Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

thi h c k 2 m n V t l l p 12 t nh Qu ng B nh n m h c 2014 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.73 KB, 7 trang )

Sách Giải - Người Thầy của bạn

/>
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
Họ tên HS:…………………………......
Số báo danh:…………………………...

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: VẬT LÍ LỚP 12, CHƯƠNG TRÌNH: THPT
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề này có 02 trang, gồm có 30 câu. MÃ ĐỀ: 01

Phần 1: Từ câu 1 đến câu 20 mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 1: Trong chân không, bước sóng của tia X lớn hơn bước sóng của
A. tia tử ngoại.
B. ánh sáng nhìn thấy.
C. tia gamma.
D. tia hồng ngoại.
Câu 2: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng.
D. tán sắc ánh sáng.
Câu 3: Quang phổ liên tục của ánh sáng do một vật phát ra
A. không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó.
D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó.
Câu 4: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng
A. quang điện trong.
B. cảm ứng điện từ. C. phát xạ nhiệt êlectron.
D. quang –


phát quang.
Câu 5: Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn
A. năng lượng toàn phần.
B. động lượng.
C. khối lượng nghỉ.
D. số nuclôn.
Câu 6: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch khuếch đại âm tần B. Mạch biến điệu
C. Loa
D. Mạch tách sóng
Câu 7: Theo quan điểm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các photôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.
B. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của photôn giảm dần.
C. Photôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon.
Câu 8: Sóng điện từ
A. không mang năng lượng.
B. không truyền được trong chân không.
C. là sóng ngang.
D. là sóng dọc.
Câu 9: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn.
B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.
C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron.
D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.
Câu 10: Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức
xạ hồng ngoại thì
A. ε2> ε3> ε1.
B. ε3> ε1> ε2.
C. ε2 > ε1> ε3.

D. ε1> ε2> ε3.
Câu 11: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 µm. Hiện tượng quang điện có thể xảy ra khi chiếu vào
tấm kẽm bằng:
A. ánh sáng màu tím.
B. tia X.
C. ánh sáng màu đỏ.
D. tia hồng ngoại.
1
22
Câu 12: Trong phản ứng hạt nhân: 1 H + X → 11 Na + α , hạt nhân X có
A. 12 prôtôn và 13 nơ trôn.
B. 25 prôtôn và 12 nơ trôn.
C. 12 prôtôn và 25 nơ trôn.
D. 13 prôtôn và 12 nơ trôn.
Câu 13: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 600 nm. Tần số của ánh sáng này là:
A. 2.1014Hz.
B. 5.1011Hz.
C. 2.1011Hz.
D. 5.1014Hz.
Câu 14: Hạt nhân ZA11 X và hạt nhân ZA22Y có độ hụt khối lần lượt là Δm1 và Δm2. Biết hạt nhân ZA11 X bền vững hơn
hạt nhân

A2
Z2

A.

Y . Hệ thức đúng là:

m1 m2

>
.
A1
A2

B. A1 > A2.

C.

1

m2 m1
>
.
A2
A1

D. Δm1 > Δm2.


Sách Giải - Người Thầy của bạn

/>
Câu 15: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Cường độ dòng điện trong mạch
A. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
B. không thay đổi theo thời gian.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
Câu 16: Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng của
phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là:

A. 3.10-18 J.
B. 3.10-20 J.
C. 3.10-17 J.
D. 3.10-19 J.
Câu 17: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện dung 0,1 μF.
Tần số dao động riêng của mạch là:
A. 3,225.103Hz.
B. 1,125.104Hz.
C. 1,125.103Hz .
D. 3,225.104Hz .
Câu 18: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i.
Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là:
A. 6i.
B. 3i.
C. 5i.
D. 4i.
Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân là i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là:
A. λ = D/(ai).
B. λ= (ai)/D.
C. λ= (aD)/i.
D. λ= (iD)/a.
Câu 20: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75 μm, λ2 = 0,25μm vào một tấm kẽm có giới hạn quang
điện λ0 = 0,35 μm . Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Chỉ có bức xạ λ2
B. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên
C. Chỉ có bức xạ λ1
D. Cả hai bức xạ

Phần 2: Từ câu 21 đến câu 30 mỗi câu 0,5 điểm.


