Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de va dap an thi trac nghiem sinh hoc 6 92079

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.09 KB, 2 trang )

Onthionline.net

Phòng GD- ĐT Tam Bình
I ( 2011- 2012)
Đơn vị: Trường THCS TT Tam Bình

I.

ĐỀ THI kiểm tra HỌC KÌ
Môn: Sinh 6

TRẮC NGHIỆM (3đ)

Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm
1. Thân dài ra là do:
D. Lá biến thành gai.
7. Củ cà rốt là dạng rễ gì?
A. Sự lớn lên và phân chia tế bào
A. Rễ củ
B. Chồi ngọn
B. Rễ móc
C. Mơ phân sinh ngọn
C. Rễ thở
D. Sự phân chia tế bào ở nơ phân sinh
D. Giác múc
ngọn
8. Thân của cây rễ nhãn thuộc loại:
2. Cây có rễ chùm như:
A. Thân gỗ
A. Cây hồng xiêm
B. Thân cỏ


B. Cây bưởi
C. Thân cột
C. Cây tỏi tây
D. Thân bò
D. Cây cam
9. Rễ cây mọc trong đất gồm mấy miền:
3. Cây su hào là loại thân
A. 3 miền
A. Thân mọng nước
B. 4 miền
B. Thân rễ
C. 5 miền
C. Thân củ
D. 6 miền
D. Rễ củ
10. Muốn thử tinh bột người ta dùng
4. Có mấy loại rễ biến dạng:
A. Thuốc tím
A. 1 loại
B. Cồn
B. 2 loại
C. Dung dịch I ốt
C. 3 loại
D. Cả A, B, C
D. 4 loại
11. Hơ hấp ở cây xanh diễn ra khi nào?
5. Các nhóm sinh vật trong tự nhiên
A. Ban ngày
A. Vi khuẩn, nấm
B. Ban đêm

B. Thực vật, động vật
C. Suốt cả ngày
C. Cả A,B đúng
D. Cả A, B, C
D. Cả A, B sai
12. Cây nào thuộc cây một năm
6. Lá cây bèo loại:
A. Cây đu đủ
A. Lá vảy
B. Cây mận
B. Lá dự trữ
C. Cây đào
C. Lá bắt mồi
D. Cây lúa
II. TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1. Có mấy loại rễ chính? Nêu định nghĩa từng loại? Cho Ví dụ? (2 điểm)
Câu 2. Viết sơ đồ và nêu khái niệm về quang hợp? (2 điểm)
Câu 3. Kể tên các loại thân biến dạng? Nêu chức năng từng loại. Cho ví dụ (3 điểm)

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM


Onthionline.net

I. TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng đạt 0,2đ)
Câu 1
2
3
4
5

6
7
8
9 10 11 12
Chọ D
C
C
D
C
C
A
A
B
C
C
D
n
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Có 2 loại: rễ cọc và rễ chùm
- Định nghĩa rễ cọc
0,5đ
- Định nghĩa rễ chùm
0,5đ
- Cho ví dụ
0,5đ

0,5đ

Câu 2.
- Viết sơ đồ về quang hợp 1đ

- Nêu khái niệm về quang hợp 1đ
Câu 3:
- Kể tên các loại thân biến dạng 1đ
- Nêu chức năng của thân củ, thân rễ, thân mọng nước 1đ
- Cho Vd 1đ



×