Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

on tap kiem tra dia ly lop 9 2013 80974

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.04 KB, 5 trang )

ONTHIONLINE.NET
ma trận đề kiểm tra địa 9 45 phút kì I
Mức độ
Nội dung
Địa lý dân cư

Biết
TN
TL

Hiểu
TN

TL

Vận dụng
TN TL
3

tổng
3 điểm

điểm
Địa lý kinh tế

2

5 điểm

tổng


điểm
2

5 điểm

điểm

7 điểm
3

10

điểm điểm


Họ tờn :
Lớp 9

đề kiểm tra môn địa lí 9
Thời gian: 45 phút
Đề ra
Câu 1. Tại sao nói giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta?
Câu 2 . Em hãy nêu một số ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta với các nguồn
tài nguyên tự nhiên tương ứng?
Câu 3: Dựa vào bảng số liệu sau:
Diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây (nghìn ha)
Năm
1990
2002
Các nhóm cây

Tổng số
9.040,0
12.831,4
Cây lương thực
6.474,6
8.320,3
Cây công nghiệp
1.199,3
2.337,3
Cây thực phẩm, cây ăn quả
1.366,1
2.173,8
a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây.
b) Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhật xét sự thay đổi cơ cấu cây trồng. Sự thay
đổi đó nói lên điều gì?
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Đáp án và biểu điểm
Phần trắc nghiệm
Câu1. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu ý em cho là đúng nhất (1 điểm ).
a
b
c
d
1
x
2
x
3
x
4
x
Câu 2. Hãy nối các ý ở cột trái sao cho phù hợp với cột phải (1 điểm).
1 -> c
2 -> a
3 -> b
Phần tự luận
Câu 3. Giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta.(3 điểm)
Dân số nước ta đông và tăng nhanh nên có nguồn lao động dồi dào. Trong lúc đó
nền kinh tế nước ta chậm phát triển nên đây là gánh nặng đối với nền kinh tế và là sức
ép đối với vấn đề giải quyết việc làm .(1 điểm)

Trong lúc đó: + tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn lớn
Năm 2003: tỉ lệ thời gian làm việc chỉ đạt 77,7%
tỉ lệ thời gian nhàn rỗi chiếm tới 22,3%
+ thất nghiệp ở thành thị tương đối cao khoảng 6% (1 điểm)
Nảy sinh nhiều vấn đề xã hội như mất trật tự an ninh xã hội: trộm cướp, cờ bạc…,
các tệ nạn: ma tuý ,mai dâm…Cho nên người xưa đã có câu"Nhàn cư vi bất thiện" .(1
điểm)
Câu 4. Nêu một số ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta với các nguồn tài nguyên
tự nhiên tương ứng.(2 điểm)
Công nghiệp năng lượng(nhiệt điện, thuỷ điện): Than, dầu mỏ, khí đốt, tiềm năng
sông suối.
Công nghiệp luyện kim(đen, màu): sắt, đồng, chì, kẽm, crôm, mangan…
Công nghiệp hoá chất: than, dầu, khí, apatit, phôtphorit, pirit….
Công nghiệp vật liệu xây dựng: đất sét, đá vôi…
Công nghiệp chế biến nông, lâm, thuỷ sản: nguồn lợi sinh vật biển, rừng; các sản
phẩm nông, lâm, ngư nghiệp…
Câu 5. Vẽ biểu đồ hình tròn: đúng, đẹp (1,5điểm)
Xử lí số liệu: Tính cung độ 1% = 3,60
1991
2002
Tổng số
100,0
100,0
Nông, lâm, ngư nghiệp 145,8
82,8
Công nghiệp - xây dựng 85,7
138,6
Dịch vụ
128,5
138,6



35,
7

40,
5
23,
8

Năm 1991

38,
5

23,
0
38,
5

Năm 2002

Biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của nước ta năm 1991 và 2002(%)
Nhận xét về sự thay đổi cơ cấu GDP của nước ta(1,5 điểm):
có sự chuyển dịch theo hướng tích cực,theo hướng công nghiệp hoá.
+ Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp từ 40,5% xuống còn 23%
+ Tăng nhanh tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng từ 23,8% lên 38,5%
+ Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ từ 35,7% lên 38,5%
=> cho thấy quá trình công nghiệp hoá ngày càng tiến triển





×