Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de kiem tra 1 tiet ki 2 sinh hoc 10 68824

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.24 KB, 4 trang )

Onthionline.net

KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: SINH HỌC
Họ và tên: ……………..………………………………………………….. Lớp: 10…
Thứ

ngày

tháng

năm 200..

Mã đề

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

A. Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
Câu 1: Chức năng chính của pha tối trong quang hợp là:
A. Biến đổi CO2 thành cácbohiđrat.
B. Biến đổi ADP thành ATP.
C. Hấp thụ ánh sáng mặt trời.
D. Giải phóng năng lượng ở dạng nhiệt.
Câu 2: Trong giảm phân các nhiễm sắc thể kép bắt cặp tương đồng diễn ra ở kì :
A. Kì trung gian. B. Kì đầu giảm phânI C. Kì giữa giảm phân I. D. Kì đầu giảm phân II.
Câu 3: Điều nào sau đây không đúng khi nói về pha sáng của quang hợp ?
A. Diễn ra trên màng tilacoit của lục lạp. B. Tổng hợp ATP và NADPH từ ánh sáng mặt trời.
C. Diễn ra trên chất nền stroma của lục lạp. D. Được thực hiện nhờ hoạt động của các phân tử
Câu 4: Một loài vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng ánh sáng mặt trời và nguồn các bon từ chất
hữu cơ thuộc kiểu dinh dưỡng là:
A. Quang dị dưỡng. B. Quang tự dưỡng . C. Hóa tự dưỡng. D. Hóa dị dưỡng.


Câu 5: Vi khuẩn lam , tảo đơn bào là các vi sinh vật thuộc kiểu dinh dưỡng:
A. Quang dị dưỡng. B. Quang tự dưỡng . C. Hóa tự dưỡng. D. Hóa dị dưỡng.
Câu 6: Vi sinh vật không tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng gọi là:
A. Vi sinh vật nguyên dưỡng.
B. Vi sinh vật khuyết dưỡng.
C. Vi sinh vật dị dưỡng.
D. Vi sinh vật tự dưỡng
Câu 7: Trong nuôi cấy không liên tục số lượng tế bào không đổi theo thời gian tồn tại ở:
A. Pha tiềm phát . B. pha lũy thừa. C. pha cân bằng D. pha suy vong.
Câu 8: Trong sinh sản bằng hình thức phân đôi ở vi sinh vật nhân sơ, ADN phân đôi được là nhờ:
A. Ribôxôm.
B. Mêzôxôm. C. Không bào.
D. Ti thể.
B. Chọn Đ với phát biểu đúng và S với phát biểu sai bằng cách đánh dấu X vào ô chọn:
Phát biểu
A. Chu kì tế bào là khoảng thời gian giữa 2 lần phân chia tế bào
B. Nguyên phân là hình thức phân bào có tơ.
C. Giảm phân gồm 1 lần nhân đôi vật chất di truyền và 2 lần phân chia tế bào,
tạo 4 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giảm 1 nửa.
D. Nhiều Vi sinh vật có khả năng tổng hợp các độc tố
E. Vi sinh vật có thể nuôi cấy trên môi trường dạng rắn, lỏng và khí

Đ

S

C. Chọn từ đúng để hoàn chỉnh câu sau:
... (I. … là những chất hữu cơ cần thiết cho sinh trưởng của vi sinh vật nhưng vi sinh vật không tự
tổng hợp được mà phải … (II. …. từ môi trường bên ngoài
I. Là: …………………..………

II.Là:………………………………
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Nếu không diệt hết nội bào tử , hộp thịt hộp để lâu ngày sẽ bị phồng, bị biến dạng, vì sao?


Onthionline.net

KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: SINH HỌC
Họ và tên: ………….………………………………………………….. Lớp: 10…
Thứ

ngày

tháng

năm 200..

Mã đề

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

A. Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
Câu 1: Thông qua pha sáng năng lượng ánh sáng mặt trời được biến đổi thành:
A. Năng lượng trong các hợp chất hữu cơ. B. Năng lượng trong ADP và NADPH.
C. Năng lượng trong ATP và NADPH. D. Năng lượng trong các hơp chất hữu cơ.
Câu 2: Quan sát một tế bào đang phân chia nhân người ta thấy các nhiễm sắc tử đang di chuyển
về hai cực của tế bào, vậy tế bào đó đang ở kì nào của phân bào?
A. Kì đầu.
B. Kì giữa . C. Kì sau.

D. Kì cuối.
Câu 3: Các hình thức sinh sản của vi sinh vật là:
A. Phân đôi.
B. Phân đôi , nảy chồi, bào tử.
C. Nảy chồi, bào tử.
D. Bào tử vô tính, bào tử hữu tính.
Câu 4: Quá trình hô hấp hiếu khí ở vi sinh vật nhân sơ diễn ra ở:
A. Lục lạp.

