ĐỀ SỐ 1:
Câu 1:
x ( x + 3) = 15 − ( 3x − 1)
Giải phương trình:
Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi 40m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện
tích của miếng đất
Câu 2:
a)
b)
y=−
a)
Vẽ đồ thị (P) của hàm số
Tìm m để (P) cắt đường thẳng
Câu 3:
b)
x2
4
( D ) : y = 2x − m
tại điểm có hoành độ x = 1
A = 4+2 3 − 4−2 3
a)
b)
Thu gọn biểu thức:
Giá bán một chiếc Tivi giảm giá hai lần, mỗi lần giảm 10% so với giá đang bán, sau khi
giảm giá 2 lần đó thì giá còn lại là 16.200.000 đồng. Vậy giá bán ban đầu của Tivi là bao
nhiêu?
x 2 − 2mx + m − 2 = 0
Câu 4: Cho phương trình:
(1) (x là ẩn số)
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m
b)
Định m để hai nghiệm
x1 , x 2
của phương trình (1) thỏa mãn:
(1 + x1 )( 2 − x 2 ) + (1 + x 2 )( 2 − x1 ) = x12 + x 22 + 2
Câu 5: Cho tam giác ABC (AB < AC) có ba góc nhọn. Đường tròn tâm O đường kính BC cắt
các cạnh AC, AB lần lượt tại D, E. Gọi H là giao điểm của BD và CE; F là giao điểm của
AH và BC
⊥
a)
Chứng minh: AF
b)
Gọi M là trung điểm của AH. Chứng minh: MD
thuộc một đường tròn
c)
d)
BC và
AFˆD = ACˆE
Gọi K là giao điểm của AH và DE. Chứng minh:
giác MBC
Chứng minh:
2
1
1
=
+
FK FH FA
1
⊥
OD và 5 điểm M, D, O, F, E cùng
MD 2 = MK.MF
và K là trực tâm của tam
BÀI GIẢI
Câu 1:
a)
Giải:
Giải phương trình:
x ( x + 3) = 15 − ( 3x − 1)
(1)
(1) ⇔ x 2 + 3x = 15 − 3x + 1
⇔ x 2 + 3x − 15 + 3x − 1 = 0
⇔ x 2 + 6x − 16 = 0
Ta có
Do
∆' = 32 − 1.( − 16 ) = 9 + 16 = 25 > 0; ∆' = 25 = 5
∆'> 0
nên phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt:
x1 =
−3+ 5
−3−5
= 2; x 2 =
= −8
1
1
S = { 2; − 8}
b)
Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là:
Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi 40m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện
tích của miếng đất
Giải:
Gọi x (m) là chiều dài và y (m) là chiều rộng của hình chữ nhật (x > y > 0)
Theo đề bài, ta có hệ phương trình:
2( x + y ) = 40
x = 3y
x + y = 20
3x + 3y = 60
4x = 60
x = 15
x = 15
⇔
⇔
⇔
⇔
⇔
x − 3y = 0
x − 3y = 0
y = 5
x − 3y = 0
15 − 3y = 0
Diện tích của miếng đất là:
Câu 2:
a)
Vẽ đồ thị (P) của hàm số
( )
S = xy = 15.5 = 75 m
x2
y=−
4
Giải:
Bảng giá trị
x
y=−
x2
4
−4
−2
−4
−1
0
0
2
4
−1
−4
Đồ thị
2
2
(thỏa)
b)
Tìm m để (P) cắt đường thẳng
( D ) : y = 2x − m
tại điểm có hoành độ x = 1
Giải:
−
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) có dạng:
Do (D) cắt (P) tại điểm có hoành độ x = 1 nên thỏa:
m=
Vậy
Câu 3:
a)
9
4
x2
= 2x − m
4
12
1 9
− = 2.1 − m ⇔ m = 2 + =
4
4 4
là giá trị cần tìm
Thu gọn biểu thức:
A = 4+2 3 − 4−2 3
Giải:
Ta có
A = 4+2 3 − 4−2 3
=
(vì
(
)
2
3 +1 −
3 + 1 > 0; 3 − 1 > 0
(
)
2
3 −1 = 3 + 1 − 3 −1 =
)
3
(
) (
3 +1 −
)
3 −1 = 3 +1 − 3 +1 = 2
b)
Giá bán một chiếc Tivi giảm giá hai lần, mỗi lần giảm 10% so với giá đang bán, sau khi
giảm giá 2 lần đó thì giá còn lại là 16.200.000 đồng. Vậy giá bán ban đầu của Tivi là bao
nhiêu?
