Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de kiem tra 1 tiet dia ly 6 ki 2 3457

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.65 KB, 5 trang )

Onthionline.net
Trường THCS Tân Hội

Thứ

H-T:

ngày

tháng 10 năm 2012

KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I

Lớp:

Môn ĐỊA LÍ 6
Thời gian: 45/( không kể phát đề)

ĐIỂM

Lời phê của giáo viên

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
I. Chọn câu trả lời đúng nhất:(0,25đ)
Câu1 Tỉ lệ bản đồ cho ta biết:
A. phương hướng của bản đồ.
C. bản đồ có nội dung như thế nào.
B. Khoảng cách trên bản đồ ứng với độ dài
D. có thể sử dụng bản đồ đó vào công việc gì.
trên thực địa.
Câu 2. Trái Đất có hình dạng như thế nào?


A. Hình tròn
B. Hình vuông
C. Hình cầu
D. Hình bầu dục.
Câu 3: Theo thứ tự xa dần Mặt Trời Trái Đất là hành tinh đứng thứ mấy trong hệ Mặt Trời
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4: Theo quy ước phương hướng trên bản đồ gồm:
A. 5 hướng chính.
C. 7 hướng chính.
B. 6 hướng chính.
D. 8 hướng chính.
Câu5:Để thể hiện độ cao địa hình trên bản đồ người ta thể hiện bằng:
A. thang màu
B. đường đồng mức
C. cả A và B
D. kí hiệu diện tích
Câu6: Có mấy loại ký hiệu thường được sử dụng để thể hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ;
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 7:Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc có chung điểm là cùng có số độ bằng;
A. 00
B. 300
C. 900
D. 1800
Câu 8: Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uyt ngoại ô thành phố luân Đôn nước Anh là:

A. vĩ tuyến gốc
B. kinh tuyến Đông
C. kinh tuyến tây
D. kinh tuyến gốc
Câu 9: Cách xác định vị trí của một điểm trên bản đồ( hoặc trên quả Địa Cầu) là
A. điểm cắt nhau giữa các kinh tuyến.
B. giao của các đường kinh tyuyến và vĩ tuyến cùng độ cao của điểm đó.
C. nơi cắt nhau của đường vĩ tuyến qua địa điểm đó.
D. chỗ cắt nhau của hai đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua điểm đó.
Câu 10: Hướng Bắc của bản đồ là:
A. đầu phía trên của kinh tuyến.
C. đầu bên phải của vĩ tuyến.
B. đầu phía dưới của kinh tuyến.
D. đầu bên trái của vĩ tuyến.
Câu 11: Cách viết tọa độ địa lí của một điểm là:
A. kinh độ viết ở dưới, vĩ độ viết ở trên.
B. kinh độ viết ở trên, vĩ độ viết ở dưới.

C. vĩ độ viết ở dưới, kinh độ viết ở trên.
D. vĩ độ viết ở trêni, kinh độ viết ở dưới.

Câu 12: Những kinh tuyến nằm bên phải kinh tuyến gốc là kinh tuyến:
A. Nam
.B.Tây.
C.Đông.
D.Bắc.
Câu 12: Tọa độ địa lí của một điểm là:
A. kinh độ của điểm đó.
C. kinh độ và vĩ độ của điểm đó.
B. vĩ độ của điểm đó.

D. kinh tuyến và vĩ tuyến của điểm đó.


B. PHẦN TỰ LUẬN:(7đ)
Câu 1. (1đ) Nêu khái niệm kinh tuyến, vĩ tuyến?
Câu 2.(1,5)Dựa vào bảng dưới đây tính khoảng cách trên bản đồ so với khoảng cách trên thực tế ?
Tỉ lệ bản đồ
K/c trên bản đồ cm/thực tế
m/thực tế
km/thực tế
1: 1000.000

3cm

1: 5000.000

5cm

Câu 3 (1,5đ) Kể tên 3 dạng kí hiệu trên bản đồ ?( cho ví dụ)
Câu 4 (3đ) Dựa vào hình vẽ sau:
a Viết tọa độ địa lý điểm A và C
b. Xác định phương hướng từ A đến D và B đến A.
300 200 100 00 100 200
A
D
C