Câu 21: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s.
Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là:
A. 0,6m.
B. 6m.
C. 60m.
D. 600m.
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là
1,14mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có
A. vân sáng bậc 6.
B. vân sáng bậc 5.
C. vân tối thứ 5.
D.vân tối thứ 6.
Câu 23: Trong nguyên tử hiđrô, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En về trạng thái dừng
có năng lượng Em thấp hơn thì nó phát ra bức xạ có bước sóng 0,1218 μm (trong chân không). Độ chênh lệch
giữa hai mức năng lượng nói trên là:
A. 1,63.10-20J.
B. 1,63.10-24J.
C. 1,63.10-18J.
D. 1,63.10-19J.
Câu 24: Giới hạn quang điện của nhôm và của natri lần lượt là 0,36 µm và 0,50 µm. Biết 1eV = 1,6.10-19J.
Công thoát của êlectron khỏi nhôm lớn hơn công thoát của êlectron khỏi natri một lượng là:
A. 0,322 eV.
B. 0,140 eV.
C. 0,966 eV.
D. 1,546 eV.
Câu 25: Biết khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân 126C lần lượt là 1,00728u; 1,00867u và 11,9967u. Cho
1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 126C là:
A. 46,11 MeV.
B. 99,22 MeV.

C. 7,68 MeV.
D. 92,22 MeV.
1
4
7
Câu 26. Một phản ứng hạt nhân 1 H + 3 Li  2 2 He toả năng lượng 17,3MeV. Xác định năng lượng toả ra khi
có 1 gam hêli được tạo ra nhờ các phản ứng này. Cho NA = 6,023.1023 mol-1.
A. 13,02.1026MeV. B. 13,02.1023MeV.
C. 13,02.1020MeV.
D. 13,02.1019MeV.
Câu 27. Trong mạch dao động điện từ LC, khi dùng tụ điện có điện dung C1 thì tần số dao động là f1 = 30kHz,
khi dùng tụ điện có điện dung C2 thì tần số dao động là f2 = 40kHz. Khi dùng hai tụ điện có các điện dung C1 và
C2 ghép song song thì tần số dao động điện từ là:
A. 24kHz
B. 35kHz.
C. 50kHz.
D. 38kHz.
Câu 28. Chiếu chùm bức xạ có bước sóng 0,18m vào catôt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có
giới hạn quang điện là 0,3m, điện áp hãm để làm triệt tiêu dòng quang điện là:
A. 2,76V.
B. – 27,6V.
C. – 2,76V.
D. – 0,276V.
2


Sách Giải - Người Thầy của bạn

/>
Câu 29. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a = 1mm,

khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2m. Nếu chiếu đồng thời hai khe sáng bằng hai bức xạ có bước sóng
1  0, 6 m và 2  0,5 m thì trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân
trùng. Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng.
A. 6mm
B. 0,6mm
C. 6  m
D. 0, 6  m
Câu 30: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng K thì năng lượng của nguyên tử hiđrô là -13,6eV còn khi ở quỹ đạo dừng
M thì năng lượng đó là -1,5eV. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K thì nguyên tử hiđrô
phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng:
A. 102,7 nm.
B. 102,7 mm.
C. 102,7 m.
D. 102,7 pm.

------Hết------

3


Sách Giải - Người Thầy của bạn

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
Họ tên HS:…………………………......
Số báo danh:…………………………...