Giải:
Gọi x (đồng) là giá bán ban đầu của Tivi (x > 0)
Giá bán được giảm lần thứ nhất là:
Giá bán được giảm lần thứ hai là:
(100% − 10% ).x = 90%x
(đồng)
(100% − 10% ).90%x = 90%.90%.x
(đồng)
90%.90%x = 16200000 ⇔ x = 20000000
Theo đề bài, ta có phương trình:
Vậy giá bán ban đầu là của Tivi là: 20.000.000 (đồng)
(nhận)
x 2 − 2mx + m − 2 = 0
Câu 4: Cho phương trình:
(1) (x là ẩn số)
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m
Giải:
2
2
2
2
1 1 1
1 1
Δ'= ( − m ) − 1.( m − 2 ) = m − m + 2 = m − 2.m. + − + 2 = m − − + 2
2 2 2
2 4
2
Ta có
2
2
1 7 7
= m − + ≥ > 0, ∀m
2 4 4
Do
b)
Δ' > 0, ∀m
2
(vì
1
m − ≥ 0, ∀m
2
)
nên phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m
Định m để hai nghiệm
x1 , x 2
của phương trình (1) thỏa mãn:
(1 + x1 )( 2 − x 2 ) + (1 + x 2 )( 2 − x1 ) = x12 + x 22 + 2
Giải:
Theo câu a, với mọi m thì phương trình (1) luôn có hai nghiệm x1, x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
b
− 2m
x 1 + x 2 = − a = − 1 = 2m
c m−2
x1x 2 = =
=m−2
a
1
(1 + x1 )( 2 − x 2 ) + (1 + x 2 )( 2 − x1 ) = x12 + x 22 + 2
Ta có:
⇔ 2 − x 2 + 2x 1 − x 1 x 2 + 2 − x 1 + 2x 2 − x 1 x 2 = ( x 1 + x 2 ) − 2x1 x 2 + 2
2
⇔ ( x1 + x 2 ) − ( x1 + x 2 ) − 2 = 0
2
⇔ ( 2m ) − 2m − 2 = 0
2
(do hệ thức Vi-ét)
⇔ 4m − 2m − 2 = 0
2
⇔ 2m 2 − m − 1 = 0 ( *)
4
Ta có
a + b + c = 2 + ( − 1) + ( − 1) = 0
m1 = 1; m 2 =
m1 = 1; m 2 =
c −1
=
a 2
nên phương trình (*) có 2 nghiệm:
−1
2
Vậy
là các giá trị cần tìm
Câu 5: Cho tam giác ABC (AB < AC) có ba góc nhọn. Đường tròn tâm O đường kính BC cắt
các cạnh AC, AB lần lượt tại D, E. Gọi H là giao điểm của BD và CE; F là giao điểm của
AH và BC
a)
Chứng minh: AF
⊥
BC và
AFˆD = ACˆE
Giải:
Ta có
⇒
ˆ C = BEˆC = 90 0
BD
⊥
⊥
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O))
BD AC, CF AB
Xét ∆ABC có: BD và CE là 2 đường cao cắt nhau tại H
⇒
⇒
H là trực tâm của ∆ABC
⊥
AH BC tại F
Xét tứ giác HFCD có:
ˆ C = 90 0 + 90 0 = 180 0
HFˆC + HD
(vì AH
⊥
5
BC, BD
⊥
AC)
⇒
Tứ giác HFCD nội tiếp (tổng 2 góc đối bằng 1800)
⇒ AFˆD = ACˆE
b)
(cùng chắn cung HD)
Gọi M là trung điểm của AH. Chứng minh: MD
thuộc một đường tròn
⊥
Giải:
Ta có ∆ADH vuông tại D và có DM là trung tuyến
⇒
MD = MA = MH (1)
Ta có ∆AEH vuông tại E và có EM là trung tuyến
⇒
ME = MA = MH (2)
⇒
Từ (1) và (2)
MD = ME (3)
Xét ∆OEM và ∆ODM có:
OE = OD = R
ME = MD (do (3))
OM: chung
⇒
∆OEM = ∆ODM (c.c.c)
ˆ E = MO
ˆD
⇒ MO
(2 góc tương ứng)
1 ˆ
= EO
D
2
(4)
6
OD và 5 điểm M, D, O, F, E cùng
Ta có
Ta có
ˆ D = 1 EO
ˆD
EC
2
HFˆD = ECˆD
Từ (4), (5) và (6)
(5) (hệ quả góc nội tiếp)
(6) (cùng chắn cung HD của tứ giác HFCD nội tiếp)
ˆ D = HFˆD
⇒ MO
⇒
Tứ giác MFOD nội tiếp (7) (tứ giác có 2 đỉnh O, F cùng nhìn cạnh MD dưới một góc
bằng nhau)
ˆ O = 180 0 − MFˆO
⇒ MD
(tổng 2 góc đối của tứ giác MFOD nội tiếp)
= 180 − 90 = 90 0
0
⇒
0
⊥
(vì AF
⊥
BC)
MD DO
