Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de va dap an kiem tra hkii dia ly 6 co ma tran 88151

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.28 KB, 3 trang )

onthionline.net

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: ĐỊA LÍ 6
Thời gian: 45 phút(không kể giao đề)
I. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương
pháp học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
- Kiểm tra, đánh giá mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ
nhận thức, thông hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: Lớp vỏ khí, lớp nước,
lớp đất và sinh vật
1.Kiến thức: Đặc điểm lớp vỏ khí, lớp nước, lớp đất và sinh vật
2.Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng trả lời câu hỏi, kỹ năng làm bài, trình bày những kiến thức
có liên quan.
- Rèn luyện kỹ năng xử lí, vẽ và phân tích biểu đồ.
3.Thái độ:
- Nghiêm túc trong kiểm tra.
- Cẩn thận khi phân tích câu hỏi, lựa chọn KT có liên quan để trả lời câu hỏi.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
- Hình thức kiểm tra: Tự luận hoàn toàn
- Đối tượng học sinh: Trung bình trở lên.
III. MA TRẬN
Chủ đề/
mức độ
nhận thức

Vận dụng
Nhận biết

Thông hiểu



- Trình bày được
khái niệm nhiệt
độ không khí.
Lớp vỏ khí
- Kể tên được
(6 tiết)
các đới khí hậu
chính trên Trái
Đất.
Tỉ lệ: 55%
27%
Số điểm: 5,5
1,5
- Nêu được khái - SS được sự
Lớp nước niệm sông, hồ.
khác nhau cơ
(3 tiết)
bản giữa sông
và hồ.
Tỉ lệ: 25%
60%
40%
Số điểm: 2,5
1,5
1
- Trình bày được
Lớp đất và
khái niệm lớp
lớp sinh vật

đất và các thành
(2 tiết)
phần của lớp đất.

Mức độ thấp
- Tính được nhiệt độ
trung bình ngày ở
một địa phương.
- Lập được bảng so
sánh sự khác nhau về
đặc điểm tự nhiên
của các đới khí hậu.
73%
4

Mức
độ cao

Tổng

55%
5,5

25%
2,5


onthionline.net

Tỉ lệ: 20%

Số điểm: 2
TSĐ: 10
Tỉ lệ: 100%
Tổng số
câu: 4

100%
2
5
50%

3
30%

2
20%

20%
2
10
100%

IV. VIẾT ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN:
Câu 1: Nêu khái niệm nhiệt độ không khí. Trình bày cách tính nhiệt độ trung bình
ngày. Tính nhiệt độ trung bình ngày tại trạm A khi biết nhiệt độ ở các lần đo lần lượt
như sau: 5h: 210C; 13h: 330C và 21h: 240C. (1,5 điểm)
Câu 2: Kể tên các đới khí hậu chính trên Trái Đất? Lập bảng so sánh sự khác nhau về
giới hạn, nhiệt độ của các đới khí hậu đó. (4 điểm)
Câu 3: Lớp đất là gì? Trình bày những thành phần cơ bản của lớp đất. (2 điểm)
Câu 4: Sông là gì? Hồ là gì? Cho biết sự khác nhau cơ bản giữa sông và hồ? (2,5 điểm)

V. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
* Hướng dẫn chấm:
- Điểm toàn bài tính theo thang điểm 10, làm tròn số đến 0,25 điểm.
- Cho điểm tối đa khi học sinh trình bày đủ các ý và làm bài sạch đẹp.
- Lưu ý: Học sinh có thể trình bày theo nhiều cách khác nhau nhưng đảm bảo nội
dung cơ bản theo đáp án thì vẫn cho điểm tối đa. Những câu trả lời có dẫn chứng số
liệu minh họa có thể khuyến khích cho điểm theo từng ý trả lời.
* Biểu điểm:
Câu

1

2

Nội dung
* Khái niệm nhiệt độ không khí: Độ nóng, lạnh của không khí gọi là nhiệt
độ không khí.
* Tính nhiệt độ trung bình:
- Nêu được cách tính: Lấy chỉ số nhiệt ở ba lần đo cộng lại chia ba.
- Tính chính xác: (21+33+24)/3 = 260C

Điểm
0,5

* Kể tên các đới khí hậu: Đới nóng (Nhiệt đới), đới ôn hoà, đới lạnh (hàn
đới)
* Bảng so sánh:
Đới KH / tiêu chí
Giới hạn
Nhiệt độ

SS
Đới nóng
Từ 23027’B đến 23027’N
Cao
0
0
Từ 23 27’B đến 66 33’B
Đới ôn hoà
Trung bình
và Từ 23027’N đến 66033’N
Từ 66033’B đến 900B
Đới lạnh
Thầp
Và Từ 66033’N đến 900N
(HS có thể nêu giới hạn, lập bảng bằng cách khác vẫn cho điểm tối đa, ví
dụ: Giới hạn đới nóng: nằm giữa hai chí tuyến; Đới ôn hoà: Từ chí tuyến
đến vòng cực ở cả hai bán cầu...)

1

0,5
0,5

1
1
1


onthionline.net


3

4

* Khái niệm lớp đất: Là lớp vật chất mỏng, vụn bở bao phủ trên bề mặt các
lục địa.
* Thành phần của lớp đất:
- Thành phần khoáng: chiến tỉ lệ lớn, gồm những hạt có màu sắc loang lỗ,
kích thước khác nhau.
- Thành phần hữu cơ: chiếm tỉ lệ nhỏ, tồn tại chủ yếu trong tầng trên cùng
của lớp đất, tạo thành chất mùn có màu đen hoặc xám thẫm.
* Khái niệm:
- Sông: là dòng nước chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt
lục địa.
- Hồ: là những khoảng nước đọng, tương đối rộng và sâu trong đất liền.
* Sự khác nhau cơ bản: về quy mô (Sông lớn hơn, dài hơn)

1
0,5
0,5

1
1
0,5



×