TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN KỸ THUẬT HÓA HỌC
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN HÓA CHẤT VÀ BỘT GIẶT ĐỨC GIANG
Giảng viên hướng dẫn
PGS.TS. Phạm Thanh Huyền
ThS.Võ Hồng Phương
Sinh viên thực hiện
Lê Xuân Long
Đặng Văn Quý
2/28
Phân 3
Giới thiệu công ty
•
Giới thiệu về phân xưởng Las
•
Giới thiệu về phân xưởng SX bột giặt
•
Phân 2
Phân 1
NỘI DUNG BÁO CÁO
GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY
Là một trong những công ty hoạt động trong lĩnh vực Hóa chất thành lập từ năm 1963.
Công ty Đức giang chuyên cung cấp các sản phẩm hóa chất phụ cho sản xuất nông nghiệp, công
nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ các mặt hàng bao gồm cả: Hàng tinh khiết và công nghiệp.
Hiện nay, công ty đã đi đầu trong lĩnh vực hóa chất phosphate và đang hướng tới sản xuất các hợp
chất phosphate để dùng trong lĩnh vực Dược phẩm.
GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY
DGC chủ yếu sản xuất bột giặt và chất tẩy rửa, các hoạt động này chiếm gần 70% doanh thu của
Công ty mẹ trong các năm 2012, 2013.
Năm 2014, DGC đã xây dựng nhà máy sản xuất hóa chất hiện đại ngang tầm khu vực, gồm 4 nhà
máy với tổng mức đầu tư hơn 2000 tỷ đồng được đặt tại khu công nghiệp Tằng Loỏng của tỉnh Lào
Cai, trong đó có một nhà máy sản xuất axit phosphoric với công suất 160,000 tấn/năm và một nhà
máy sản xuất dicalcium phosphate (DCP) làm thức ăn chăn nuôi với công suất 50,000 tấn năm.
GIỚI THIỆU VỀ CHẤT HĐBM LAS
Chất hoạt động bề mặt đó là một chất làm ướt có tác dụng làm giảm sức căng bề mặt của một
chất lỏng. Những CHĐBM quan trọng thường là những hợp chất hữu cơ gồm hai phần: phần
phân cực (phần ưa nước) và phần không phân cực (phần kị nước)
LAS là một chất hoạt động bề mặt anionic được tổng từ alkylbenzen mạch thẳng (LAB). Khoảng
99% sản lượng LAB được chuyển thành LAS qua quá trình sulphonat hóa
GIỚI THIỆU VỀ CHẤT HĐBM LAS
TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC CỦA LAS
LAS dễ phân huỷ sinh học trong điều kiện hiếu khí.
Khả năng hoà tan trong nước giảm khi chiều dài chuỗi alkyl tăng và tuỳ thuộc vào ion dương của muối.
Ở nhiệt độ phòng, LAS (C12) là chất rắn màu vàng nhạt.
LAS bền trong môi trường oxy hoá.
LAS là hợp chất cơ tính ổn định cao.
