Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

de thi hki 2 mon hoa hoc lop 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.76 KB, 10 trang )

Sách Giải - Người Thầy của bạn

/>
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT – TUẦN :28
MÔN: HÓA HỌC 8
Mức độ nhận thức
Nội dung kiến
thức

Nhận biết

TN
TL
- Tính chất vật lí
của hiđro
- Tính chất hóa
học của hiđro
I. Tính chất – - Ứng dụng của
Ứng dụng của hiđro.
Hiđro
- Quan sát thí
nghiệm rút ra
được nhận xét về
tính chất vật lí và
tính chất hóa học
của hiđro.
Số câu hỏi
4
Số điểm
1,0 đ
- Phương pháp


điều chế và thu
II. Điều chế H2 – khí hiđro trong
Phản ứng thế
phòng thí nghiệm
- Khái niệm phản
ứng thế
Số câu hỏi
7
Số điểm
1,75 đ

Thông hiểu
TN

Vận dụng thấp

TL

TN

TL

Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL

Cộng

- Vận dụng tính

chất hóa học
của hidro tính
khối lượng, thể
tích của chất
tham gia hoặc
tạo thành.
- Ứng dụng của
hidro.

4
1,0 đ

8
2,0 đ

7
1,75 đ

- Xác định được các
chất trong chuỗi
- Viết phương
phản ứng.
VI. Tổng hợp các
trình hóa học thực
- Viết phương trình
nội dung trên
hiện phản ứng.
và nhận biết được
các loại phản ứng.
Số câu hỏi

1
1
2
Số điểm
0,5 đ 0,25 đ
4,5 đ
Tổng số câu
11
1
1
2
Tổng số điểm
2,75 đ
0,5 đ 0,25 đ
4,5 đ

1

- Dựa vào tính
chất hóa học
nhận biết các
chất khí không
màu.

4
1,0 đ

1
1,0 đ
1

1,0 đ

5
6,25 đ
20
10 điểm


Sách Giải - Người Thầy của bạn
Trường THCS Thành Thới A
Họ tên:
Lớp:

/>Kiểm tra 1 tiết
Môn: Hóa học 8
Tuần tiết

Điểm

Lời phê của giáo viên

ĐỀ I
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Khí H2 có tính khử vì
A. khí H2 là khí nhẹ nhất.
B. khí H2 chiếm Oxi của chất khác khi tham gia phản ứng hóa học.
C. khí H2 là đơn chất.
D. khí H2 được điều chế bằng phản ứng của kim loại tác dụng với dung dịch axit.
Câu 2: Phản ứng giữa khí H2 với khí O2 gây nổ khi

A. tỉ lệ về khối lượng của Hiđro và Oxi là 2 : 1
B. tỉ lệ về số nguyên tử Hiđro và số nguyên tử Oxi là 4 : 1
C. tỉ lệ về số mol Hiđro và Oxi là 1 : 2
D. tỉ lệ về thể tích Hiđro và Oxi là 2 : 1
Câu 3: Hỗn hợp khí nhẹ hơn không khí là
A. H2 và CO2
B. H2 và N2
C. H2 và SO2
D. H2 và Cl2
(Cho biết: H=1; C=12; O=16; N=14; S=32; Cl=35,5)
Câu 4: Phản ứng hóa học dùng để điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm là
ñieän phaâ n
 2H2 + O2
A. Zn + H2SO4loãng 
B. 2H2O 
 ZnSO4 + H2
C. 2Na + 2H2O 
D. C + H2O 
 2NaOH + H2
 CO + H2
Câu 5: Nhóm các chất đều phản ứng được với khí Hidro là
A. CuO, ZnO, H2O
B. CuO, ZnO, O2
C. CuO, ZnO, H2SO4
D. CuO, ZnO, HCl
Câu 6: Đốt khí Hiđro trong không khí sẽ có
A. khói trắng
B. ngọn lửa màu đỏ
C. ngọn lửa màu xanh nhạt
D. khói đen và hơi nước tạo thành