/>
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: VẬT LÍ LỚP 12, CHƯƠNG TRÌNH: THPT
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

Đề này có 02 trang, gồm có 30 câu. MÃ ĐỀ: 02

Phần 1: Từ câu 1 đến câu 20 mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 1: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 µm. Hiện tượng quang điện có thể xảy ra khi chiếu vào
tấm kẽm bằng:
A. ánh sáng màu tím.
B. tia X.
C. ánh sáng màu đỏ. D. tia hồng ngoại.
1
22
Câu 2: Trong phản ứng hạt nhân: 1 H + X → 11 Na + α , hạt nhân X có
A. 12 prôtôn và 13 nơ trôn.
B. 25 prôtôn và 12 nơ trôn.
C. 12 prôtôn và 25 nơ trôn.
D. 13 prôtôn và 12 nơ trôn.
Câu 3: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 600 nm. Tần số của ánh sáng này là:
A. 2.1014Hz.
B. 5.1011Hz.
C. 2.1011Hz.
D. 5.1014Hz.
Câu 4: Hạt nhân ZA11 X và hạt nhân ZA22Y có độ hụt khối lần lượt là Δm1 và Δm2. Biết hạt nhân ZA11 X bền vững hơn
hạt nhân

A2
Z2

Y . Hệ thức đúng là:

m1 m2
m2 m1

>
.
B. A1 > A2.
C.
>
.
D. Δm1 > Δm2.
A1
A2
A2
A1
Câu 5: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Cường độ dòng điện trong mạch
A. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian.
B. không thay đổi theo thời gian.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
Câu 6: Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng của
phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là:
A. 3.10-18 J.
B. 3.10-20 J.
C. 3.10-17 J.
D. 3.10-19 J.
Câu 7: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện dung 0,1 μF.
Tần số dao động riêng của mạch là:
A. 3,225.103Hz.
B. 1,125.104Hz .
C. 1,125.103Hz .
D. 3,225.104Hz .
Câu 8: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i.
Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là:

A. 6i.
B. 3i.
C. 5i.
D. 4i.
Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân là i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là:
A. λ = D/(ai).
B. λ= (ai)/D.
C. λ= (aD)/i.
D. λ= (iD)/a.
Câu 10: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75 μm, λ2 = 0,25μm vào một tấm kẽm có giới hạn quang
điện λ0 = 0,35 μm . Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Chỉ có bức xạ λ2
B. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên
C. Chỉ có bức xạ λ1
D. Cả hai bức xạ
Câu 11: Trong chân không, bước sóng của tia X lớn hơn bước sóng của
A. tia tử ngoại.
B. ánh sáng nhìn thấy.
C. tia gamma.
D. tia hồng ngoại.
Câu 12: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng.
B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng.
Câu 13: Quang phổ liên tục của ánh sáng do một vật phát ra
A. không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó.
D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó.

Câu 14: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng

A.

4


Sách Giải - Người Thầy của bạn

/>
A. quang điện trong.
B. cảm ứng điện từ.
C. phát xạ nhiệt êlectron.
D. quang – phát quang.
Câu 15: Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn
A. năng lượng toàn phần.
B. động lượng.
C. khối lượng nghỉ.
D.số nuclôn.
Câu 16: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch khuếch đại âm tần B. Mạch biến điệu
C. Loa
D. Mạch tách sóng
Câu 17: Theo quan điểm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các photôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.
B. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của photôn giảm dần.
C. Photôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon.
Câu 18: Sóng điện từ
A. không mang năng lượng.

B. không truyền được trong chân không.
C. là sóng ngang.
D. là sóng dọc.
Câu 19: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn.
B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.
C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron.
D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.
Câu 20: Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức
xạ hồng ngoại thì
A. ε2> ε3> ε1.
B. ε3> ε1> ε2.
C. ε2 > ε1> ε3.
D. ε1> ε2> ε3.

