơ , phản ứng thế luôn luôn là phản ứng oxi hoá khử
Câu 11 :Một cốc nước có chứa các ion Ca
2+
, Cl
-
, Mg
2+
, Na
+
, SO
4
2-
, HCO
3
-
với số mol lần lượt là a , b ,
c , d , e , f . Khi đun nóng cốc nước trên thấy nước hết cứng vì giữa a,b,c,d,e,f có mối liên hệ :
A : a + b = e B : a + c = f C : 2a + 2c = f D : b + d = c
Câu 12 : Cho 3,425,gam kim loại kiềm thổ tác dụng với nước thu được 0,492 lít H
2

ở 25
0
C & 1,25 atm .
KLKT đó là : A : Ca B : Ba C : Mg D : Sr
Câu 13 : Trong phòng thí nghiệm thường điều chế CO
2
từ CaCO
3
& dd HCl , do đó CO
2
bò lẫn một ít HCl &
hơi nước . Để có CO
2
hoàn toàn tinh khiết người ta cho hỗn hợp khí lần lượt đi qua các bình đựng: A :
NaNO
3
& H
2
SO
4
đ đ B : NaCl & P
2
O
5
C : NaHCO
3
& H
2
SO
4

đ đ C : KOH & KMnO
4
Câu 14 : Cho các dd muối sau :
1 . NaCl 2 . Na
2
CO
3
3 . NaHCO
3
4 . Fe
2
(SO
4
)
3
cùng nồng độ & cùng thể tích . Thứ
tự pH của các dung dòch được xếp theo chiều tăng dần là:
A : 1 < 4 < 2 < 3 B : 4 < 1 < 3 < 2 C : 3 < 2 < 1 < 4 D : 4 < 2 < 1 < 3
Câu 15 : Dãy các dung dòch nào sau đây có thể đựng trong các đồ vật bằng nhôm :
A : Na
2
CO
3
, CuSO
4
, Hg(NO
3
)
2
B : K

2
CO
3
, HNO
3
, H
2
SO
4
loãng
C : Dầu TV , H
2
SO
4
đ đ nguội, KNO
3
C : NaHCO
3
, HNO
3
loãng , HCl
Câu 16 : Dãy các kim loại nào sau đây được dùng làm thuốc thử để nhận biết các dd HCl , HNO
3
đ đ ,
AgNO
3
, KCl , KOH
A : Cu , Fe , Al B : Ag , Na , Mg C : Zn , Fe , Pb D : Ba , K , Cu
Câu 17 : Trong một bình kín ở 150
0

C chứa những thể tích bằng nhau của propan & oxi . Sau khi đốt cháy ,
đưa bình về nhiệt độ ban đầu . p suất trong bình thay đổi là ;
A : Tăng 50 % B : Tăng 10 % C : Giảm D : Không thay đổi
Câu 18 : Phương pháp nào dưới đây giúp thu được 2-clo butan tinh khiết nhất :
A : n - butan tác dụng với clo , xt as , tỷ lệ mol 1 : 1
B : Buten - 2 tác dụng với hroclorua C : Buten - 1 tác dụng với hroclorua
D : Butadien - 1,3 tác dụng với hydroclorua
Câu 19 : Cho hỗn hợp etylen & propylen hợp nước thu được hỗn hợp rượu . Đun nóng hỗn hợp rượu với
H
2
SO
4
đ đ ở 140
0
C thu được số ete có thể có là : A : 3 B : 4 C : 6 D : 7
Câu 20 : Số đôøng phân của C
7
H
8
O ( PT có vòng benzen) tác dụng được với Na là :
A : 3 B : 1 C : 2 D : 4
Câu 21 : Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp 2 rượu no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau , rồi cho toàn
bộ khí CO
2
tạo thành hấp thụ hết vào 1 lít dung dòch xút 0,2 M . Sau thí nghiệm nồng độ dd xút còn lại 0,1
M ( V dd không thay đổi) . CTPT của 2 rượu là ;
A : CH
3
OH & C
2