Câu 7: Phản ứng thế là phản ứng trong đó
A. có chất mới được tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu.
B. nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của 1 nguyên tố trong hợp chất.
C. từ 1 chất ban đầu sinh ra nhiều chất mới.
D. phản ứng xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
Câu 8: Điều chế 2,4 gam Cu bằng cách dùng H2 khử CuO. Khối lượng CuO cần dùng là
A. 3 g
B. 4,5 g
C. 6 g
D. 1,5 g
(Cho Cu = 64; O = 16)
Câu 9: Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì Hidro là khí
A. không màu.
B. khí nhẹ nhất trong các loại khí.
C. có tác dụng với Oxi trong không khí.
D. ít tan trong nước.
Câu 10: Khí Hidro cháy trong khí Oxi tạo ra nước. Muốn thu được 22,5 gam nước thì thể tích khí H2 (đktc) cần phải
đốt là
A. 24 lít
B. 25 lít
C. 26 lít
D. 28 lít
(Cho H = 1 ; O = 16)
Câu 11: Dùng H2 để khử Fe2O3 thành Fe. Để điều chế được 3,5 gam Fe thì thể tích H2 (đktc) cần dùng là
A. 4,2 lít
B. 1,05 lít
C. 2,6 lít
D. 2,1 lít
(Cho H = 1 ; O = 16 ; Fe = 56)
o


 Cu
B
t
Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa: KMnO4 
 CuO 
 Cu. A và B lần lượt là
 A 
A. MnO2 và H2O
B. CO và O2
C. H2 và O2
D. O2 và H2
Câu 13: Thu khí Hidro bằng cách đẩy không khí ta phải úp ngược bình thu vì
A. khí Hidro nặng hơn không khí.
B. khí Hidro nhẹ hơn không khí.
C. khí Hidro nặng bằng không khí.
D. khí Hidro tác dụng với không khí.
Câu 14: Phản ứng KHÔNG PHẢI phản ứng thế là
A. CuO + H2  Cu + H2O
B. Mg + 2HCl  MgCl2 + H2
C. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O
D. Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu
Câu 15: Phản ứng thế là
o

t
A. 3Fe +2O2 
 Fe3O4

B. 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2


to

 K2MnO4 + MnO2 + O2
C. 2KMnO4 
D. BaO + H2O  Ba(OH)2
Câu 16: Kim loại thường được dùng để điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm là
A. Zn và Cu
B. Al và Ag
C. Fe và Hg
D. Zn và Fe
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào?

2


Sách Giải - Người Thầy của bạn

/>
o

t
 Cu(NO3)2 + Ag
A. Fe + O2 
B. Cu + AgNO3 
 Fe2O3
o
o
t

t
C. Al(OH)3 
D. Fe2O3 + CO 
 Al2O3 + H2O
 Fe + CO2
Câu 2 (1 điểm): Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí không màu là O2, N2, H2. Hãy trình bày cách nhận biết các chất khí
trong mỗi lọ.
Câu 3 (3 điểm): Cho 19,5 gam Kẽm vào bình chứa dung dịch axit clohidric.
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b. Tính khối lượng các sản phẩm tạo thành?
c. Nếu dùng toàn bộ lượng chất khí toàn vừa sinh ra ở phản ứng trên để khử 128 gam sắt (III) oxit thì sau phản ứng
chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam?
(Cho Zn = 65 ; H = 1 ; Cl = 35,5 ; Fe = 56 ; O= 16)
……

ĐÁP ÁN KIỂM TRA VIẾT HÓA HỌC 8
TIẾT 53 TUẦN 28 NĂM HỌC 2012-2013
ĐỀ I
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi lựa chọn đúng đạt 0,25 điểm
1
B