B. Ti thể.

C. Màng sinh chất . D. màng trong ti thể.

Câu 5: Trong lên men chất nhận electron cuối cùng là:
A. Ôxi phân tử. B. Ôxi liên kết. C. Chất vô cơ. D. Chất hữu cơ
Câu 6. Quá trình nào sau đây không giải phóngCO2 ?
A. Hô hấp hiếu khí B. Lên men rượu .
C. Lên men lăc tic đồng hình . D. Lên men lắc tic dị hình.
Câu 7 : Trong nuôi cấy không liên tục tại pha nào số lượng tế bào sinh ra nhiều hơn số lượng tế
bào chết đi?
A. Pha tiềm phát . B. Pha lũy thừa. C. Pha cân bằng D. Pha suy vong.
Câu 8: Căn cứ vào khả năng chịu nhiệt người ta chia vi sinh vật ra làm:
A. 2 nhóm. B. 4 nhóm . C. 3 nhóm. D. 5 nhóm.

B. Chọn Đ vói phát biểu đúng và S với phát biểu sai
Phát biểu
Đ
A. Quá trình phân giải của Vi sinh vật có hại khi nó phá huỷ thực
phẩm
B. Trong đất vi sinh vật có cả 4 pha sinh trưởng.

C. Trong pha cân bằng thì quần thể vi sinh vật không sinh sản
D. Vi khuẩn có hình thức sinh sản hữu tính.
E. Đa số nấm là ưa axit
C. Chọn từ đúng để hoàn chỉnh câu sau:

S


Onthionline.net

.. ( I ) …gồm 2 lần phân bào liên tiếp và xảy ra ở các cơ quan sinh sản. Qua .. ( I ) … từ 1 tế
bào ban đầu cho ra .. ( II) . …với số lượng NST giảm đi 1 nửa.
(I) là..................................... .
(II). là................................................
II. PHẦN TỰ LUẬN:

Để không xảy ra pha suy vong của quần thể vi khuẩn thì phải làm gì? Vì sao?

KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: SINH HỌC
Họ và tên: ………….………………………………………………….. Lớp: 10…
Thứ

ngày

tháng

năm 200..

Mã đề


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

A. Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
Câu 1: Vi sinh vật nào sau đây sinh sản bằng bào tử đốt?
A. Xạ khuẩn.
B. Nấm men rượu.
C. Trùng đế giày.
D. Tảo lục
Câu 2: Câu nào sau đây không đúng với ý nghĩa của quá trình nguyên phân?
A) Nguyên phân làm tăng số lượng tế bào, giúp cơ thể đa bào lớn lên.
B) Đối với một số vi sinh vật nhân thực, nguyên phân là cơ chế sinh sản vô tính.
C) Giúp cơ thể tái sinh mô và cơ quan bị tổn thương.
D) Tạo nên sự đa dạng về mặt di truyền ở thế hệ sau.
Câu 3: Canxi đipicôlinat được tìm thấy ở loại bào tử nào?
A. Bào tử trần
B. Bào tử đốt
C. Nội bào tử
D. Ngoại bào tử
Câu 4: Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách:
A. Bào tử vô tính. B. Bào tử tiếp hợp C. Nảy chồi
D. Phân đôi
Câu 5: Sản xuất nước tương dựa vào 2 enzim chủ yếu là
A. amilaza và prôtêaza
B. amilaza và lipaza
C. kitinaza và lipaza
D. lipaza và xenlulaza
Câu 6: Enzim thủy phân lipit là
A. lipaza
B. prôtêaza

C. amilaza
D. xenlulaza
Câu 7: Ở tảo sự hô hấp hiếu khí diễn ra tại:
A. tế bào chất B. màng trong ti thể C. trong các bào quan D. màng sinh chất
Câu 8: Cho phương trình chuyển hóa sau:
Nấm men
Đường -------------> CO2 + X + năng lượng
Chất X trong phản ứng trên là
A. tinh bột
B. êtylic
C. vitamin
D. axit lactic
Câu 9: Đa số nấm men sinh sản bằng:
A. phân đôi
B. sinh sản hữu tính
C. nảy chồi
D. sinh sản bào tử
Câu 10: Đặc điểm kì đầu của giảm phân I là
A) Các NST kép co xoắn cực đại và tập trung thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo
B) Các NST được nhân đôi và dính với nhau ở tâm động
C) Có sự trao đổi chéo các đoạn crômatit trong cặp NST kép tương đồng
D) Cả A, B, C
B. Chọn từ đúng để hoàn chỉnh câu sau:


Onthionline.net

Người ta sử dụng nhiệt độ cao để………….., nhiệt độ thấp để……………sự sinh trưởng
của vi sinh vật
II. PHẦN TỰ LUẬN:


Ý nghĩa của quá trình giảm phân?



×