onthionline.net
ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I KHỐI 8
MÔN : ĐỊA LÍ
NĂM HỌC : 2012 – 2013
I . Ma trận đề kiểm tra đề số 1
Nội dung
Vị trí địa lí
châu Á
35% TSĐ=3,5
Đặc điểm tự
nhiên khu vực
Đông Á
35% TSĐ = 3,5
Dân cư xó hội
chõu Á
30% TSĐ = 3
TSĐ 10
Tổng số cõu 3
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng cấp độ
thấp
Hiểu xác định được cách vẽ
biểu đồ
50% TSĐ = 1,5
1,5 điểm = 15%
Vận dụng vào vễ
biểu đồ cột
50% TSĐ = 1,5
1,5 điểm = 15%
Biết nêu được đặc
điểm vị trí địa lí , kích
thước chõu Á
100%=3,5 điểm
Biết và nêu được đặc
điểm địa hỡnh , khớ
hậu , sụng ngũi ở phần
đất liền Đông Á
100%= 3,5 điểm
7 điểm = 70%
II . Đề kiểm tra đề số 1
Cõu 1(3,5 điểm ) : Hóy nờu cỏc đặc điểm về vị trí địa lí , kích thước của lónh thổ Chõu
Á?
Câu 2( 3,5 điểm) : Nêu đặc điểm địa hỡnh , khớ hậu , sụng ngũi của phần đất liền khu
vực Đông Á .
Cõu 3( 3 điểm ): Em hóy vẽ biểu đồ cột để thể hiên sự gia tăng dân số của Châu Á theo
bảng số liệu sau
Năm
1800
1900
1950
1970
1990
2002
Số Dõn
( Triệu người )
600
880
1402
2100
3110
3766
III . Thang điểm chấm đề số 1
1. ( 3,5 điểm ): Trả lời đúng các ý sau
- Vị trí địa lí :
+ Tiếp giỏp 2 chõu lục : Chõu õu , chõu phi
+ Tiếp giáp 3 đại dương rộng lớn:BBD,TBD, Ấn độ dương .
- Kích thước :
+ Tổng diện tớch : 44,4 triệu km2 .
+ Từ cực Bắc – Nam : 8500 km
+ Từ cực Đông – Tây : 9200 km
->Là chõu lục rộng lớn nhất thế giới nờn hỡnh thành nhiều đới khí hậu khác nhau
Vận dụng
cấp độ cao
onthionline.net
2 . ( 3,5 điểm ): Trả lời đúng các ý sau
Tự nhiờn
Phần đất liền
Địa hỡnh
- Chủ yếu là nỳi chạy theo hướng chớnh là TBĐN, BN . Xen là
cỏc cao nguyờn thấp.
- Đồng bằng phự sa tập trung ở ven biển hoặc cửa sụng.
Khớ hậu
- Nhiệt đới giú mựa .
- Xớch đạo núng ẩm mưa nhiều
Sụng ngũi
- Cú nhiều sụng lớn: S.Mờ-kụng, S.Hồng, S.Xa-lu-en, S.Mờ-nam.
- Chế độ nước chảy theo mựa.
3 . ( 3 điểm ): Trả lời đúng các ý sau
- vẽ biểu đồ hỡnh cột . Đúng tỉ lệ qui định
- Thể hiện chỳ thớch rừ ràng . Tên biểu đồ
I . Ma trận đề kiểm tra đề số 2
Nội dung
Vị trí địa lí
châu Á
35% TSĐ = 3,5
Đặc điểm tự
nhiên khu vực
Đông Á
35% TSĐ = 3,5
Nhận biết
Vận dụng cấp độ thấp
Biết nêu được vị trí
địa lí , địa hỡnh khu
vực Nam Á
100%=3,5 điểm
Biết và nêu được đặc
điểm địa hỡnh , khớ
hậu , khoỏng sản
,sụng ngũi ở phần hải
đảo Đông Á
100%= 3,5 điểm
Dân cư xó hội
chõu Á
30% TSĐ = 3
TSĐ 10
Tổng số cõu 3
Thụng hiểu
Hiểu xác định được
cách vẽ biểu đồ
7 điểm = 70%
50% TSĐ = 1,5
1,5 điểm = 15%
Vận dụng vào vễ biểu
đồ cột
50% TSĐ = 1,5
1,5 điểm = 15%
II . Đề kiểm tra: Đề 2
Cõu 1. ( 3,5 điểm ) : Nêu vị trí địa lí và các miền địa hỡnh khu vực Nam Á .
Cõu 2. ( 3,5 điểm ) : Nêu đặc điểm địa hỡnh , khớ hậu , sụng ngũi , khoỏng sản của phần
hải đảo khu vực Đông Á
Cõu 3( 3 điểm ): Em hóy vẽ biểu đồ cột để thể hiên sự gia tăng dân số của Châu Á theo
bảng số liệu sau
Năm
1800
1900
1950
1970
1990
2002
Số Dõn
( Triệu người )
600
880
1402
2100
3110
3766
Vận dụng
cấp độ cao
onthionline.net
III . Đáp án thang điểm chấm : Đề 2
1. ( 3,5 điểm ): Trả lời đúng các ý sau
- Vị trớ :
+ Tiếp giáp : Biển arap và vịnh Ben-Gan
+ Gồm 7 quốc gia
- Địa hỡnh: Chia 3 miền rừ rệt
+ Dóy Hi-ma-lay-a
+ Đồng bằng Ấn - Hằng
+ Sơn nguyờn Đê-can
2. ( 3,5 điểm ): Trả lời đúng các ý sau
Tự nhiờn
Địa hỡnh
Phần hải đảo
- Thường xuyờn xảy ra động đất , nỳi lửa.
- Cú cả nỳi và đồng bằng nhỏ hẹp ven biển.
Khoỏng sản
- Dầu mỏ, khớ đốt, sắt, than…
Khớ hậu
- Chủ yếu khớ hậu xớch đạo
- Thường cú bóo nhiệt đới tàn phỏ
Sụng ngũi
- Sụng nhỏ , ngắn
- Chế độ nước chảy điều hũa.
3 . ( 3 điểm ): Trả lời đúng các ý sau
- vẽ biểu đồ hỡnh cột
- Đúng tỉ lệ qui định
- Thể hiện chỳ thớch rừ ràng
- Tên biểu đồ