H
5
OH B : C
2
H
5
OH & C
3
H
7
OH C : C
3
H
7
OH & C
4
H
9
OH D : C
4
H
9
OH & C
5
H
11
OH
Câu 22 :Hỗn hợp A nặng 1,9 gam gồm propin & andehyt fomic tác dụng vừa đủ với Ag
2
O/NH

3
thu được
10,2 gam kết tủa . % khối lượng của từng chất có trong hỗn hợp là :
A : 85,23 % & 14,77 % B : 91,02 % & 8,98 5
C : 80,5 % & 19,5 % D : 84,21 % & 15,79 %
Câu 23 : Axit acrylic & axit propionic đều tác dụng với dãy các hoá chất nào sau đây ;
A : H
2
, NaOH , Cu(OH)
2
, Ca , C
2
H
5
OH B : Mg , CaCO
3
, KOH , CH
3
OH , Br
2
C : Mg , Cu(OH)
2
, NaOH , C
2
H
5
OH , Na
2
CO
3

D : Br
2
, CH
3
OH , K
2
CO
3
, H
2
, Ca
Câu 24
: 3,15 gam hỗn hợp gồm axit acrylic , axit axetic , axit propionic làm mất màu hoàn toàn 100 ml dd
brôm 0,2 M . Để trung hoà hết 3,15 gam hỗn hợp trên cần 90 ml dd NaOH 0,5 M . Khối lượng của từng axit
có trong hỗn hợp là ;
A : 1,44 g , 1,2 g , 0,51 g B : 1,44 g , 0,6 g , 1,11 g C : 1,44 g , 0,9 g , 0,81 g
D : 1,44 g , 0,97 g , 0,74 g
Câu 25 : Chọn sơ đồ chuyển hoá hợp lý nhất để điều chế rượu etylic & andehyt axetic trong CN :
1 . CH
2
= CH
2
---> CH
3
- CH
2
Cl---> CH
3
- CH
2

OH
2 . CH
2
= CH
2
---> CH
3
- CH
2
OH 3 . Axetylen ---> etylen ---> rượu etylic ---> andehyt axetic
4 . Axetylen ---> andehyt axetic A : 1 & 3 B : 2 & 3 C : 1 & 4 D : 2 & 4
Câu 26 ; Để phân biệt 4 chất : HCOOH , CH
3
COOH , HCOOC
2
H
5
, CH
3
COOCH
3
có thể dùng :
A : Na & Ag
2
O/NH
3
B : Quỳ tím & NaOH C : Na
2
CO
3

& Cu(OH)
2
D : Ag
2
O/NH
3
& Cu
Câu 27 : Chọn câu sai :
A : Lipit động vật chứa chủ yếu các gốc axit béo no
B : Lipit thực vật chứa chủ yếu các gốc axit béo không no
C : Dầu cá có thành phần gốc axit béo no tăng
D : Các lipít tan nhiều trong bezen , xăng
Câu 28 : Khi làm thi nghiệm với anilin xong , trước khi tráng lại bằng nước , nên rử ống nghiệm bằng dd
loãng nào sau đây : A : dd HCl B : dd NH
3
C : dd Ca(OH)
2
D : đ NaCl
Câu 29 : Một chất X có CTPT C
4
H
8
O . X làm mất màu nước brôm , tác dụng với Na . Sản phẩm oxi hoá X
bởi CuO không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương . Xlà:
A :CH
3
-CH
2
-CHOH-CH
3

B :CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
OH C :CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
OH D :CH
2
=CH-CHOH-CH
3
Câu 30:Tính chất đặc trưng của saccarozơ là : 1 . Polysaccarit 2 . Chất tinh thể màu trắng
3 . Khi thuỷ phân tạo thành glucozơ & Fructozơ 4 . Tham gia phản ứng tráng gương 5 .
PƯ với Cu(OH)
2
Những tính chất đúng là :
A : 3,4,5 B : 1,2,3,4 C : 1,2,3,5 D : 2,3,5
Câu 31 : Thể tích dd HNO
3
99,67 % ( d = 1,52 ) cần để sản xuất 59,4 Kg xelulozơ trinitrat là ( H% = 90 )
A : 26 lít B : 27,6 lít C : 28,3 lít D : 20,5 lít
Câu 32 : Tơ nilon -6,6 dễ bò axit & kiềm phá huỷ vì :
A : Tơ nilon - 6,6 là hợp chất cao phân tử B : Tơ nilon - 6,6 là sản phẩm trùng ngưng của

