` CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH THAM GIA HỘI GIẢNG!
Tiết 20. Bài 17 :
I. Ôn tập
I. Ôn tập
1. Nêu tên các dụng cụ dùng để đo
a) Độ dài
b) Thể tích chất lỏng
c) Lực
d) Khối lượng
2. Tác dụng đẩy, kéo của vật này
lên vật khác gọi là gì?
Lực
3. Lực tác dụng lên một vật có thể
gây ra những kết quả gì cho vật?
Làm vật bị biến dạng hoặc thay đổi
chuyển động hoặc đồng thời xảy ra
cả hai trường hợp trên
4. Nếu chỉ có hai lực tác dụng vào
cùng một vật đang đứng yên mà vật
vẫn đứng yên thì hai lực đó gọi là
hai lực gì?
Hai lực cân bằng
5. Lực hút của Trái đất lên các vật gọi là gì?
Trọng lực , độ lớn của nó là trọng lượng
6. Dùng tay ép hai đầu của một lò
xo bút bi lại. Lực mà lò xo tác
dụng lên tay ta gọi là lực gì?
Lực đàn hồi
7. Trên vỏ một túi bột giặt có ghi 1
kg cho biết điều gì?
Khối lượng của lượng bột giặt trong túi
8. Hãy tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
Khối lượng riêng
7800 kg/m3 là………………..
…….của sắt
9.Hãy tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống :
m
mét
Đơn vị đo độ dài là………….kí
hiệu là………………
kilôga
Đơn vị đo khối lượng là……………..kí
hiệu
m
kg
là………………
niutơn trên mét
Đơn vị đo trọng lượng riêng là……….………………….
khối
N/m3
kí hiệu là………………..
10. Viết công thức liên hệ giữa
trọng lượng và khối lượng của
cùng một vật
P = m.10
11. Viết công thức tính khối lượng
riêng theo khối lượng và thể tích
D = m/V
12. Hãy nêu tên ba loại máy cơ đơn giản mà em đã
học
Mặt phẳng nghiêng
Đòn bẩy
Ròng rọc
13. Hãy nêu tên của các loại
máy cơ đơn giản mà người ta
dùng trong các công việc hoặc
dụng cụ sau
+ Kéo một thùng bê tông lên
cao để đổ trần nhà
-> Ròng rọc
+ Đưa một thùng phuy nặng từ
mặt đường lên sàn xe tải
-> Mặt phẳng nghiêng
+ Cái chắn ô tô tại những
điểm bán vé trên đường cao
tốc
-> Đòn bẩy
Hệ thống kiến thức chương cơ học
ĐO CÁC
ĐẠI
LƯỢNG
LỰC
CƠ HỌC
MÁY CƠ
ĐƠN GIẢN
KHỐI LƯỢNG
RIÊNG,
TRỌNG
LƯỢNG RIÊNG
So sánh hai vật A
và B
ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG
Kích thước
Dùng
thước
Thể tích
Khối lượng
Dùng bình chia
độ
Dùng cân
CÁC QUY TẮC ĐO
Ước lượng
giá trị cần
đo
Chọn dụng
cụ đo
(GHĐ,
Đọc và ghi
kết quả của
phép đo
Thủ môn ném bóng lên, Học
sinh kê bàn ghế, cần cẩu nâng
kiện hàng lên….
Biến đổi
chuyển
động
Tác dụng kéo,
đẩy
LỰC CƠ HỌC
Lực kế
Biến dạng
Hai lực cân
bằng
Trái đất
Phương thẳng
đứng
Lực đàn hồi
Trọng lực
Độ lớn (trọng
lượng):
