Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

de kiem tra 15 phut ki 2 sinh hoc 8 co dap an 3125

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.83 KB, 11 trang )

onthionline.net
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN: SINH HỌC 8

Đề:
Trình bày cấu tạo và chức năng của da.

ĐÁP ÁN
* Cấu tạo da:
-Da cấu tạo gồm 3 lớp:
+ Lớp biểu bì: Tầng sừng và tầng tế bào sống.
+ Lớp bì: Có các sợi mô liên kết và các cơ quan.
+ Lớp mỡ dưới da: gồm các tế bào mỡ.
* Chức năng của da:
- Bảo vệ cơ thể.
- Tiếp nhận kích thích của môi trường.
- Bài tiết.
- Điều hoà thân nhiệt.
- Da và sản phẩm của da tạo nên vẽ đẹp cho con người.


ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN: SINH HỌC 8

Đề:
1/ Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết.
2/ Hoocmon có những tính chất nào?

ĐÁP ÁN
1/ ( 4 điểm)


- Tuyến ngoại tiết: chất tiết theo ống dẫn tới các cơ quan tác động.
- Tuyến nội tiết: chất tiết ngấm thẳng vào máu tới cơ quan đích.
2/ ( 6 điểm)

- Mỗi Hoomôn chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan xác định.
- Hoomôn có hoạt tính sinh học rất cao.
- Hoocmôn không mang tính đặc trưng cho loài.


ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
MƠN: SINH HỌC 8

ĐỀ:
1/ Thế nào là thụ tinh và thụ thai?
2/ Khi mang thai người mẹ cần phải có chế độ dinh dưỡng như thế nào để thai
pháttriển khoẻ mạnh?

ĐÁP ÁN
1/ ( 6 điểm)
- Thụ tinh: sự kết hợp giữa trứng và tinh trùng tạo
thành hợp tư.û
Điều kiện trứng và tinh trùng gặp ở 1/3 đoạn đầu
ống dẫn trứng.
- Thụ thai: trứng được thụ tinh bám vào thành tử cung
tiếp tục phát triển thành thai.
Điều kiện: trứng được thụ tinh phải bám vào thành
tử cung.
2/( 4 điểm)
Khi mang thai người mẹ cần cung cấp đầy đũ chất dinh
dưỡng tránh các chất kích thích có hại cho thai như rượu,

thuốc lá, bia..…


ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: SINH HỌC 8
ĐỀ:
Câu 1: Sự tạo thành nước tiểu gồm những quá trình nào? Chúng diễn ra ở đâu?
( 4 điểm)
Câu 2: Nêu các biện pháp giữ vệ sinh da.( 3 điểm)
Câu 3: Phân biệt hệ thần kinh vận động với hệ thần kinh sinh dưỡng.( 3 điểm)
………………HẾT……………


ĐÁP ÁN
Câu 1/ ( 4 điểm)
Sự tạo thành nước tiểu diễn ra ở đơn vị chức năng của thận gồm 3 quá trình ( 1đ)
+ Quá trình lọc máu: ở cầu thận để tạo thành nước tiểu đầu. ( 1đ)
+ Quá trình hấp thụ lại: Hấp thụ các chất cần thiết cho cơ thể ở ống thận. ( 1đ)
+ Quá trình bài tiết tiếp: bài tiết chất thừa, chất thải để tạo thành nước tiểu chính
thức.( 1đ)
Câu 2/ (3 điểm)
- Các hình thức rèn luyện da( Mỗi hình thức đúng được 0,5đ).
+ Tắm nắng lúc 8-9 giờ.
+ Tập chạy buổi sáng.
+ Tham gia thể thao buổi chiều.
- Các nguyên tắc rèn luyện da( Mỗi nguyên tắc đúng được 0,5đ).
+ Phải rèn luyện từ từ, nâng dần sức chịu đựng.
+ Rèn luyện thích hợp với tình trạng sức khoẻ của từng người.
+ Cần thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời vào buổi sáng để cơ thể tạo ra
vitamin D chống còi xương.

Câu 3: ( 3 điểm)
- Hệ thần kinh vận động( cơ xương)
+ Điều khiển hoạt động cơ vân (0,75đ)
+ Là hoạt động có ý thức.( 0,75đ)
- Hệ thần kinh sinh dưỡng:
+ Điều khiển hoạt động các nội quan (0,75đ)
+ Là hoạt động không có ý thức.( 0,75đ)


ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN: SINH HỌC 7
Đề:
1/ Trình bày cấu tạo ngoài của thỏ .
2/ Thế nào là hiện tượng thai sinh?
…………………………………………………..
ĐÁP ÁN
1/ ( 7,5 điểm)
- Bộ lông mao dày, xốp giữ nhiệt, giúp thỏ an toàn khi lẫn trốn trong bụi rậm.
- Chi (có vuốt): Chi trước ngắn để đào hang.
- Chi sau dài, khoẻ bật nhảy xa.
- Mũi thính và có lông xúc giác.
- Tai có vành tai rộng và rất thính định hướng âm thanh và phát hiện sớm kẻ thù.
2/ ( 2,5 điểm)
Hiện tượng thai sinh là hiện tượng đẻ con trong đó có nhau thai.


ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN: SINH HỌC 7

Đề:

1/ Nêu đặc điểm cấu tạo và đại diện của Bộ thú móng guốc.
2/ Lớp thú có những đặc điểm chung nào?
………………………………………..

ĐÁP ÁN
1/ ( 5 điểm)
- Đốt cuối của mỗi ngón chân có bao sừng bao bọc gọi là guốc.
- Thú móng guốc gồm 3 bộ:
+ Bộ guốc chẵn: có số ngón chân chẵn. Đại diện lợn, bò, hươu.
+ Bộ guốc lẻ: có số ngón chân lẻ. Đại diện ngựa, tê giác.
+ Bộ Voi: Chân 5 ngón, có ngà, có vòi, sống đàn. Đại diện voi
2/ ( 5 điểm)
- Có lông mao bao phủ cơ thể.
- Bộ răng phân hoá làm 3 loại: răng cửa, răng nanh và răng hàm.
- Tim 4 ngăn.
- Hô hấp bằng phổi.
- Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa.
- Bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não.
- Là động vật hằng nhiệt.


ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN: SINH HỌC 7
ĐỀ:
Em hãy cho biết những nguy cơ dẫn đến suy giảm đa dạng sinh học. Từ đó đề ra
biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học.
………………………………………..
ĐÁP ÁN
* Những nguy cơ suy giảm đa dạng sinh học:
- Do ý thức của con người.

- Do nhu cầu phát triển của xã hội.
* Biện pháp bảo vệ:
- Nghiêm cấm khai thác bừa bãi.
- Xây dựng khu bảo tồn động vật.
- Nghiêm cấm bắt giữ động vật quý hiếm.
- Thuần hoá, lai tạo giống.
- Đẩy mạnh các biện pháp chống ô nhiễm


ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: SINH HỌC 7
ĐỀ:
Câu 1: Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống vừa ở
nước, vừa ở cạn. (3 điểm)
Câu 2: Nêu ví dụ cụ thể về vai trò của lớp Bò sát ? ( 2,5 điểm )
Câu 3: So sánh kiểu bay vỗ cánh và kiểu bay lượn. (1đ)
Câu 4: Kể tên 4 bộ thuộc lớp Thú, nêu đại diện từng bộ. Trình bày đặc điểm
chung của lớp thú? ( 3,5 điểm )
...................... Hết ........................


ĐÁP ÁN
Câu 1: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
* Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích với đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn:
- Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước.
- Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu.
- Da trần, phủ chất nhầy và ẩm, dễ thấm khí.
- Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ.
- Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt.
- Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón.

Câu 2: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
* Vai trò của lớp Bò sát:
- Có ích cho nông nghiệp: diệt sâu bọ, diệt chuột, ...
- Có giá trị thực phẩm: ba ba, rắn, rùa, cá sấu, ...
- Làm dược phẩm: rượu rắn, mật trăn, ...
- Sản phẩm mỹ nghệ: vảy đồi mồi, da cá sấu, ...
- Một số loài gây độc cho con người: rắn độc, cá sấu, ...
Câu 3: So sánh đúng mỗi kiểu bay được 0,5 điểm
- Bay vỗ cánh: cánh đập liên tục, bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ cánh.
- Bay lượn: cánh đập chậm rãi và không liên tục, cánh dang rộng mà không
đập, bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng
gió.
Câu 4: Nêu đúng tên mỗi bộ và đại diện được 0,25 điểm:
- Bộ Thú huyệt: thú mỏ vịt
- Bộ Thú ăn thịt: Hổ, Sư tử, chó sói, cáo ...
- Bộ Ăn sâu bọ: chuột chù, chuột chũi, ...
- Bộ dơi: dơi ăn quả, dơi ăn sâu bọ, ...
Trình bày đúng mỗi đặc điểm được 0,5 điểm
* Đặc điểm chung của lớp Thú:
Thú là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất:
- Có hiện tượng thai sinh, nuôi con bằng sữa mẹ.
- Có bộ lông mao bao phủ cơ thể.
- Bộ răng phân hóa thành 3 loại: răng cửa, răng nanh, răng hàm.
- Tim 4 ngăn, bộ não phát triển.
- Là động vật hằng nhiệt.





×