100
00
100

200

B

300

BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………


MA TRẬN ĐỀ

BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA LÍ 6( TIẾT 8)
Chủ đề (nội
dung chương)/
mức độ

Vị trí hình dạng
và kích thước
của Trái Đất

100%=2,25điể
m

Tỉ lệ bản đồ

100%=1,75điể
m

Phương hướng
trên bản đồ.
Kinh độ vĩ độ
và tọa độ địa lí.
100%=4điểm
Kí hiệu bản đồ.
Cách biểu hiện
địa hình trên
bản đồ.

Nhận biết
TNKQ
Biết được vị trí

Trái Đất trong
hệ Mặt Trời (3),
hình dạng của
Trái Đất (2)
Biết quy ước về
kinh tuyến gốc,
vĩ tuyến gốc,
kinh tuyến
Đông, kinh
tuyến Tây.(8,12)
1 điểm

Vận
Vận dụng
dụng cấp
mức độ thấp
độ cao

Thông hiểu
TL

Nhận biết
khái niệm
kinh tuyến,
vĩ tuyến(1)

1 điểm

TNKQ


TL

Hiểu đặc điểm
kinh tuyến
gốc, vĩ tuyến
gốc.(7)

0.25 điểm

Biết ý nghĩa của
tỉ lệ bản đồ(1)

Tính
được
khoảng
cách trên
thực tế
theo
đường
chim bay
dựa vào
tỉ lệ bản
đồ.(2)

0.25 điểm

1.5 điểm

Biết được
phương hướng

trên bản đồ, tọa
độ địa lí của
một điểm.
(4,10,)

Hiểu được
cách xác định
vị trí của một
điểm trên
bản đồ(9)
cách viết tọa
độ địa lí của
một điểm(11)

Hiểu được
cách xác
định vị trí
của một
điểm trên
bản đồ(4a)

Xác định
được
phương
hướng đựa
vào hệ thống
kinh, vĩ
tuyến.( 4b)

0,5 điểm


0,5 điểm

1,5 điểm

1,5 điểm

Biết được các
loại kí hiệu
thường được sử
dụng để thể
hiện các đối
tượng địa lí
trên bản đồ.(6)

Biết được
các dạngkí
hiệu
thường
được sử
dụng để
thể hiện
các đối

Hiểu được
cách
thể hiện độ
cao địa hình
trên bản đồ(5)



tượng địa lí
trên bản
đồ.(3)
100%=2điểm

0,25 điểm

Tổngđiểm; 10 .
Tổng câu:

1.5 điểm

0,25 điểm

4.5 điểm=45% TSĐ

3.0 điểm
=30% TSĐ

2,5 điểm=25% TSĐ

ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3Đ)
1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

11

12

B

C

B

D

C

B


A

D

D

A

B

A

B. PHẦN TỰ LUẬN( 7Đ)
Câu 1: Khái niệm kinh tuyến và vĩ tuyến(1đ)
+ Kinh tuyến : đường nói liền hai điểm cực Bắc Và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu.( 0,5đ)
+ Vĩ tuyến: vòng tròn trên bề mặt quả Địa Cầu vuông góc với kinh tuyến( 0,5đ)
Câu 2: ( 1,5đ)
Mỗi ý 0,25đ
Tỉ lệ bản đồ
K/c trên bản đồ
cm/thực địa
m/thực địa
km/thực địa
1: 1000.000
3cm
3000 000
30000
30
1: 5000.000
5cm

25000000
250000
250
Câu 3: 3 dạng kí hiệu: + Kí hiệu hình học (0,5đ)
+ Kí hiệu chữ (0,5đ)
+Kí hiệu tượng hình (0,5đ)
Câu 4:
a. Ghi tọa độ địa lí của điểm A và C: mỗi tọa độ đúng ( 0,75đ)
100 Đ C 200T
A
100B
100N


b. Hướng đi từ A đến D là hướng Tây(0,75đ)
Hướng đi từ B đến là hướng Đông Bắc (0,75đ)



×