Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de kiem tra chat luong mon sinh hoc 10 57831

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.65 KB, 5 trang )

Onthionline.net
MaDe: 152
TRƯỜNG THPT B PHỦ Lí

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN SINH HỌC 10
Thời gian 60 phỳt

I. PHẦN CHUNG CHO CÁC THÍ SINH
Câu 1. Có 10 tế bào ở gà mái (2n = 78) giảm phân. Tổng số NST đơn trong các tế bào trứng được
tạo ra là
A. 780 NST
B. 390 NST
C. 3120 NST
D. 1560 NST
Câu 2. Nguồn năng lượng được các động vật nguyên sinh, nấm sử dụng để tổng hợp chất sống là
A. chất vô cơ và hữu cơ B. các chất vô cơ
C. các chất hữu cơ
D. ánh sáng mặt trời
Câu 3. Biểu hiện lớn nhất của pha luỹ thừa trong nuôi cây không liên tục là
A. số lượng tế bào vi khuẩn tăng nhanh
B. số lượng tế bào vi khuẩn không đổi
C. số lượng tế bào vi khuẩn giảm mạnh
D. số lượng tế bào vi khuẩn giảm dần
Câu 4. Trong hô hấp hiếu khí, chất nhận electron cuối cùng là
A. các phân tử hữu cơ B. O2
C. NO3
D. SO42
Câu 5. Có 8 tế bào của một loài (2n = 48) cùng giảm phân. Đến hết kỳ cuối của GP II, số lượng tế
bào con và số lượng NST trong các tế bào là:
A. 32 TB và 384 NST B. 8 TB và 384 NST
C. 8 TB và 768 NST


D. 32 TB và 768 NST
Câu 6. Thứ tự các pha sinh trưởng của quàn thể vi sinh vật trong nuôi cấy không liên tục là
A. luỹ thừa - cân bằng - tiềm phát - suy vong
B. luỹ thừa - tiềm phát - cân bằng - suy vong
C. tiềm phát - cân bằng - luỹ thừa - suy vong
D. tiềm phát - luỹ thừa - cân bằng - suy vong
Câu 7. Khi một tế bào mẹ có 2n = 38 tiến hành giảm phân thì ở kỳ sau của GP II, trong mỗi tế bào
con sẽ có
A. 19 NST kép
B. 38 NST kép
C. 19 NST đơn
D. 38 NST đơn
Câu 8. Quần áo có thể bị phá hỏng bởi vi sinh vật vì chúng có khả năng
A. lên men các chất tạo nên quần áo
B. phân giải tinh bột trên quần áo
C. oxi hoá quần áo
D. phân giải xenlulozơ của quần áo
Câu 9. Căn cứ để phân chia các hình thức dinh dưỡng của vi sinh vật là:
A. nguồn năng lượng và nguồn cacbon
B. nguồn năng lượng và nguồn CO2
C. nguồn CO2 và nguồn cacbon
D. chất hữu cơ và CO2 mà vi sinh vật sử dụng
Câu 10. Một loài vi khuẩn chỉ phát triển được trên môi trường có nhiều CO 2 và các chất hữu cơ,
vi khuẩn đó có kiểu dinh dưỡng
A. Quang tự dưỡng
B. Quang dị dưỡng
C. Hoá dị dưỡng
D. Hoá tự dưỡng
Câu 11. Đối tượng nào sau đây KHÔNG phải là vi sinh vật:
A. bạch cầu

B. vi khuẩn lam
C. trùng roi
D. nấm
Câu 12. Có 5 tế bào của người (2n = 46) nguyên phân liên tiếp 3 lần. Số tế bào con được tạo ra và
số NST đơn trong các tế bào con là
A. 40 TB và 920 NST B. 30 TB và 1380 NST
C. 30 TB và 690 NST D. 40 TB và 1840 NST
Câu 1. Sản phẩm của pha sáng cung cấp cho pha tối của quang hợp là
A. ATP + O2
B. NADPH + O2
C. NADPH + ATP + O2 D. NADPH + ATP
Câu 14. Quá trình phân giải các chất giải phóng 38 ATP từ một phân tử glucôzơ là quá trình
A. lên men lăctic
B. hô hấp hiếu khí
C. hô hấp kỵ khí
D. lên men rượu
Câu 15. Các axit amin rất cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật được gọi là
1