Hexametylendiamin & Axit adipic
C : Tơnilon - 6,6 cấu tạo có liên kết peptit - NH - CO - . Trong môi trường axit & kiềm liên kết peptit bò đứt
do phản ứng thuỷ phân
D : Tơ nilon - 6,6 là tơ tổng hợp
Câu 33 : C
9
H
8
O
2
là dẫn xuất của benzen . C
9
H
8
O
2
PƯ với Brôm theo tỷ lệ mol 1:1 ; tác dụng với NaOH
cho một muối & một andehyt . CTCT của A là :
A : C
6
H
5
COOCH = CH
2
B : C
6
H
5
- CH = CH - COOH
C : HO - C

6
H
4
- CH
2
OH D : OHC - C
6
H
4
- CH
2
OH
Câu 34 : Một chất hữu cơ A có CTPT C
3
H
9
O
2
N . A tác dụng với NaOH , đun nhẹ thu được muối B & khí C
làm xanh giấy quỳ tím ướt . Cho B tác dụng với NaOH rắn đun nóng thu được CH4 . CTCT của A là :
A : CH
3
CH
2
COONH
4
B : CH
3
COONH
3

CH
3
C : HCOONH
3
CH
2
CH
3
D : CH
3
CH
2
NO
2
Câu 35 : đốt cháy 0,2 mol anken A thu được 1 mol CO
2
. Số đồng phân mạch nhánh của A là :
A : 1 B : 2 C : 3 D : 4
Câu 36 : Thuỷ phân hoàn toàn 17,4 gam một hợp chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm đònh chức bằng dd
xút thì sinh ra được muối Na của axit hữu cơ đơn chức B & 0,1 mol rượu C , dC/H2 = 31 . Lấy toàn bộ lượng
rượu B tạo thành cho tác dụng hết với Na thì thu được 2,24 lít khí đo ở đktc . CTCT của A là :
A : C
3
H
5
(ÔCOCH
3
)
3
B : C

2
H
4
(ÔCOC2H
5
)
2
C : CH
3
COOC
3
H
7
D : HCOOC
4
H
9
Câu 37 : Cho sơ đồ chuyển hoá : C
3
H
8
---> CH
4
--->A --->B --->C --->HCOOH
A , B , C có CTCT phù hợp là A : CH
3
Cl , CH
3
OH , HCHO B : HCHO , CH
3

Cl , CH
3
OH
C : CH
3
OH , HCHO , CH
3
Cl D : CH
3
OH , C
2
H
5
OH , HCHO
Câu 38 : Khả năng linh động của nguyên tử H trong nhóm - OH của các chất sau được sắp xếp theo chiều
giảm dần là :
A : C
6
H
5
OH > CH
3
COOH .> C
3
H
5
(OH)
3
> C
2

H
5
OH B : C
3
H
5
(OH)
3
> C
2
H
5
OH > C
6
H
5
OH > CH
3
COOH
C : CH
3
COOH > C
6
H
5
OH > C
3
H
5
(OH)

3
> C
2
H
5
OH D : C
2
H
5
OH > C
6
H
5
OH > CH
3
COOH > C
3
H
5
(OH)
3
Câu 39 : Nguyên liệu chính để sản xuất gang là :
A : Quặng sắt , than cốc , chất chảy , không khí B : Quặng sắt , CaO , than cốc , không khí C :
Quặng sắt , than cốc , benzen , O
2
D : Quặng sắt , SiO
2
, than cốc , dầu hoả
Câu 40 : Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt Fe
2

