Kiểm tra bài cũ
Bài 1: Tìm chữ số thích hợp điền vào ô trống.
1
0
2 3 < 56,245
56,2 3
9
8
7
67,78 6
> 67,785
Bài 2: Tìm số tự nhiên thích hợp điền vào chỗ chấm.
13 < 13,01
12,31 < .....
14 > 13,57
14,57 > .....
Bài 1: Đọc các số thập phân sau:
Bảy phẩy năm.
7,5
28,146 Hai mươi tám phẩy một
trăm bốn mươi sáu.
201,05 Hai trăm linh một phẩy
không năm.
0,187 Không phẩy một trăm tám
mươi bảy.
Bài 1: Đọc các số thập phân sau:
36,2
Ba mươi sáu phẩy hai.
9,001
chín phẩy không trăm linh một.
84,302
Tám mươi tư phẩy ba trăm
linh hai
0,010 Không phẩy không trăm mười
Bài 2: Viết số thập phân có:
a) Năm đơn vị, bảy phần mười
5,7
b) Ba mươi hai đơn vị, tám
32,85
phần mười, năm phần trăm
c) Không đơn vị, một phần
trăm
0,01
d) Không đơn vị, ba trăm linh
bốn phần nghìn
0,304
Bài 3: Viết các số theo thứ tự từ bé
đến lớn.
42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538
41,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 42,538
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a)
36 x 45 = 6 x 6 x 9 x5 = 54
6x5
6x5
b
)
56 x 63
9x8
= 8 x 7 x 9 x7
9x8
= 49
Ôn tập:
Luyện tập
Chuẩn bị bài:
Viết các số đo độ dài dưới
dạng
số thập phân
(trang44)