Onthionline.net
MaDe: 152
A. chất dinh dưỡng đơn thuần
B. chất sinh trưởng
C. nhân tố sinh trưởng
D. enzim nội bào
Câu 16. Trong quá trình giảm phân của một tế bào (2n = 24) người ta thấy có 48 cromatit, dạng
sợi mảnh. Tế bào đó đang ở kỳ nào?
A. kỳ đầu II
B. kỳ đầu I

C. kỳ sau I
D. kỳ giữa I
Câu 17. Khi môi trường thiếu cacbon, thừa nitơ, vi sinh vật sẽ sử dụng ...(X)... làm nguồn cacbon.
(X) là:
A. các axit hữu cơ (2) B. prôtêin (3)
C. cả (1) và (2)
D. các axit vô cơ (1)
Câu 18. Nguyên phân có ý nghĩa
A. tái tạo các mô bị tổn thương (2)
B. cả (1), (2) và (3)
C. là cơ chế sinh sản ở một số loài (1)
D. giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển (3)
Câu 19. Trong phòng thí nghiệm nuôi cấy vi sinh vật có môi trường cơ bản nào?
A. cả (1), (2) và (3)
B. môi trường bán tổng hợp (3)
C. môi trường dùng chất tự nhiên (1)
D. môi trường tổng hợp (2)
Câu 20. Một tế bào cá chép (2n = 104) nguyên phân, số cromatit trong tế bào ở kỳ sau là
A. 52 cromatit
B. 208 cromatit
C. 0 cromatit
D. 104 cromatit
Câu 21. Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía có hình thức dinh dưỡng
A. Quang dị dưỡng
B. Quang tự dưỡng
C. Hoá tự dưỡng
D. Hoá dị dưỡng
Câu 22. Trong chu trình C3 chất nhận CO2 đầu tiên là
A. NADPH
B. AlPG

C. RiDP
D. ATP
Câu23. Tinh bột, saccarozơ được tạo ra trực tiếp từ:
A. Hợp chất 3 cacbon B. NADPH
C. AlPG
D. RiDP
Câu 24. Trong chu kỳ tế bào, các NST tự nhân đôi ở
A. giai đoạn chia nhân B. pha G2
C. pha G1
D. pha S
Câu 25. Trong quang hợp, khí O2 được tạo ra có nguồn gốc từ:
A. AlPG
B. RiDP
C. CO2
D. H2O
Câu 26. Vi sinh vật hoá tự dưỡng sử dụng nguồn năng lượng và nguồn cacbon là :
A. ánh sáng và chất vô cơ
B. chất hữu cơ và chất hữu cơ
C. chất hữu cơ và CO2
D. ánh sáng và CO2
Câu 27. “Tổng hợp và phân giải là hai quá trình ..(X).. nhưng ..(Y).. trong hoạt động sống của tế bào”.
Trong câu trên, X và Y lần lượt là:
A. thống nhất/ đối lập nhau
B. ngược chiều nhau/ thống nhất
C. thống nhất/ ngược chiều nhau
D. ngược chiều nhau/ bổ sung cho nhau
Câu 28. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến pha suy vong trong nuôi cấy không liên tục là:
A. các tế bào già yếu dần
B. số lượng tế bào quá lớn
C. nguồn dinh dưỡng bị cạn kiệt

D. các sản phẩm được tạo ra nhiều
Câu 29. Trong quá trình giảm phân, sự tiếp hợp và trao đổi chéo của các cromatit diễn ra ở
A. kỳ đầu II
B. kỳ giữa I
C. kỳ giữa II
D. kỳ đầu I
Câu 30. Trong quá trình tổng hợp các chất của vi sinh vật, khi kết hợp bazơ nitơ với đường 5
cacbon và axit phôtphoric sẽ tạo nên
A. các phân tử lipit
B. các đường đa
C. các nucleotit
D. các axit amin

2


Onthionline.net
MaDe: 152
II.