P = m.10
Vật
Chiều hướng
xuống
Trọng lực, trọng
lượng
Thể tích
Khối lượng
TRỌNG
LƯỢNG RIÊNG
KHỐI LƯỢNG
RIÊNG
Đưa vật nặng lên
cao
Nâng trực tiếp
Nâng gián tiếp
Nguy hiểm, tốn sức
An toàn, dễ dàng
MÁY CƠ ĐƠN
GIẢN
Mặt phẳng
nghiêng
Đổi hướng lực
kéo, giảm lực
kéo
Đổi hướng lực
kéo
Ròng rọc
Ròng
rọc cố
định
Ròng
rọc
Động
Đòn bẩy
Giảm lực
kéo
Giảm lực
kéo
II. Vận dụng
1. Hãy dùng các từ trong 3 ô sau để viết thành câu hoàn chỉnh
Con trâu
Người thủ môn bóng
đá
lực hút
lực đẩy
lực kéo
Chiếc kìm nhổ đinh
Thanh nam châm
Chiếc vợt bóng bàn
quả bóng đá
quả bóng bàn
cái cày
cái đinh
miếng sắt
+ Con trâu tác dụng lực kéo lên cái cày
+ Người thủ môn bóng đá tác dụng lực đẩy lên quả bóng đá
+Chiếc kìm nhổ đinh tác dụng lực kéo lên cái đinh
+ Thanh nam châm tác dụng lực hút lên miếng sắt
+ Chiếc vợt bóng bàn tác dụng lực đẩy lên quả bóng bàn
2. Một học sinh đá vào một quả bóng. Có
những hiện tượng gì xảy ra đối với quả
bóng? Hãy chọn câu trả lời đúng
A. Quả bóng chỉ bị biến dạng
B. Chỉ có chuyển động của quả bóng bị
biến đổi
C. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời
chuyển động của nó bị biến đổi
D. Không có sự biến đổi nào sảy ra
3. Có 3 hòn bi có kích thước bằng nhau, được đánh số 1, 2, 3 .
Hòn bi 1 nặng nhất, hòn bi 3 nhẹ nhất. Trong 3 hòn bi có một hòn
bi bằng sắt, một bằng nhôm và một bằng chì. Hỏi hòn nào bằng sắt,
hòn nào bằng nhôm, hòn nào bằng chì? Chọn câu trả lời đúng
Cách
Sắt
Nhôm
Chì
A
Hòn bi (1)
Hòn bi (2)
Hòn bi (3)
B
Hòn bi (2)
Hòn bi (3)
Hòn bi (1)
C
Hòn bi (3)
Hòn bi (1)
Hòn bi (2)
4. Chọn những đơn vị thích hợp trong khung để điền vào chỗ
trống của các câu sau
a) Khối lượng riêng của đồng là 8 900
ki lô gam trên mét khối
…………………………………
b) Trọng lượng của một con chó là 70
newton
………………….
ki lô gam
c) Khối lượng của một bao gạo 50………………….
d) Trọng lượng riêng của dầu ăn là 8000
…………………………….
newton trên mét khối
e) Thể tích của nước trong bể nước là 3
mét khối
………………….
+ mét khối
+ ki lô gam trên mét khối
+ ki lô gam
+ newton
+ newton trên mét khối
5. Hãy chọn những từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ
trống của các câu sau
a) Muốn đẩy một chiếc xe máy từ vỉa hè lên nền nhà cao 0,4 m thì
mặt phẳng nghiêng
phải dùng……………………..
b) Người phụ nề đứng dưới đường, muốn kéo bao xi măng lên
tầng hai thường dùng một……………………..
ròng rọc cố định
c) Muốn nâng một đầu cây gỗ nặng lên cao khoảng 10cm để kê
đòn bẩy
hòn gạch xuống dưới thì phải dùng……………………..
d) Ở đầu cần cẩu của các xe cẩu người ta có lắp
một……………………..
ròng rọc động
Nhờ thế, người ta có thể nhấc những cỗ máy rất nặng lên cao
bằng lực nhỏ hơn trọng lượng của cỗ máy
6.
a) Tại sao kéo cắt kim loại có tay cầm dài hơn lưỡi kéo?
Để làm cho lực mà lưỡi kéo tác
dụng vào tấm kim loại lớn hơn lực
mà tay ta tác dụng vào tay cầm
b) Tại sao kéo cắt giấy, cắt tóc có tay cầm ngắn hơn lưỡi kéo?
Vì để cắt tóc, cắt giấy ta chỉ cần
lực nhỏ, nên tuy lưỡi kéo có dài
hơn tay cầm mà lực của tay vẫn
có thể cắt được. Bù lại ta được lợi
là tay ta chỉ phải di chuyển ít mà
tạo ra những vết cắt dài trên tờ
III. Trò chơi ô chữ.
A. Ô chữ thứ nhất.
R Ò N G R Ọ C Đ Ộ N G
1
B Ì N H C H I A Đ Ộ
2
3
4
T H Ể T Í C H
M Á Y C Ơ Đ Ơ N G I Ả N
M Ặ T P H Ẳ N G N G H I Ê N G
T R Ọ N G L Ự C
5
6
P A L Ă N G
7
1) Máy cơ đơn giản giúp làm thay đổi độ lớn của lực (11ô) Ròng rọc động
Bình chia độ.
2) Dụng cụ đo thể tích (10ô)
Thể tích.
3) Phần không gian mà vật chiếm chổ (7ô)
4) Loại dụng cụ giúp làm việc dể dàng hơn (12ô) Máy cơ đơn giản.
5) Dụng cụ giúp làm thay đổi cả độ lớn và hướng của lực (15ô) Mặt phẳng nghiêng.
6) Lực hút của trái đất tác dụng lên vật (8ô) Trọng lực.
7) Thiết bị gồm cả ròng rọc động và ròng rọc cố định (6ô) Pa lăng.
Hãy nêu nội dung của từ hàng dọc trong các ô in đậm
Điểm tựa.
25