Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ma tran de kt mon dia ly lop 8 86656

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.21 KB, 4 trang )

ONTHIONLINE.NET
PHÒNG GD & ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
LỚP 8

MÔN : ĐỊA LÝ
Người ra đ ề : LÊ THỊ THUÝ HẰNG

Đơn v ị :
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
MA TRẬN ĐỀ:
Nhận Biết
Thông Hiểu
Chủ đề kiến thức
KQ
TL
KQ
TL
Bài 15 : Đặc điểm dân cư, Câu
Xã hội Đông Nam Á
Đ
Bài 16 : Đặc điểm kinh tế Câu
C2
Các nước Đông Nam Á
Đ

0,5

Bài 17:Hiệp hội các nước Câu
Đông Nam Á



0,5

Bài19:Địa hìnhvới tác
Câu
động của nội, ngoại lực
Bài 21:Con người và môi Câu
trường địa li
Bài23:Vị trí,giới hạn,
Hình dạng ,lãnh thổ VN

C1

1
0,5
2

0,5

1
1
0,5

Đ

1
0,5

0,5
C6


Đ

1
0,5

C8

2
0,5

Đ

Bài33:Đặc điểm sông
Ngòi Việt Nam

Đ

1
1,5

1,5
C9

1
0,5

Câu

0,5

B1

1
2

2

Bài 36: Đặc điểm đất VN Câu

B3
Đ

Đ

1

B2
Đ

Bài 31: Đặc điểm khí hậu Câu
Việt Nam

TỔNG

0,5

C7
0,5

Câu


Số câu

0,5

C3

C5

Đ

Bài 38:Bảo vệ tài nguyên Câu
Sinh vật Việt Nam

TỔNG
Số câu Đ

C4
Đ

Câu

Bài 25:Lịch sử phát triển
của tự nhiên Việt Nam

Vận Dụng
KQ
TL

1

1,5

C10
Đ

1,5
1

0,5
4

4
3

0,5

5
3,5

13
3,5

10


ĐỀ :

Phần I/ Trắc nghiệm khách quan (5 đ)
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1/ Dân số Đông Nam Á 536 triệu ngưòi , Châu Á 3766 triệu người , cho biết dân

số Đông Nam Á chiếm tỉ lệ bao nhiêu so với Châu Á :
A/ 14,2%
B/ 10%
C/ 33%
D/ 50%
Câu 2/ Quốc gia Đông Nam Á thuộc một trong 4 con rồng Châu Á là :
A/ Thái Lan B/ Malaysia
C/ Xingapo
D/ Bru-nây
Câu 3: Cơ cấu kinh tế các nước Đông Nam Á đang có những thay đổi :
A/ Giảm tỉ trọng nông nghiệp ,tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ
B/ Tăng tỉ trọng nông nghiệp , giảm công nghiệp, dịch vụ
C/ Giảm công nghiệp ,tăng nông nghiệp và dịch vụ
D/ Tất cả đều sai
Câu 4: Việt Nam gia nhập vào ASEAN năm nào ?
A/ 1984
B/ 1995
C/1997
D/1999
Câu 5 : Núi lửa và động đất do quá trình nào gây ra ;
A/ Nội lực
B/ ngoại lực C/ Cả nội lực và ngoại lực
D/ Tất cả đều sai
Câu 6 : Dầu mỏ trên thế giới được khai thác nhiều nhất ở đâu :
A/ Tây Âu B/ Đông Nam Á
C/ Tây Nam Á
D/ Tất cả đều đúng
Câu 7 : Từ Bắc vào Nam ,phần đất liền lãnh thổ nước ta kéo dài gần :
A/ 15 vĩ độ
B/ 18 vĩ độ

C/ 20 vĩ độ
D/ 25 vĩ độ
0

Câu 8 : Sín Thầu (102 10 Đ ) , Điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh :
A/ Nghệ An
B/ Điện Biên
C/ Sơn La
D/ Cà Mau
Câu 9: Đặc điểm thất thường cuả khí hậu Việt Nam thể hiện ở :
A/ Chế độ mưa và chế độ nắng
B/ Năm rét sớm ,năm rét muộn ,năm mưa lớn , năm khô hạn ,năm ít bão ,năm nhiều
bão.
C/ Cả hai đều đúng
D/ Cả hai đều sai
Câu 10: T ỉ lệ che phủ rừng hiện nay so với diện tích đất tự nhiên là :
A/ 20%
B/ 35%
C/40%
D/ 45%
PHẦN II/ TỰ LUẬN ( 5đ)
Bài 1: Nêu đặc điểm sông ngòi Việt Nam ?Những thuận lợi và khó khăn do sông ngòi
mang lại cho nhân dân ta? (2đ)
Bài 2: Trình bày các giai đoạn phát triển của tự nhiên Việt Nam?(1.5đ)
Bài 3: Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích của 3 nhóm đất chính ở nước ta và rút ra
nhận xét ?
Cho biết :
-Đất feralít đồi núi thấp 65% diện tích đất tự nhiên
-Đất mùn núi cao 11% diện tích đất tự nhiên
-Đất phù sa 24% diện tích đất tự nhiên



ĐÁP ÁN -HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (5đ)
Câu
1
2
3
4
Phương A
C
A
B
án đúng

5
A

6
C

7
A

8
B

9
B


10
B

PHẦN II/ TỰ LUẬN(5đ)
Bài 1: *Đặc điểm sông ngòi Việt Nam,thuận lợi, khó khăn do sông ngòi mang
lại(2đ)
-Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc , phân bố rộng khắp cả nước (0,25đ)
-Sông ngòi nước ta chảy theo 2 hướng chính là TB-ĐN và vòng cung(0,25đ)
-Sông ngòi nước ta có hai mùa nước:mùa lũ và mùa cạn.(0,25đ)
-Sông ngòi nước ta có lượng phù sa lớn (0,25đ)
* Thuận lợi :-Bồi đắp phù sa, thuỷ lợi .thuỷ điện,giao thông ,nghề cá ,du lịch(0,5đ)
*Khó khăn: - Lũ lụt tàn phá ,sông bị ô nhiễm nặng, ....( 0.5đ)
Bài 2: Các giai đoạn phát triển của tự nhiên Việt Nam(1,5đ)
-Giai đoạn tiền Cambri :+ Lãnh thổ đại bộ phận là biển ,phần đất liền ban đầu là
những nền cổ trên mặt biển nguyên thuỷ (0,5đ)
-Giai đoạn cổ kiến tạo : +Có nhiều cuộc vận động tạo núi lớn,phần lớn lãnh thổ trở
thành đất liền (0,5đ)
-Giai đoạn tân kiến tạo : Ngắn , nhưng quan trọng , nâng cao địa hình làm sông ngòi
trẻ lại, đồi núi nâng cao(0,5đ)

Bài 3: Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích của 3 nhóm đất chính của
nước ta và rút ra nhận xét .(1,5đ)
- Vẽ đúng tỉ lệ và chính xác 1đ
- Ghi đầy đủ chú thích 0,25đ
- Nhận xét 0,25đ





×