Xét tứ giác MEOD có:
ˆ O = 90 0
MEˆO = MD
(vì ∆MEO = MDO: cmt)
ˆ O = 90 + 90 = 180 0
⇒ MEˆO + MD
0
⇒
Tứ giác MEOD nội tiếp (8) (tổng 2 góc đối bằng 1800)
Từ (7) và (8)
c)
0
⇒
5 điểm M, E, F, O, D cùng thuộc đường tròn (MOD)
Gọi K là giao điểm của AH và DE. Chứng minh:
giác MBC
Giải:
7
MD 2 = MK.MF
và K là trực tâm của tam
Gọi I là giao điểm thứ hai của MC và đường tròn (O)
Ta có
Hay
ˆ E = DCˆE
MD
(hệ quả góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung)
ˆ K = HCˆD
MD
= HFˆD
(cùng chắn cung HD của tứ giác HFCD nội tiếp)
= MFˆD
(9)
Xét ∆MDK và ∆MFD có:
ˆD
FM
: chung
ˆ K = MFˆD
MD
⇒
(do (9))
∆MDK ∽ ∆MFD (g.g)
MD MK
⇒
=
⇔ MD 2 = MK.MF
MF MD
ˆ I = MCˆD
MD
(10)
Ta có
(11) (hệ quả góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung)
Xét ∆MDI và ∆MCD có:
ˆD
CM
: chung
ˆ I = MCˆD
MD
(do (11))
8
⇒
⇒
∆MDI ∽ ∆MCD (g.g)
MD MI
=
⇔ MD 2 = MI.MC
MC MD
Từ (10) và (12)
⇒
⇒
(12)
MI.MC = MK.MF = MD2
MI MK
=
MF MC
(13)
Xét ∆MKI và ∆MCF có:
ˆC
FM
: chung
MI MK
=
MF MC
⇒
(do (13))
∆MKI ∽ ∆MCF (c.g.c)
⇒ MˆIK = MFˆC = 90 0
⇒
Mà
⇒
⊥
KI
MC (14)
BˆIC = 90 0
⊥
BI
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
MC (15)
Từ (14) và (15)
⇒
BK
⊥
Mà MK
d)
Ta có
⇒
3 điểm B, K, I thẳng hàng
MC
⊥
BC nên K là trực tâm ∆MBC
Chứng minh:
Giải:
(2 góc tương ứng)
2
1
1
=
+
FK FH FA
FA.FH = ( FM + MA )( FM − MH )
= ( FM + MA )( FM − MA ) = FM 2 − MA 2
FK.FM = ( FM − MK ).FM = FM − MK.MF
(16) (vì MA = MH)
2
Ta có
= FM 2 − MD 2
= FM − MA
2
Từ (16) và (17)
⇒
2
2FM
=
FK FA.FH
⇒
(do trên)
2
(17) (vì MD = MA)
FA.FH = FK.FM
( FM + MA ) + ( FM − MH ) = FA + FH =
=
FA.FH
FA.FH
9
1
1
+
FA FH
Đề số 2
Câu 1 (2,5 điểm)
Cho biểu thức
2 a 1
2 a
A = 1 −
:
−
÷
÷
÷
÷
a + 1 a + 1 (a + 1)( a + 1)
a) Rút gọn A
b) Tính giá trị của A khi
a = 1996 − 2 1995
Câu 2 (2 điểm)
Một người đi xe máy chuyển động đều trên quãng đường gồm một đoạn đường bằng và
một đoạn đường lên dốc. Vận tốc trên đoạn đường bằng là 40km/h, trên đoạn đường lên dốc là
20km/h. Biết đoạn đường lên dốc ngắn hơn đoạn đường bằng là 110km và thời gian đi trên cả hai
đoạn đường là 3 giờ 30 phút. Tính chiều dài đoạn đường người đó đã đi.
Câu 3 (2 điểm)
Cho phương trình bậc hai ẩn x, tham số m:
( 2m − 1) x 2 − 4mx + 4 = 0
a) Giải phương trình (1) với m = 1
10
(1)
b) Giải phương trình (1) với m bất kỳ
c) Tìm m để phương trình có một nghiệm bằng m
Câu 4 (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC (AC = BC) nội tiếp đường tròn có đường kính CK. Lấy điểm M bất kỳ
(M
trên cung nhỏ BC
D sao cho MB = MD
≠ B; M ≠ C )
, kẻ nửa đường thẳng AM. Trên AM kéo dài về phía M lấy điểm
a) Chứng minh rằng MK // BD
b) Kéo dài CM cắt BD tại I. Chứng minh BI = ID và CA = CB = CD
c) Chứng minh MA + MB < CA + CB
d) Trên CK kéo dài về phía C lấy điểm N sao cho CA = CN. Tìm điểm E trên NK để tam
giác NDE vuông tại D
11