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT LAS
TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA LAB
Nguyên liệu LAB
Alkylbenzen mạch thẳng (LAB) là nguyên liệu
Tính chất
Bề ngoài ở 60°C
sáng
Màu sắc (ASTM D1500)
0.5
Tỉ trọng ở 15°C (ASTM D1298)
0.854
Độ nhớt tại 40°C (ASTM D445), mm2/S
18
Độ nhớt tại 100°C (ASTM D445), mm2/S
4
Điểm chớp cháy (PMCC) (ASTM D93),°C
184
Trọng lượng phân tử (ASTM D2503)
390
Hàm lượng nước (ASTM D1744), %thể tích
0.005
Chỉ số Iodine (NFT 602-03), mg/100g
1.0
sản xuất LAS, được chuyển hoá từ dầu thô :
benzen và các parafin mạch thẳng. Tổng sản
lượng LAB được tạo ra trên thế giới khoảng
2,5 triệu tấn trong năm 2002
CƠ SỞ LÝ THUYẾT SX LAS
Để sản xuất ra LAS, phải trải qua hai quá trình alkyl hoá và sulfo hoá
Quá trình alkyl hóa
Hoặc
Quá trình sulfo hóa
CH3(CH2)11.C6H5 + H2SO4.SO3 ---> C12H25-C6H4-SO3H + H2SO4
Trung hòa bằng NaOH:
C12H25-C6H4-SO3H + NaOH ---> C12H25-C6H4-SO3Na + H2O
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT LAS TẠI ĐỨC GIANG
Sơ đồ khối quá trình sản xuất LAS của nhà máy Đức Giang
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT LAS TẠI ĐỨC GIANG
Sơ đồ công nghệ dạng 3D của nhà máy Đức Giang
KHU VỰC LÀM KHÔ KHÔNG KHÍ
Mục đích của làm khô không khí
Ở lò đốt lưu huỳnh: hạn chế quá trình chuyển hóa
SO2 thành axit H2SO3 gây ăn mòn thiết bị và làm
giảm hiệu suất phản ứng
Ở thiết bị chuyển hóa: hạn chế quá trình chuyển
hóa SO3 thành H2SO4 gây ăn mòn thiết bị và giảm
hiệu suất chuyển hóa.
Dùng để trộn với SO3 trước thiết bị lọc sương và
tháp phản ứng giữa LAB và SO3 để tránh ăn mòn
thiết bị
Sơ đồ sấy khí 3D CỦA PX LAS
KHU VỰC LÀM KHÔ KHÔNG KHÍ
KHU VỰC LÀM KHÔ KHÔNG KHÍ
CÁC THIẾT BỊ CHÍNH
CẤU TẠO
1.
Thân thiết bị.
2.
Ống xoắn ruột gà.
3.
Đường không khí vào
4.
Cửa tháo nước ngưng.
5.
Đường vào của nước.
6.
Đường vào của glycol.
7.
Đường ra của khí lạnh
Kích thước
Thiết bị làm lạnh ngưng tụ
d1 = 1300 cm
2200 cm
h1 =
KHU VỰC LÀM KHÔ KHÔNG KHÍ
CẤU TẠO
1.
Thân thiết bị.
2.
Lớp hấp phụ silicagel.
3.
Cửa người.
4.
Đế đỡ.
5.
Van tự động.
6.
Lưới đỡ.
Các kích thước chính
KÍCH THƯỚC
Tháp hấp phụ silicagel
h1 = 1286 cm.
h4 = 6898 cm.
h2 = 810 cm.
d1 = 1400 cm.
h3 = 810 cm.
d2 = 1560 cm.
KHU VỰC LÀM KHÔ KHÔNG KHÍ
CẤU TẠO
1.
Thân thiết bị.
2.
Cửa đi ra của hơi nước ngưng tụ.
3.
Cửa đi vào của hơi nước.
4.
Cửa đi ra của nước nóng.
5.
Cửa đi vào của nước lạnh.
6.
Cửa khí đi ra.
7.
Cửa khí đi vào.
Thiết bị gia nhiệt
KHU VỰC SẢN XUẤT SO3
KHUSẢN
VỰCXUẤT
SẢN XUẤT
VỰC
SO3 SO3
CẤU TẠO
1.
Thân thiết bị.
2.
Khu trộn khí.
3.
Cửa không khí vào khi dừng đốt dâu DO.
4.
Cửa khí gas.
5.
Cửa vào của dâu DO.
6.
Cửa không khí vào.
7.
Cửa khí nóng ra.
Lò gia nhiệt
Các kích thước chính
h1 = 300 cm.
d1 = 540 cm.
h2 = 500 cm.
d2 = 350 cm.
h3 = 3480 cm
KHUVỰC
VỰCSẢN
SẢNXUẤT
XUẤTSO3
SO3
KHU
CẤU TẠO
1.
Thân thiết bị.
