Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
Giáo viên: Lê Thanh Hương
A
O
B
* Góc nhọn đỉnh O; cạnh OA, OB.
* Góc nhọn bé hơn góc vuông.
M
O
N
* Góc tù đỉnh O; cạnh OM, ON.
* Góc tù lớn hơn góc vuông.
C
O
* Góc bẹt đỉnh O; cạnh OC, OD.
* Góc bẹt bằng hai góc vuông.
D
a)
A
Góc nhọn đỉnh O; cạnh OA, OB.
Góc nhọn bé hơn góc vuông.
O
B
M
b)
Góc tù đỉnh O; cạnh OM, ON.
c)
Góc tù lớn hơn góc vuông.
O
N
Góc bẹt đỉnh O; cạnh OC, OD.
C
O
D
Góc bẹt bằng hai góc vuông.
Bài tập 1: Trong các góc sau đây góc nào là:góc
vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt?
I
Q
M
A
N
Góc 1:
nhọn
B
P
Góc 2:
Góc 3: vuông
tù
G
V
X
E
K
C
D
Y
H
O
Góc 4:
bẹt
U
Góc 5:
nhọn
Góc 6:
tù
Bµi tập 2. Trong các hình tam giác sau :
Hình tam giác nào có góc vuông?
A
B
M
C
D
N
P E
G
Hình tam giác DEG
có góc vuông
“AI NHANH, AI ĐÚNG ?”
ĐỘI
ĐỘI
Sắp xếp các
góc đã học
theo thứ tự
từ bé đến
lớn.
-GÓC NHỌN
-GÓC VUÔNG
-GÓC TÙ
-GÓC BẸT
-GÓC
BẸT
-GÓC TÙ
-GÓC VUÔNG
-GÓC NHỌN
Sắp xếp các
góc đã học
theo thứ tự
từ lớn đến
bé.
Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
a)
A
Góc nhọn đỉnh O; cạnh OA, OB.
Góc nhọn bé hơn góc vuông.
O
B
M
b)
Góc tù đỉnh O; cạnh OM, ON.
c)
Góc tù lớn hơn góc vuông.
O
N
Góc bẹt đỉnh O; cạnh OC, OD.
C
O
D
Góc bẹt bằng hai góc vuông.