THÍ SINH CHỌN MỘT TRONG HAI CHƯƠNG TRèNH SAU

1. CHƯƠNG TRèNH BAN CƠ BẢN
Cõu 31: Sản phẩm của quỏ trỡnh lờn men lactic dị hỡnh là
A. axit lactic; O2.
B. axit lactic, etanol, axit axetic, CO2
C. axit lactic.
D. khụng phải A, B, C.
Cõu 32. Nuụi cấy số tế bào vi khuẩn trong một bỡnh nún chứa 50ml dung dịch dinh dưỡng,
khụng bổ sung thờm cỏc chất trong suốt quỏ trỡnh nuụi cấy. Quỏ trỡnh sinh trưởng của vi khuẩn

trong bỡnh thuộc loại:
A. Sinh trưởng liên tục
B. Sinh trưởng không liờn tục.
C. Sinh trưởng có giới hạn
D. Sinh trưởng ngắt quóng.
Cõu 35. Thời gian thế hệ của một loài vi khuẩn là 30 phút. Số tế bào ban đầu trong quần thể là
3,25.103 . Sau 3,5 giờ tổng số tế bào vi khuẩn thu được trên lý thuyết là:
A. 325.105 tế bào.
B. 4,16.105 tế bào
C. 650.103 tế bào.
D. 4,16.103 tế bào.
Cõu 32. Khi làm tiêu bản quan sát vi sinh vật sẽ dễ dàng phát hiện và quan sát tế bào sinh vật
nhân thực hơn so với tế bào sinh vật nhân sơ là do:
A. Sinh vật nhân thực thích nghi và phân bố ở nhiều loại môi trường hơn.
B. Tế bào sinh vật nhân thực có kích thước lớn hơn tế bào nhân sơ.
C. Sinh vật nhân thực sinh sản nhanh hơn sinh vật nhân sơ.
D. Số lượng tế bào sinh vật nhân thực nhiểu hơn tế bào nhân sơ
Cõu 33. Quỏ trỡnh muối dưa muối cà là ứng dụng của quá trỡnh:
A. Phân giải vi khuẩn lăctic
B. Lên men etylic
C. Lên men protein
D. Lên men lăc tic
Cõu 36. Người ta cho rằng 1kg bào tử vi khuẩn than cũn nguy hiểm hơn cả một quả bom nguyên
tử là do:
A. Vi khuẩn than tiết ra một loại protein cực độc.
B. Cú thể cho nội bào tử vi khuẩn vào gúi hàng hoặc phong bỡ thư.
C. Bào tử vi khuẩn than có chất độc
D. Nội bào tử vi khuẩn than chịu được nhiệt độ cao và các chất độc hại.
Cõu 37. Trong sữa chua do pH thấp nờn cú ý nghĩa:
A. Làm cho sữa được chua

B. Làm cho trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật gây bệnh.
C. Làm cho sữa chuyển từ trạng thỏi lỏng sang trạng thỏi sệt.
D. Giỳp cho vi khuẩn E.coli phỏt triển trong sữa.
Cõu 38. Thịt hộp quá hạn sử dụng để lâu sẽ phồng lên là do:
A. Hoạt động của ngoại bào tử
B. Thịt trong hộp bị hỏng.
C. Hoạt động của vi khuẩn phát triển từ nội bào tử.
D. Hộp đựng thịt bị hỏng
Câu 39. Ứng dụng để làm sữa chua, muối dưa chua là nhờ vi sinh vật
A. động vật nguyên sinh.
B. virut
C. sinh vật nhân sơ. D. vi khuẩn lactic.

3


Onthionline.net
MaDe: 152
Cõu 40. Khi cú ỏnh sỏng và giàu CO 2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi
trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau:
(NH4)3PO4 - 1,5; KH2PO4 - 1,0; MgSO4 - 0,2; CaCl2 - 0,1; NaCl - 5,0.
Nguồn nitơ của vi sinh vật này là gỡ?
A. Sunphat amụn
B. amụniac (NH3)
C. phụtphat amụn
D. Nhúm amụn
1. CHƯƠNG TRèNH BAN KHTN
Cõu 41. Người ta chia thành 3 loại môi trường (tự nhiên, tổng hợp, bán tổng hợp) nuôi cấy vi sinh
vật trong phũng thớ nghiệm dựa vào
A. mật độ vi sinh vật.