2
D

3
B

4

A

5
B

6
C

7
B

8
A

9
B

10
D

11
D

12
D

13
A

14

C

15
B

16
D

II. Tự luận (6 điểm)
Câu
Câu 1
(2 điểm)

Đáp án
o

t
A. 4Fe + 3O2 
 2Fe2O3 : phản ứng hóa hợp ; oxi hoá – khử (0,5đ)
B. Cu + 2AgNO3 
(0,5đ)
 Cu(NO3)2 + 2Ag : phản ứng thế
o

Câu 2
(1 điểm)

Câu 3
(3 điểm)


t
C. 2Al(OH)3 
(0,5đ)
 Al2O3 + 3H2O : phản ứng phân huỷ
to
D. Fe2O3 + 3CO 
 2Fe + 3CO2 : phản ứng oxi hoá – khử (0,5đ)
Cho tàn đóm đang cháy lần lượt vào từng lọ: (0,25đ)
- Khí ở lọ nào làm que đóm tắt ngay là lọ chứa khí N2 (0,25đ)
- Khí ở lọ nào làm que đóm bùng cháy là lọ chứa khí O2 (0,25đ)
- Khí ở lọ nào làm que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt là lọ chứa khí H2 (0,25đ)
 ZnCl2 + H2 (0,25đ)
a. Zn + 2HCl 
b. Zn + 2HCl 
 ZnCl2 + H2
1mol 2mol
1mol 1mol
0,3mol
19,5
nZn phản ứng =
= 0,3 mol (0,25đ)
65
nZnCl2 tạo thành = nH 2 tạo thành = nZn phản ứng = 0,3 mol (0,25đ)

mZnCl2 tạo thành = 0,3 . 136 = 40,8 g (0,25đ)
mH 2 tạo thành = 0,3 .2 = 0,6 g (0,25đ)
o

t
c. Fe2O3 + 3H2 

 2Fe + 3H2O (0,25đ)
1mol 3mol
2mol 3mol
0,3mol
128
= 0,8 mol (0,25đ)
nFe2O3 ban đầu =
160
nH2 ban đầu = 0,3mol

0,8 0,3
>
(0,25đ)
1
3
 Fe2O3 dư (0,25đ)
0,3
nFe2O3 phản ứng =
= 0,1mol (0,25đ)
3
nFe2O3 còn thừa = 0,8 – 0,1 = 0,7mol (0,25đ)
Ta có tỉ lệ:

3

Điểm


Sách Giải - Người Thầy của bạn


/>
mFe2O3 còn thừa = 0,7 . 160 = 112 g (0,25đ)
ĐỀ II
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Đốt khí Hiđro trong không khí sẽ có
A. khói trắng
B. ngọn lửa màu đỏ
C. ngọn lửa màu xanh nhạt
D. khói đen và hơi nước tạo thành
Câu 2: Khí Hidro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì Hidro là khí
A. không màu.
B. khí nhẹ nhất trong các loại khí.
C. có tác dụng với Oxi trong không khí.
D. ít tan trong nước.
Câu 3: Khí Hidro cháy trong khí Oxi tạo ra nước. Muốn thu được 22,5 gam nước thì thể tích khí H2 (đktc) cần phải
đốt là
A. 24 lít
B. 25 lít
C. 26 lít
D. 28 lít
(Cho H = 1 ; O = 16)
Câu 4: Phản ứng thế là phản ứng trong đó
A. có chất mới được tạo thành từ 2 hay nhiều chất ban đầu.
B. nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của 1 nguyên tố trong hợp chất.
C. từ 1 chất ban đầu sinh ra nhiều chất mới.
D. phản ứng xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
Câu 5: Điều chế 2,4 gam Cu bằng cách dùng H2 khử CuO. Khối lượng CuO cần dùng là
A. 3 g
B. 4,5 g