Phần 2: Từ câu 21 đến câu 30 mỗi câu 0,5 điểm.
Câu 21. Một phản ứng hạt nhân 11 H + 73 Li  2 42 He toả năng lượng 17,3MeV. Xác định năng lượng toả ra khi
có 1 gam hêli được tạo ra nhờ các phản ứng này. Cho NA = 6,023.1023 mol-1.
A. 13,02.1026MeV. B. 13,02.1023MeV.
C. 13,02.1020MeV.
D. 13,02.1019MeV.
Câu 22. Trong mạch dao động điện từ LC, khi dùng tụ điện có điện dung C1 thì tần số dao động là f1 = 30kHz,
khi dùng tụ điện có điện dung C2 thì tần số dao động là f2 = 40kHz. Khi dùng hai tụ điện có các điện dung C1 và
C2 ghép song song thì tần số dao động điện từ là:
A. 24kHz
B. 35kHz.
C. 50kHz.
D. 38kHz.
Câu 23. Chiếu chùm bức xạ có bước sóng 0,18m vào catôt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có
giới hạn quang điện là 0,3m, điện áp hãm để làm triệt tiêu dòng quang điện là:

A. 2,76V.
B. – 27,6V.
C. – 2,76V.
D. – 0,276V.
Câu 24. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a = 1mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2m. Nếu chiếu đồng thời hai khe sáng bằng hai bức xạ có bước sóng
1  0, 6 m và 2  0,5 m thì trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân
trùng. Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng.
A. 6mm
B. 0,6mm
C. 6  m
D. 0, 6  m
Câu 25: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng K thì năng lượng của nguyên tử hiđrô là -13,6eV còn khi ở quỹ đạo dừng
M thì năng lượng đó là -1,5eV. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K thì nguyên tử hiđrô
phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng:
A. 102,7 nm.
B. 102,7 mm.
C. 102,7 m.
D. 102,7 pm.
Câu 26: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s.
Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là:
A. 0,6m.
B. 6m.
C. 60m.
D. 600m.
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là
1,14mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có
A. vân sáng bậc 6.
B. vân sáng bậc 5.
C. vân tối thứ 5.

D.vân tối thứ 6.
5


Sách Giải - Người Thầy của bạn

/>
Câu 28: Trong nguyên tử hiđrô, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En về trạng thái dừng
có năng lượng Em thấp hơn thì nó phát ra bức xạ có bước sóng 0,1218 μm (trong chân không). Độ chênh lệch
giữa hai mức năng lượng nói trên là:
A. 1,63.10-20J.
B. 1,63.10-24J.
C. 1,63.10-18J.
D. 1,63.10-19J.
Câu 29: Giới hạn quang điện của nhôm và của natri lần lượt là 0,36 µm và 0,50 µm. Biết 1eV = 1,6.10-19J.
Công thoát của êlectron khỏi nhôm lớn hơn công thoát của êlectron khỏi natri một lượng là:
A. 0,322 eV.
B. 0,140 eV.
C. 0,966 eV.
D. 1,546 eV.
12
Câu 30: Biết khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân 6 C lần lượt là 1,00728u; 1,00867u và 11,9967u. Cho
1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 126C là:
A. 46,11 MeV.
B. 99,22 MeV.

------Hết------

6


C. 7,68 MeV.

D. 92,22 MeV.


Sách Giải - Người Thầy của bạn

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH

/>
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 – 2015
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: VẬT LÍ LỚP 12, THPT

Mã đề 01
Phần 1: Từ câu 1 đến câu 20 mỗi câu 0,25 điểm.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐA C D C A C B B C D C

11
B

12
A

13
D

14

A

15
C

16
D

17
B

18
D

19
B

20
A

16
B

17
B

18
C

19

D

20
C

Phần 2: Từ câu 21 đến câu 30 mỗi câu 0,5 điểm.

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
ĐA D B C C D B A C A A

Mã đề 02
Phần 1: Từ câu 1 đến câu 20 mỗi câu 0,25 điểm.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐA B A D A C D B D B A

11
C

12
D

13
C

14
A

15
C


Phần 2: Từ câu 21 đến câu 30 mỗi câu 0,5 điểm.

Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
ĐA B A C A A D B C C D
------Hết-----

Người ra đề

Người phản biện

P. Chủ tịch sơ duyệt

Chủ tịch duyệt

Nguyễn Hoài Ân

Bùi Ngọc Nhân

Trương Duy Quyền

Trần Đình Nhân

7



×