B. tính chất vật lí của môi trường.
C. thành phần vi sinh vật.
D. thành phần chất dinh dưỡng.
Cõu 42.: Một gen tái bản nhiều đợt trong môi trường chứa toàn bộ các nuclêôtit được đánh dấu. Trong
các gen con sinh ra thấy có 6 mạch đơn chứa các nuclêôtit đánh dấu, cũn 2 mạch đơn chứa các nuclêôtit
bỡnh thường không đánh dấu. Mạch thứ nhất của gen mẹ có 225 Ađênin và 375 Guanin. Mạch đơn thứ
hai của gen mẹ có 300 Ađênin và 600 Guanin. Số lượng từng loại nuclêôtit được đánh dấu đó được môi
trường cung cấp là:
A.1350 Nu và 2250 Nu.
B.1800 Nu và 3600 Nu.
C.1800 Nu và 2700 Nu.
D.1575 Nu và 2925 Nu.
Cõu 43. Một gen có 120 chu kỳ xoắn, hiệu số giữa A với một loại Nu không bổ sung là 20%. Gen trên
tự nhân đôi 5 lần thỡ tổng số liờn kết hiđrô có trong tất cả các gen con là :
A.38320 liờn kết
B.38230 liờn kết C.88320 liờn kết D.88380 liờn kết
Cõu 44.: Một gen tiến hành tự nhân đôi liên tiếp 3 lần thỡ tổng số gen con được hỡnh thành hoàn toàn
do mụi trường cung cấp là :
A.5 gen con B.6 gen con C.7 gen con D.8 gen con
Cõu 45. Một tế bào chứa chứa gen A và B, khi 2 gen này tái bản một số lần liên tiếp bằng nhau đó cần
tới 67500 Nu tự do của mụi trường. Tổng số Nu thuộc 2 gen đó có trong tất cả các gen con được hỡnh
thành sau cỏc lần tỏi bản ấy là 72000 .Biết gen A có chiều dài gấp đôi gen B. Tổng số Nu của mỗi gen
là :
A.3000 và 1500
B.3600 và 1800
C.2400 và 1200
D.1800 và 900
Cõu 46. Enzim ADN – pôlimeraza làm đứt 4050 liên kết hiđrô của một gen để tổng hợp nên hai gen
con, đó đũi hỏi môi trường nội bào cung cấp 3000 nuclêôtit tự do. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen
mẹ:

A.A = T = 450 Nu; G = X = 1050 Nu. B.A = T = 600 Nu; G = X = 900 Nu.
C.A = T = 1050 Nu; G = X = 450 Nu. D.A = T = 900 Nu; G = X = 600 Nu.
Cõu 47.: Hai gen I và II đều dài 3060A0. Gen I có A = 20% và bằng 2/3số A của gen II. Cả 2 gen đều
nhân đôi một số đợt môi trường cung cấp tất cả 1620 Nu tự do loại X. Số lần nhân đôi của gen I và gen
II là :
A.1 và 2
B.1 và 3
C.2 và 3
D.2 và 1
Cõu 48.: Gen cần môi trường cung cấp 15120 Nu tự do khi tái bản. Trong đó có 3360 Guanin. Số Nu
của gen trong đoạn từ (2100 – 2400). Số lượng từng loại Nu của gen là :
A.A = T = 480, X= G = 600
B.A = T = 550, X= G = 530
4


Onthionline.net
MaDe: 152
C.A = T = 600, X= G = 480
D.A = T = 530, X= G = 550
Cõu 49.: Mạch đơn của gen có X = 10% và bằng ½ số Nu loại G của mạch đó. Gen này có T = 420.
Khi gen nhân đôi số liên kết hóa trị được hỡnh thành là 8386. Thỡ tổng số liờn kết hiđrô bị phá vỡ ở lần
tái bản trờn là
A.9066 liờn kết
B.9660 liờn kết
C.9060 liờn kết
D.9606 liờn kết
Cõu 50.: Gen dài 5100A0, có = .Gen tái bản liên tiếp 4 lần. Tổng số liên kết hiđrô bị hủy và được tái
lập trong lần tự sao cuối cùng của gen là :
A.54000 và 108000 B.57600 và 28800

C.28800 và 57600
D.108000 và 54000

5



×