C. 6 g
D. 1,5 g
(Cho Cu = 64; O = 16)
Câu 6: Dùng H2 để khử Fe2O3 thành Fe. Để điều chế được 3,5 gam Fe thì thể tích H2 (đktc) cần dùng là
A. 4,2 lít
B. 1,05 lít
C. 2,6 lít
D. 2,1 lít
(Cho H = 1 ; O = 16 ; Fe = 56)
o

 Cu
B
t
Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa: KMnO4 
 CuO 
 Cu. A và B lần lượt là
 A 
A. MnO2 và H2O
B. CO và O2
C. H2 và O2
D. O2 và H2
Câu 8: Thu khí Hidro bằng cách đẩy không khí ta phải úp ngược bình thu vì
A. khí Hidro nặng hơn không khí.
B. khí Hidro nhẹ hơn không khí.
C. khí Hidro nặng bằng không khí.
D. khí Hidro tác dụng với không khí.
Câu 9: Nhóm các chất đều phản ứng được với khí Hidro là
A. CuO, ZnO, H2O
B. CuO, ZnO, O2

C. CuO, ZnO, H2SO4
D. CuO, ZnO, HCl
Câu 10: Phản ứng KHÔNG PHẢI phản ứng thế là
A. CuO + H2  Cu + H2O
B. Mg + 2HCl  MgCl2 + H2
C. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O
D. Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu
Câu 11: Phản ứng thế là
o

t
A. 3Fe +2O2 
 Fe3O4

B. 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2

to

C. 2KMnO4 
D. BaO + H2O  Ba(OH)2
 K2MnO4 + MnO2 + O2
Câu 12: Hỗn hợp khí nhẹ hơn không khí là
A. H2 và CO2
B. H2 và N2
C. H2 và SO2
(Cho biết: H=1; C=12; O=16; N=14; S=32; Cl=35,5)
Câu 13: Phản ứng hóa học dùng để điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm là

D. H2 và Cl2


ñieä n phaân
A. Zn + H2SO4loãng 
B. 2H2O 
 2H2 + O2
 ZnSO4 + H2
C. 2Na + 2H2O 
D. C + H2O 
 2NaOH + H2
 CO + H2
Câu 14: Kim loại thường được dùng để điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm là
A. Zn và Cu
B. Al và Ag
C. Fe và Hg
D. Zn và Fe
Câu 15: Khí H2 có tính khử vì
A. khí H2 là khí nhẹ nhất.
B. khí H2 chiếm Oxi của chất khác khi tham gia phản ứng hóa học.
C. khí H2 là đơn chất.
D. khí H2 được điều chế bằng phản ứng của kim loại tác dụng với dung dịch axit.
Câu 16: Phản ứng giữa khí H2 với khí O2 gây nổ khi
A. tỉ lệ về khối lượng của Hiđro và Oxi là 2 : 1
B. tỉ lệ về số nguyên tử Hiđro và số nguyên tử Oxi là 4 : 1
C. tỉ lệ về số mol Hiđro và Oxi là 1 : 2
D. tỉ lệ về thể tích Hiđro và Oxi là 2 : 1
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào?
o

t
A. Al + O2 

 Al2O3

B. Al + H2SO4 
 Al2(SO4)3 + H2

4


Sách Giải - Người Thầy của bạn

/>
o

o

t
t
C. KClO3 
D. Fe3O4 + CO 
 KCl + O2
 Fe + CO2
Câu 2 (1 điểm): Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí không màu là CO2, H2, O2. Hãy trình bày cách nhận biết các chất khí
trong mỗi lọ.
Câu 3 (3 điểm): Cho 33,6 gam Sắt vào bình chứa dung dịch axit clohđric.
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b. Tính khối lượng các sản phẩm tạo thành?
c. Nếu dùng toàn bộ lượng chất khí toàn vừa sinh ra ở phản ứng trên để khử 80 gam sắt (III) oxit thì sau phản ứng
chất nào còn thừa và thừa bao nhiêu gam?
(Cho Fe = 56 ; H = 1 ; Cl = 35,5 ; O= 16)
……


