Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

8 bai tap ve dot bien gen hay 80096

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (23.1 KB, 2 trang )

Onthionline.net

MONG QUÝ THẦY CÔ GIÚP EM
Bài 1: Một gen có chiều dài 204nm có hiệu số giữa Nu loại A với loại không
bổ sung với nó là 10%. Một đột biến xảy ra làm gen đột biến tổng hợp
protein thì protein này kém phân tử protein do gen ban đầu tổng hợp 2 axit
amin và có 1 axit amin mới
a) Cho biết đột biến liên quan đến bao nhiêu bộ 3 và thuộc loại đột biến
nào
b) Gen đột biến kém gen ban đầu 14 liên kết hidro.Xác định số Nu từng
loại của gen đột biến
c) Gen đột biến nhân đôi 2 đợt. Số nu từng loại môi trường cung cấp
giảm so với gen chưa đột biến là bao nhiêu
d) Nếu gen ban đầu và gen đột biến cùng nhân đôi 3 đợt.Tính số nu từng
loại do môi trường cung cấp
Bài 2:Gen Đ bị đột biến mất đi 1 đoạn gồm 2 mạch bằng nhau tạo thành gen
đ.Đoạn mất đi mã hóa được 1 đoạn polipeptit gồm 50 aa.Đoạn gen còn lại
(gen đ) có A=20%, đoạn mất đi có A=30% số đơn phân của đoạn,khi cặp
gen Đđ tái bản 2 lần môi trường cung cấp 17100Nu tự do
a)Xác định chiều dài, số chu kì xoắn của gen Đ và gen đ
b)Xác định số nu từng loại của gen Đ
c)Khi gen đột biến phiên mã 5 lần.Tính số ribonu cung cấp
Bài 3: Gen A bị đột biến mất đi một đoạn gồm 2 mạch bằng nhau tạo thành
gen a. Đoạn gen mất đi, mã hóa được 1 đoạn polipeptit gồm 20aa. Đoạn gen
còn lại có G=30%,đoạn gen mất đi có G=20% số đơn phân của đoạn,khi cặp
gen Aa tái bản 1 lần đã lấy từ môi trường 4680nu
a)Xđ chiều dài gen A, gen a
b)Số axit amin trong 1 protein do gen A và gen a tổng hợp
Bài 4:Một gen dài 510nm có hiệu số giữa 2 loại nu bằng 20%.Gen bị đột
biến mất đi một đoạn, đoạn còn lại có A và T=750, G và
X=1980


a)Khi đoạn gen còn lại tự nhân đôi 2 lần liên tiếp nhu cầu về từng loại nu đã
giảm đi bao nhiêu so với gen chưa bị đột biến cũng tự nhân đôi 2 lần
b)Khi gen đột biến phiên mã môi trường cung cấp 5460 ribonu.Tính số lần
phiên mã


Bài 5: Gen B có chiềi dài 510nm có hiệu số giữa loại A và một loại khác
bằng 10%(trong đó số nu loại G lớn hơn)Gen B bị đột biến tạo gen b, trên
gen b tỉ lệ từng loại nu cũng bằng gen B.Khi gen b phiên mã môi trường
cung cấp 2100ribonu, khi gen b tổng hợp 1 protein có 348aa
a)Tính số nu từng loại trên gen B
b)Tính chiều dài, khối lượng phân tử gen b
c)Tính số nu từng loại trên đoạn bị mất đi
d)Tính số lần phiên mã của gen b
Bài 6:Xét hai gen:gen 1 mã hóa được 1 protein hoàn chỉnh có 198 aa,phân tử
m ARN sinh ra từ gen 1 có A:U:G:X=1:2:3:4.Gen 2 dài 255 nm có hiệu số
giữa A và một loại nu khác bằng 20% so với số nu của gen, phân tử m ARN
sinh ra từ gen 2 có 225U và 175G.Do đột biến làm 2 gen này gắn lại với
nhau thành 1 gen mới
a)Tính số nu từng loại của gen mới này
b)Biết rằng mạch gốc của gen 1 và gen 2 làm thành mạch gốc của gen mới,
hãy tính số lượng từng loại ribo trên m ARN được phiên mã từ gen mới
c)Tính số aa có trong phân tử protein do gen mới tổng hợp
Bài 7: Một gen dài 204nm chứa 1550liên kết hidro.Gen phiên mã tạo 1 m
ARN có 150U và 200G.Một đột biến xảy ra chỉ làm thay đổi aa thứ 60. Đây
là dạng đột biến gì
Bài 8:Số phân tử protein hoàn chỉnh được tổng hợp trên khuôn mẫu của gen
quy định tính trạng mắt trắng ở ruồi giấm so với protein biểu hiện mắt đỏ thì
kém 1aa và có 3aa mới
a)Những biến đổi trong gen mắt đỏ thành gen mắt trắng là gì

b)Nếu genn mắt trắng ít hơn gen mắt đỏ 7 liên kết hidro tự nhân đôi 6 lần,
nhu cầu từng loại nu, số liên kết hidro đã giảm đi bao nhiêu trong các gen
con



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×