Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi thử môn Hóa năm 2017 THPT Trần Phú lần 1 + đáp án 0001_101_109

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.76 KB, 3 trang )

SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2016 -2017

MÔN THI: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi 109

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65;
Ag = 108; Ba = 137; Mg = 24.
Câu 1: Cho 13,35g H2NCH2COOCH3 phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được m(gam) muối. Giá
trị của m là
A. 19,35
B. 18,35
C. 14,55
D. 15,55
Câu 2: Tinh bột thuộc loại?
A. đisaccarit
B. polisaccarit
monosaccarit
D. lipit
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg, Al trong dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí (đktc).
Phần trăm về khối lượng Mg trong hỗn hợp đầu là:
A. 50%
B. 69,23%
C. 33,33%


D. 30,77%
Câu 4: Số đồng phân este mạch hở ứng với CTPT C4H8O2 là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 5: Cho 0,8 mol Al tan hết vào dung dịch HNO 3 dư thu được V(lít) NO (sản phẩm khử duy nhất,
đktc). Giá trị của V là
A. 6,72
B. 26,88
C. 11,2
D. 17,92
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ
VCO 2 : VH 2 O = 1 : 2 (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). CTPT của 2 amin đó là
A. C2H5NH2 và C3H7NH2
B. C4H9NH2 và C5H11NH2
C. CH3NH2 và C2H5NH2
D. C3H7NH2 và C4H9NH2
Câu 7: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Fe + CuSO4
B. Zn + CuSO4
C. Cu + AgNO3
D. Ag + Cu(NO3)2
Câu 8: Oxi hóa hoàn toàn 7,2 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn bằng oxi dư thu được 12,8 gam hỗn hợp
oxit Y. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M (loãng) vừa đủ để phản ứng hết với hỗn hợp Y là
A. 500 ml
B. 1400 ml
C. 700 ml
D. 350 ml
Câu 9: Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện?

A. Al, Cu, Ag
B. Zn, Mg, Ag
C. Fe, Cu, Zn
D. Ca, Fe, Cu
Câu 10: Nhôm không bị hòa tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 đặc, nguội
B. HNO3 loãng
C. H2SO4 loãng
D. HCl
Câu 11: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Anilin
B. Glyxin
C. Alanin
D. metylamin
Câu 12: Cho các chất sau: Glucozơ, saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ, fructozơ, tinh bột. Số chất có phản
ứng tráng bạc là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13: Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Na
B. K
C. Ca
D. Zn
Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO 2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối
khan thu được sau phản ứng là
A. 84 gam
B. 10,6 gam
C. 38 gam

D. 19 gam
Câu 15: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO3 là
A. K2O, NO2
B. K, NO2, O2
C. K2O, NO2, O2
D. KNO2, O2
Câu 16: Thể tích khí Clo (đktc) vừa đủ để phản ứng hết với 4,8 gam Mg là
A. 3,36 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 6,72 lít
Trang 1/3 - Mã đề thi 109


Câu 17: Cho 10kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng là 75%.
Khối lượng ancol etylic thu được là
A. 3,45kg
B. 4,6kg
C. 6,13kg
D. 1,725kg
Câu 18: este nào sau đây có tên gọi là vinylaxetat?
A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH3
C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOC2H5
2+
Câu 19: Cho các chất và ion: Fe , Fe, Cu. Dãy sắp xếp theo chiều tăng tính khử là
A. Fe < Cu < Fe2+
B. Fe2+ < Fe < Cu
C. Cu < Fe < Fe2+
D. Fe2+ < Cu < Fe
Câu 20: Ngâm 1 thanh sắt nặng 21,6 gam vào dung dịch Cu(NO 3)2, phản ứng xong lấy thanh sắt ra cân

lại thấy khối lượng thanh sắt là 23,2 gam. Lượng đồng bám vào thanh sắt là
A. 3,2 gam
B. 1,6 gam
C. 6,4 gam
D. 12,8 gam
Câu 21: Trùng hợp 1 tấn vinylclorua với hiệu suất phản ứng bằng 90% thì khối lượng polime thu được
là?
A. 0,9 tấn
B. 1 tấn
C. 1,11 tấn
D. 1,25 tấn
Câu 22: Polime nào dưới đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. polietilen
B. tơ nilon – 6
C. Cao su Buna
D. Poli(vinylclorua)
Câu 23: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl?
A. Mg
B. Cu
C. Zn
D. Fe
Câu 24: Số đồng phân amin bậc hai có cùng CTPT C4H11N là?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 25: Cho các phát biểu sau
(a) peptit mạch hở phân tử chứa 2 liên kết peptit – CO – NH - được gọi là đipeptit
(b) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và dạng β )
(c) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen

(d) Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, nhiệt độ) có thể tham gia phản ứng tráng bạc
(e) Phenyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa phenol và axit axetic
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 26: Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO 4 0,1M và NaCl 0,1M ( điện cực
trơ, hiệu suất 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Sau điện phân thu được V 1 lít khí ở
catot và V2 lít khí ở anot ( các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1 : V2 là
A. 4 : 5
B. 2 : 1
C. 3 : 4
D. 5 : 4
Câu 27: Cho 11,9g hỗn hợp gồm glyxin và etylaxetat phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ thu được
dung dịch X chứa 16,2g hỗn hợp muối. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch X đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, số mol HCl đã tham gia phản ứng là
A. 0,15
B. 0,2
C. 0,25
D. 0,3
Câu 28: Cho các phát biểu sau
(a) Nhỏ dung dịch Br2 vào anilin có kết tủa trắng xuất hiện.
(b) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
( c) Tất cả các este khi phản ứng với dung dịch kiềm đều thu được sản phẩm là muối và ancol.
( d) Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra chất khí không màu, không mùi.
Số phát biểu đúng là :
A. 2
B. 1
C. 4

D. 3
Câu 29: Khi điện phân dung dịch AgNO3 (với điện cực trơ). Quá trình xáy ra ở anot là
A. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e
B. 2H2O + 2e → 2OH- + H2

C. Ag+ + 1e → Ag
D. 4H+ +NO 3 + 3e → NO + 2H2O
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol tripeptit X có công thức Ala – Gly- Val rồi đẫn toàn bộ sản phẩm
cháy ( gồm khí và hơi) đi từ từ qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng
dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm so với khối lượng dung dịch Ba(OH)2 ban đầu.
A. tăng 26,34 gam
B. giảm 26,34 gam
C. giảm 27,18 gam
D. giảm 25,62 gam
Câu 31: Cho 11,15 gam hỗn hợp gồm Al và 1 kim loại kiềm M vào nước. Sau phản ứng chỉ thu được
dung dịch B và 9,52 lít khí (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch B để thu được kết tủa lớn nhất.
Lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 10,2 gam chất rắn. Kim loại M là
Trang 2/3 - Mã đề thi 109


A. Rb
B. Na
C. Li
D. K
Câu 32: Hòa tan 5,85 gam Zn trong 100 ml dung dịch Fe 2(SO4)3 0,5M (dung dịch A) đến phản ứng hoàn
toàn. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm so với khối lượng của dung dịch A ban đầu
A. Giảm 3,25 gam
B. Giảm 2,24 gam
C. Tăng 3,61 gam
D. Tăng 3,25 gam

Câu 33: Cho m(gam) glyxin, phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được a(gam) muối khan. Nếu cũng
cho m(gam) glyxin, phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thì thu được b(gam) muối khan. Biết a – b =
0,29. Giá trị của m là
A. 1,5
B. 0,89
C. 3
D. 0,75
Câu 34: Hòa tan hết 7,5 gam hỗn hợp Mg, Al bằng 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1M và H 2SO4
1,25M (loãng), thu được dung dịch X và 7,84 lít H 2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối
khan là
A. 62,6g
B. 38,6g
C. 38,8g
D. 45,7g
Câu 35: Cho 11,55 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn (trong đó số mol Zn gấp 2 lần số mol Mg) tan hết trong
dung dịch gồm NaNO3 và HCl thu được dung dịch Y chứa m gam muối ( trong Y không có axit dư) và
3,696 lít(đktc) hỗn hợp khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí không màu,dễ hóa nâu trong không khí. Tỉ
khối của Z so với hiđro là 4,394.Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây ?.
A. 31
B. 35
C. 21
D. 25
Câu 36: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch gồm glyxin, amoni clorua, metyl amoni clorua,
phenyl amoni clorua, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số chất khí thu được là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn một este X đơn chức, mạch hở (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3) thì thể
9

tích O2 cần dùng để phản ứng bằng lần thể tích CO2 thoát ra (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ,
8
áp suất). Nếu đốt cháy hoàn toàn m(gam) X thì thu được 11,5g hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Giá trị của m là
A. 4,3
B. 8,6
C. 4,4
D. 4,9
Câu 38: este X chứa vòng benzen có công thức phân tử C 10H10O4. Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol X cần
dùng 0,4 mol NaOH trong dung dịch, sau phản ứng thu được chất hữu cơ Y đơn chức và m gam hỗn hợp
hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Cho toàn bộ lượng Y trên tác dụng với dung dịch AgNO 3
trong NH3 dư, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 43
B. 33
C. 30
D. 50
Câu 39: Nguyên tố Cr (Z=24) có vị trí trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 4, nhóm VB.
B. Chu kì 4, nhóm VIA.
C. Chu kì 4, nhóm VIB.
D. Chu kì 4, nhóm IA.
Câu 40: Dung dịch X chứa a gam NaOH và 0,3 mol NaAlO 2. Cho từ từ dung dịch chứa 1 mol HCl vào
dung dịch X thu được dung dịch Y và b gam kết tủa, sục tiếp CO 2 đến dư vào dung dịch Y thu thêm được
7,8 gam kết tủa nữa. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 28 gam và 15,6 gam B. 32 gam và 15,6 gam C. 32 gam và 7,8 gam D. 28 gam và 23,4 gam
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 109




×