ĐÁP ÁN KIỂM TRA VIẾT HÓA HỌC 8
TIẾT 53 TUẦN 28 NĂM HỌC 2012-2013
ĐỀ II
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi lựa chọn đúng đạt 0,25 điểm
1
C

2
B

3
D

4
B

5
A

6
D

7
D

8
A


9
B

10
C

11
B

12
B

13
A

14
D

15
B

16
D

II. Tự luận (6 điểm)
Câu
Câu 1
(2 điểm)

Đáp án

o

t
A. 4Al + 3O2 
 2Al2O3 : phản ứng hóa hợp ; oxi hoá – khử (0,5đ)
 Al2(SO4)3 + 3H2 : phản ứng thế
B. 2Al + 3H2SO4 
(0,5đ)
o

Câu 2
(1 điểm)

Câu 3
(3 điểm)

t
C. 2KClO3 
(0,5đ)
 2KCl + 3O2 : phản ứng phân huỷ
to
D. Fe3O4 + 4CO 
 3Fe + 4CO2 : phản ứng oxi hoá – khử (0,5đ)
Cho tàn đóm đang cháy lần lượt vào từng lọ: (0,25đ)
- Khí ở lọ nào làm que đóm tắt ngay là lọ chứa khí CO2 (0,25đ)
- Khí ở lọ nào làm que đóm bùng cháy là lọ chứa khí O2 (0,25đ)
- Khí ở lọ nào làm que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt là lọ chứa khí H2 (0,25đ)
a. Fe + 2HCl 
 FeCl2 + H2 (0,25đ)
b. Fe + 2HCl 

 FeCl2 + H2
1mol 2mol
1mol 1mol
0,6mol
33,6
nFe phản ứng =
= 0,6 mol (0,25đ)
56
nFeCl2 tạo thành = nH 2 tạo thành = nFe phản ứng = 0,6 mol (0,25đ)

mFeCl2 tạo thành = 0,6 . 127 = 76,2 g (0,25đ)
mH 2 tạo thành = 0,6 . 2 = 1,2 g (0,25đ)
o

t
c. Fe2O3 + 3H2 
 2Fe + 3H2O (0,25đ)
1mol 3mol
2mol 3mol
0,6mol
80
nFe2O3 ban đầu =
= 0,5 mol (0,25đ)
160
nH 2 ban đầu = 0,6mol

0,5 0,6
>
(0,25đ)
1

3
 Fe2O3 dư (0,25đ)
0,6
= 0,2mol (0,25đ)
nFe2O3 phản ứng =
3
nFe2O3 còn dư = 0,5 – 0,2 = 0,3mol (0,25đ)
Ta có tỉ lệ:

mFe2O3 còn dư = 0,3 . 160 = 48 g (0,25đ)

5

Điểm


Sách Giải - Người Thầy của bạn

/>
ĐỀ III

I. Phần trắc nghiệm. (3,0đ) Chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1. Trong không khí, khí nitơ chiếm tỉ lệ về thể tích là bao nhiêu?
A. 1%
B. 21%
C. 49%
D. 78%
Câu 2. Khi thu khí hidro bằng cách đẩy không khí, người ta đặt bình như thế nào?
A. Miệng bình hướng lên,
B. Miệng bình nằm ngang,

C. Miệng bình úp xuống.
Câu 3. Khi thu khí oxi bằng cách đẩy không khí, người ta đặt bình như thế nào?
A. Miệng bình úp xuống,
B. Miệng bình hướng lên,
C. Miệng bình nằm ngang.
Câu 4. Hợp chất tạo ra do oxitaxit tác dụng với nước thuộc loại chất nào?
A. Axit
B. Bazơ
C. Muối
Câu 5. Hợp chất tạo ra do oxitbazơ tác dụng với nước thuộc loại chất nào?
A. Axit
B. Bazơ
C. Muối
Câu 6. Ở nhiệt độ xác định, dung dịch muối ăn bão hòa có thể hòa tan thêm đường ăn không?
A.Có
B. Không.
II. Phần tự luận. (7,0đ)
Câu 7. Phát biểu các định nghĩa: phản ứng hóa hợp, phản ứng thế, phản ứng phân hủy. (1,5đ)
Câu 8. Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau: (2,0đ)
H2O
H2
+
O2
O2 +
P
P2O5
H2 +`
Fe2O3
Fe
+