O
3
& Fe
3
O
4
:
A : đ HCl B : dd H
2
SO
4
loãng C : dd HNO
3
D : dd NaOH
Câu 41 : Cho Fe tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao thu được chất rắn A & H2 . A tác dụng với dd HCl thu
được dd B . dd B hoà tan được Fe & làm mất màu dd KMnO4/ H2SO4 . Nhiệt độ cao ở đây cụ thể là :
A : lớn hơn 570
0
C B : nhỏ hơn 570
0
C C : nhiệt độ thường D : tất cả đều đúng
Câu 42 : Cho dãy sau đây ( theo chiều tăng tính oxi hoá của ion ): Zn
2+
/Zn , Fe
2+
/Fe , Cu
2+
/Cu , Fe
3+
/Fe

2+
,
Ag
+
/Ag . Trong các kim loại trên , KL phản ứng được với muối Fe(III) & KL đẩy được Fe ra khỏi dd muối
Fe(III) là : A : Fe & C B : Zn & Cu C : Zn , Fe , Cu & Zn D : Zn , Cu & Zn
Câu 43 : Từ Na
2
SO
3
, NH
4
HCO
3
, Al , MnO
2
& các dung dòch Ba(OH)
2
, HCl có thể điều chế được các khí :
A : CO
2
, NH
3
, H
2
S , H
2
, CO B : SO
2
, N

2
, NO , NH
3
, H
2
C : SO
2
, CO
2
, NH
3
, H
2
, Cl
2
D : Cl
2
, N
2
, NO
2
, CH
4
, H
2

Câu 44 : Cho bột Cu dư vào dd FeCl
3
, sau khi PƯ xong lọc lấy dd D . Cho dd NH3 từ từ vào D đến dư trong
trường hợp không có không khí thu được kết tủa là ;

A : Fe(OH)
2
B : Cu(OH)
2
C : A & B D : Không có kết tủa
Câu 45 : PƯ nào sau đây không thể xảy ra ;
A : 3H
2
SO
4
+ Fe
2
O
3
---> Fe
2
(SO4)
3
+ 3 H
2
O B : Na
2
CO
3
+ 2HCl ---> 2 NaCl + CO
2
+ H
2
O
C : Fe

2
(SO4)
3
+ 6NaOH ---> 2Fe(OH)
3
+ 3 Na2SO
4
D : FeSO
4
+ 2HCl ---> FeCl
2
+ H
2
SO
4
Câu 46 : Nung nóng hỗn hợp Al & Fe
2
O
3
trong môi trường không có không khí . Lấy SP sau khi nung cho
vào dd NaOH thấy có khí H2 bay ra . Vậy sản phẩm thu được có :
A : Fe , Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
B : Fe , Fe

3
O
4
, Al
2
O
3
C : Fe , Al , Fe
3
O
4
D : Fe , Al, Al
2
O
3
Câu 47 :Hiện tượng không xảy ra khi thực hiện thí nghiệm cho Fe tác dụng với dd CuSO
4

A : Khối lượng Cu màu đỏ được giải phóng B : Lượng mạt sắt giảm
C : Dd trong cốc có màu xanh lục D : Có bọt khí nổi lên
Câu 48 : Cho các chất sau : 1. rượu etylic ; 2.metan ; 3.n-butan ; 4. etin ; 5. iso butan ; 6. vinylaxetylen. Chỉ
bằng 1 phản ứng duy nhất, các chất có thể điều chế đivinyl là : A : 1,3,5. B : 2,4,6. C : 1,3,6. D : 2,3,5.
Câu 49 : Phản ứng cộng hợp H
2
vào phân tử hợp chất hữu cơ chưa bão hoà được gọi là :
A : Phản ứng hidrat hoá B : Phản ứng ankin hoá C : Phản ứng khử hoá D : Phản ứng hiđrô hoá
Câu 50 : Clo hoá một ankan được một mônôclo trong đó clo chiếm 55% về khối lượng. Ankan đó có công
thức phân tử là: A : CH
4
B : C

3
H
8
C : C
2
H
6
D : C
4
H
10

Giáo viên : Trương thò Nga

×