8.
Ghi đỡ.
2.
Trao đổi nhiệt dạng ống chùm nằm ngang 12E2 và
9.
Bộ phận phân phối lại khí.
12E3.
10. Bi sứ.
3.
Cửa người.
11. Chân đỡ thiết bị.
4.
Lớp xúc tác tầng 4.
12 . Cửa khí khô.
5.
Lớp xúc tác tầng 3.
13. Cửa khí khô.
6.
Lớp xúc tác tầng 2.
14. Cửa SO2 đi vào.
7.
Lớp xúc tác tầng 1.
15. Cửa SO3 đi ra.
16. Bộ phân phân phối lại khí.
Các kích thước chính
Tháp chuyển hóa SO2
d1 = 750 cm.
d4 = 520 cm.
d2 = 635 cm.
h1 = 9750 cm.
d3 = 635 cm.
Đường kính: 1400 cm
KHU VỰC SẢN XUẤT SO3
CẤU TẠO
1.
Thân thiết bị.
2.
Ống truyền nhiệt
3.
Cửa vào của lưu thể thứ nhất.
4.
Cửa ra của lưu thể thứ nhất
5.
Cửa vào của lưu thể thứ hai.
6.
Cửa ra của lưu thể thứ hai.
7.
Vách ngăn.
8.
Đai bù dãn nở.
Các kích thước chính
h1 = 7336 cm.
Trao đổi nhiệt ống chùm thẳng đứng
d1 = 558 cm.
KHU VỰC SẢN XUẤT SO3
Trao đổi nhiệt chữ U
1.
2.
3.
4.
Đường lưu thể 2 đi ra
Đường lưu thể 2 đi vào
Khu vực lưu thể 1 đi vào trước khi vào ống 1
Khu nước đi ra trước khi ra môi trường
5. Ống truyền nhiệt
6. Đường lưu thể 1 đi vào
7. Đường lưu thể 1 đi ra
KHU VỰC SẢN XUẤT LAS
Khu vực sunfo hóa 2D
KH KHU VỰC SẢN XUẤT LAS
SẢN XUẤT LAS
KKHU VỰC SẢN XUẤT LAS
CẤU TẠO
1.
Thân thiết bị.
2.
Lưới lọc làm bằng inox chịu ăn mòn bởi axit.
3.
Ghi đỡ.
4.
Cửa vào của khí ban đầu
5.
Cửa khí ra.
6.
Cửa ra của oleum.
7.
Mặt bích.
Thiết bị lọc sương
Các kích thước chính
h4 = 167 cm.
d1 = 610 cm.
KHU VỰC SẢN XUẤT LABSA
CẤU TẠO
1. Thân thiết bị.
2. Ống phản ứng.
3. Ngăn.
4. Cửa vào của LAB.
5. Cửa vào của nước làm mát ngăn trên.
6. 5’:Cửa ra của nước làm mát ngăn trên.
7. Cửa vào của nước làm mát ngăn dưới.
8. Cửa ra của nước làm mát ngăn dưới
9. Cửa vào của nước làm mát bổ sung ở ngăn dưới
10. Mặt bích dưới.
11. Mặt bích trên.
12. Cửa vào của hỗn hợp khí.
13. Cửa ra của sản phẩm.
14. Mặt phân phối lỏng.
15. Đầu phân phối lỏng.
16. Vách ngă
Thiết bị phản ứng chính
KHU VỰC SẢN XUẤT LABSA
CẤU TẠO
1. Thân thiết bị.
2. Cánh khuấy.
3. Áo nước.
4. Trục khuấy.
5. Nắp.
6. Cửa sản phẩm ra.
7. Cửa cửa nước ra.
8. 8’:Cửa nước vào.
9. Cửa sản phẩm vào.
10. Cửa xả đáy.
Thiết bị già hóa
Các kích thước chính
h1 = 2210 cm.
d2 = 1160 cm.
d1 =
d3 = 350 cm.