H2O
H2O +
Na
NaOH
+
H2
Câu 9. a) Phát biểu định nghĩa axit, bazơ. Mỗi chất cho 1 ví dụ. (1,0đ)
b) Hãy viết công thức tính khối lượng chất và thể tích chất khí ở đktc khi biết số
mol.(1,0đ)
Câu 10. Cho sơ đồ phản ứng: Al
+
HCl
AlCl3 +
H2
a) Hoàn
thành sơ đồ phản ứng trên. (0,5đ)
b) Nếu có 10,8 gam nhôm đã phản ứng thì thu được bao nhiêu lít khí hidro (ở
đktc)?(1,0đ)
Hết
(Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ DỰ BỊ
I. Phần trắc nghiệm. (3,0đ)
Câu
1
2
3
4
5
Chọn

D
C
B
A
B
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II. Phần tự luận. (7,0đ)
6

6
A
0,5


Sỏch Gii - Ngi Thy ca bn

/>
Cõu 7. Phn ng húa hp l phn ng húa hc, trong ú cú hai hay nhiu cht tham gia phn
ng nhng ch to thnh mt cht mi (sn phm). (0,5)
- Phn ng phõn hy l phn ng húa hc, trong ú cú hai hay nhiu cht mi c to
thnh t mt cht ban u. (0,5)
- Phn ng th l phn ng húa hc gia n cht v hp cht, trong ú nguyờn t ca
n cht thay th cho mt nguyờn t ca nguyờn t khỏc trong hp cht. (0,5)
(Cú th thay i cỏch din t nhng vn m bo ni dung ca nh ngha thỡ vn cho im).
Cõu 8. Hon thnh cỏc s phn ng: (2,0)

2H2O
2H2 +
O2
5O2 +
4P
2P2O5
3H2 +`
Fe2O3
2Fe +
3H2O
2H2O+
2Na
2NaOH
+
H2
Mi phng trỡnh chn h s ỳng c 0,5 . Nu chn h s ỳng nhng cha y
cho 0,25 . Nu sai hoc cha lm thỡ khụng cho im.
Cõu 9. a) Axit l hp cht, phõn t gm mt hay nhiu nguyờn t hidro liờn kt vi gc axit.
Vớ d: HCl (0,5)
- Baz l hp cht, phõn t gm mt nguyờn t kim loi liờn kt vi mt hay nhiu
nhúm hidroxit. Vớ d: NaOH (0,5)
b) Cụng thc tớnh khi lng khi bit s mol: m = n x M
Cụng thc tớnh th tớch khi bit s mol:

V = n x 22,4

Cõu 10. a) Hon thnh s phn ng. (0,5)
2Al +
6HCl
2AlCl3

+
3H2
Nu chn h s ỳng, y cho 0,5 . Nu chn h s ỳng nhng cha y cho
0,25 . Nu sai hoc cha lm thỡ khụng cho im.
b) Th tớch khớ hidro sinh ra ktc khi cú 10,8 gam nhụm ó phn ng. (1,0)
S mol ca 10,8 gam nhụm =

10,8
= 0,4 mol (0,5)
27

Theo phng trỡnh phn ng, s mol H2 = 3/2 s mol nhụm =

0,4 x3
= 0,6 mol (0,25)
2

Th tớch ca 0,6 mol khớ hidro ktc = 0,6 x 22,4 = 13,44 lớt. (0,25)
(Hc sinh cú th gii bi toỏn bng cỏch khỏc, nu ỳng thỡ vn cho im ti a).

