Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Mét khối-lớp5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.2 KB, 8 trang )


Giáo viên thực hiện
Hoàng Thị hồng Nhung
Trường tiểu học Xuân Ngọc

Bµi tËp: ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm:
a) 2,009dm
3
= .cm…………
3

b) 17200cm
3
= .dm…………
3
2009
17,2

1dm
3
1m
1m
1m
1m
3
a) Mét khối

Hình lập phương cạnh 1m gồm
1000 hình lập phương cạnh 1dm.
Ta có : 1m
3


= dm
3

Mét khối viết tắt là m
3
1m
3
= cm
3
b) Nhận xét

Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

M i n v o th tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
1
.Một khi l th tớch ca hỡnh lp phng cú
cnh di 1m.
(=100 x 100 x 100)
m
3
dm
3
cm
3
1m
3
= dm
3

1dm

3
= cm
3
= m
3
1cm
3
= dm
3
1000
1 000 000
1000
1000
1000
1
1000
1
1000

1
15m
3
; 205m
3
; m
3
;

0,911m
3

.
25
100
b) Viết các số đo thể tích:

7200m
3
Bảy nghìn hai trăm mét khối ;
Bốn trăm mét khối ;
400m
3
Một phần tám mét khối ;
1
8
m
3
Không phẩy không năm mét khối ;
0,05m
3
a) Đọc các số đo :

2
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối :
1
4
a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối :
1cm
3
; 5,216m
3

; 13,8m
3
; 0,22m
3
.
1dm
3
; 1,969dm
3
; m
3
; 19, 54m
3
.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×