S IV

I. Trắc nghiệm (3 đ). Điền vào chỗ trống những công thức thích hợp.
Câu 1 ( 2đ): Trong các hợp chất sau: Ca0, H2S04, Fe(0H)2; FeS04, HCl, Li0H, CaCl2, Al(0H)3
Mn02, S02, KHS04, HN03, những hợp chất thuộc loại
a, ôxit là: .......................................................
b, bazơ là: .....................................................
c, muối là: ....................................................
7



Sỏch Gii - Ngi Thy ca bn

/>
d, axit là:.......................................................
Câu 2(1đ): Cụng th c húa h c c a
a/ Natri sunphat l

:

c/ Axit photphoric l :

..
..

b/ Canxi hi roxit l :
.

d/ Magie clorrua l : ..

II. tự luận ( 7 đ).
Câu 1 (3 đ): Viết các phương trình thực hiện chuyển hóa sau và cho biết m i phản ứng đó
thuộc loại phản ứng hoá học nào?
1
2
3
4
a, Fe2O3
Fe
FeCl2.

b, P
P205
H3P04


....
..................................................................................................
Câu 2 (4đ) :
Cho một h n hợp gồm 13g Zn và 5,4g Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4.
a, Vit cỏc phng trỡnh húa hc
b, Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc.
c, Tớnh th tớch dung d ch H2SO4 n ng
0,5M v a
hũa tan h n h p trờn.
Cho Zn = 65; Al = 27
Câu 1 ( 2đ): Điền đúng m i loại hợp ch t được 0,5 đ
a, ôxit là: Ca0, Mn02, S02.
b, bazơ là : Fe(0H)2, Li0H, Al(0H)3 .
c, muối là: FeS04, CaCl2,.KHS04.
d, axit là: H2S04, HCl, HN03.
Câu 2( 1đ):
Điền đúng m i cụng th c
c 0,25 đ
a/ Natri sunphat l : Na2SO4
b/ Canxi hiroxit l: Ca(OH)2
c/ Axit photphoric l: H3PO4
d/ Magie clorrua l: MgCl2
II. tự luận ( 7 đ)
Câu 1 (3đ):
Viết đúng m i phản ứng 0,5 đ

phân loại đúng 0,25 đ. Nếu cân bằng sai trừ 0,25 đ
1
2
3
4
a, Fe203
Fe
FeCl2.
b, P
P205
H3P04


1; Fe203 +3 H2 2 Fe +3 H20
PƯ th
3; 4 P + 502 2P205 PƯ hoá hợp
2; Fe + 2 HCl FeCl2 + H2
PƯ thế
4; P205 +3 H20 2 H3P04 PƯ hoá hợp
Câu 2(4đ) :
a/ Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
(1)
2 Al +3 H2SO4 Al2(SO4)3 +3 H2
(2)
m i ptrhh đúng 0,5 đ 1đ
b/ nZn = 13 : 65= 0,2( mol)
nAl= 5,4 : 27 = 0,2 (mol)
tính đúng nZn , nAl 0,25đ 0,5đ
nH 2 = nZn = 0,2 ( mol)
nH 2 = 3/2. nAl = 0,3 ( mol) tính đúng nH 2 ở m i ptr 0,5 đ1đ

tổng số mol H2: 0,2 +0,3 = 0,5 VH 2 = 0,5 . 22,4 = 11,2 lít
0,5đ
c; Tớnh th tớch dung dch HCl nng 0,5M va hũa tan hn hp trờn.
- Tớnh ỳng : nH2SO4 ( 1)=0,2 mol
0,25đ
nH2SO4 ( 2)=0,3 mol
0,25đ
tng nH2SO4 ( 1)=0,5 mol Vdd = n: CM= 0,5: 0,5 = 1(lớt)
0,5đ

8


Sỏch Gii - Ngi Thy ca bn

S

/>
V

I. trắc nghiệm (3 đ).
Câu 1(2đ): Điền vào chỗ trống những công thức thích hợp.
Trong các hợp chất sau: H3P04, Na20, H2S, Na0H, BaCl2, Al203, C02, Al(0H)3, Ca(HC03)2,
Na3P04, Ca(0H)2, H2Si03 những chất thuộc loại
a, ôxit là: .......................................................
b, bazơ là :.................................................
c, muối là: .....................................................
d, axit là:...................................................
Câu 2(1đ): Cụng th c húa h c c a
a/ Kali hi roxit l


:

..

b/ Canxi sunphat l :

c/ Bari clorrua l : ..

d/ Axit clohi ric l : ..

..

II. tự luận (7 đ).
Câu 1(3 đ): Viết các phương trình thực hiện chuyển hóa sau và cho biết m i phản ứng đó
thuộc loại phản ứng hoá học nào?
1
2
a, Ca
Ca0
Ca(0H)2.


3
4
b, Fe304
Fe
FeS04

Câu 2 (4 đ):

Cho một h n hợp gồm 4,8 gam Mg và 2,7g Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4.
a, Viết cỏc phương trình hóa học.
b, Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc.
c, Tớnh th tớch dung d ch H2SO4 n ng
1M v a
hũa tan h n h p trờn.
Cho Fe = 56
Al = 27
Cu = 64
O = 16
I. bài tập trắc nghiệm (3 )
Câu 1(2đ):
Điền đúng m i loại hợp ch t được 0,5 đ
a, ôxit là: Na20, Al203, C02.
b, bazơ là :Na0H, Al(0H)3, Ca(0H)2.
c, muối là BaCl2, Ca(HC03)2, Na3P04.
d, axit là: H3P04, H2S, H2Si03 .
Câu 2( 1đ):
Điền đúng m i cụng th c
c 0,25 đ
a/ Kali hi roxit l : KOH
b/ Canxi sunphat l : CaSO4
c/ Bari clorrua l : BaCl2
d/ Axit clohi ric l : HCl
II. tự luận (7 đ)
Câu 1(3 đ): Viết đúng mỗi phản ứng 0,5 đ, phân loại đúng 0,25 đ.
Nếu cân bằng sai trừ 0,25 đ
1
3
2

4
a, Ca
Ca0
Ca(0H)2.
b, Fe304
Fe
FeS04


1; 2 Ca + 02 2Ca0
PƯ hóa hợp
3; 3 Fe +2 02 Fe304
PƯ hóa hợp
2; Ca0 + H20 Ca(0H)2 PƯ hóa hợp
4; Fe + H2S04 FeS04 + H2
PƯ thế

9


Sách Giải - Người Thầy của bạn

/>
C©u 2 (4 )
a/ Mg + H2SO4  MgSO4 + H2
(1)
2 Al +3 H2SO4  Al2(SO4)3 +3 H2
(2)
m i ptrhh ®óng 0,5 ® 1®
b/ nMg = 4,8 : 24= 0,2( mol) nAl= 2,7 : 27 = 0,1 (mol)

tÝnh ®óng nFe , nAl 0,25 ® 0,5®
nH 2 = nMg = 0,2 ( mol)
nH 2 = 3/2. nAl = 0,15 ( mol) tÝnh ®óng nH 2 ë m i ptr 0,5 ®1®
 tæng sè mol H2: 0,2 +0,15 = 0,35  VH 2 = 0,35 . 22,4 = 7,84 lÝt
0,5®
c; Tính thể tích dung dịch HCl nồng độ 1M vừa đủ để hòa tan hỗn hợp trên.
- Tính đúng : nH2SO4 ( 1)=0,2 mol
0,25®
nH2SO4 ( 2)=0,15 mol
0,25®
 t ng nH2SO4 ( 1)=0,35 mol  Vdd = n: CM= 0,35: 1 = 0,35(lít)
0,5®

10



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×