Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

30 cau hoi de va dap an thi trac nghiem sinh hoc 10 ki 1 15375

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.19 KB, 4 trang )

Onthionline.net

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TT HUẾ

ĐÊ THI HỌC KỲ I
MÔN SINH HỌC KHỐI 10

Thời gian làm bài: 45 phút.
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 03

Họ, tên học sinh:..........................................................................
Số báo danh:.............................lớp..............................................
Câu 1: ATP là phân tử quan trọng nhất trong trao đổi chất vì:
A. Nó có các liên kết cao năng dễ hình thành nhưng khó phá vỡ.
B. Nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể.
C. Nó vô cùng bền vững.
D. Nó có các liên kết cao năng.
Câu 2: Số lượng ti thể và lạp thể trong tế bào gia tăng bằng cách:
A. nhờ sự di truyền.
B. sinh tổng hợp mới và phân chia.
C. chỉ bằng cách phân chia.
D. chỉ bằng sinh tổng hợp mới.
Câu 3: Hô hấp tế bào có các giai đoạn chính:
A. lấy O2, đường phân, chu trình Crép và chuỗi vận chuyển điện tử hô hấp.
B. đường phân và chu trình Crép.
C. đường phân.
D. đường phân, chu trình Crép và chuỗi chuyền điện tử hô hấp.
Câu 4: Tế bào không phân giải CO2 vì:
A. phần lớn năng lượng đã được giải phóng khi CO2 đã được tạo thành.
B. nguyên liệu cácbon đã bị khử hoàn toàn.


C. liên kết đôi của nó quá bền vững.
D. phân tử CO2 có quá ít nguyên tử.
Câu 5: Sự nhân đôi của ADN và nhiễm sắc thể diễn ra ở pha hay kì:
A. pha G2
B. pha G1
C. kì đầu
D. pha S
Câu 6: Giai đoạn nào sau đây sản xuất hầu hết các phân tử ATP?
A. Đường phân.
B. Chu trình Crép.
C. Chuỗi chuyền điện tử hô hấp.
D. Lấy O2.
Câu 7: Chất nhiễm sắc có thành phần hóa học :
A. gồm các sợi xoắn.
B. gồm ADN và ARN.
C. Gồm ADN và nhân con.
D. gồm ADN và prôtêin histôn.
Câu 8: Màng tế bào có cấu tạo gồm:
A. lớp kép phốtpholipít, xen kẽ với các prôtein, côlesteron.
B. lớp kép phốtpholipít xen kẽ các loại prôtein.
C. Lớp kép phốtpholipít, côlesteron, hiđratcacbon.
D. Lớp kép phốtpholipít xen kẽ với các phân tử prôtein, côlesteron, hiđratcacbon.


Câu 9: Chức năng của ti thể là:
A. phân hủy các chất phức tạp thành các chất đơn giản.
B. thu nhận các chất tạo sản phẩm cuối cùng.
C. cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng chủ yếu là ATP.
D. quang hợp tạo chất hữu cơ.
.

Câu 10: ADN được tìm thấy ở :
A. trong nhân và nhân con.
B. trong nhân, ti thể và lục lạp.
C. trong nhân.
D. trong nhân và trong lưới nội chất.
Câu 11: Chức năng của ADN là:
A. lưu trữ và bảo quản gen
B. lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
C. bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
D. tạo sự đa dạng của sinh vật.
Câu 12: Các lỗ nhỏ trên màng sinh chất:
A. là nơi duy nhất xảy ra quá trình trao đổi chất của tế bào.
B. do sự tiếp giáp giữa hai màng sinh chất.
C. được hình thành trong các phân tử prôtêin nằm xuyên suốt chiều dày của chúng.
D. là các lỗ nhỏ hình thành trong các phân tử lipit.
Câu 13: Đơn phân của phân tử ADN phân biệt với phân tử ARN ở :
A. phốtphát
B. đường đêôxiribôzơ, bazơ nitơ và nhóm phốtphát
C. số nhóm -OH trong đường ribô.
D. đường đêôxiribôzơ, bazơ nitơ.
Câu 14: Đơn phân của phân tử ADN khác nhau ở:
A. số nhóm -OH trong đường ribô.
B. phốtphát
C. đường ribôzơ
D. bazơ nitơ.
Câu 15: Tế bào ở cơ thể đa bào gồm các thành phần chủ yếu là:
A. màng, chất nguyên sinh và vùng nhân
B. tế bào chất, các bào quan và nhân.
C. tế bào chất và các bào quan.
D. màng, chất nguyên sinh, nhân.

Câu 16: Sự sai khác giưa tế bào động vật(TBĐV) với tế bào thực vật ở chỗ nào?
A. TBĐV không có màng xenlulô và lục lạp.
B. TBĐV không có màng xenlulô vào ribôxôm.
C. TBĐV không có màng xenlulô và ti thể.
D. TBĐV không có màng xenlulô và lizôxôm.
Câu 17: Ribôxôm trong tế bào chuyên hóa sản xuất:
A. Pôlisaccarít.
B. Glucôzơ.
C. Prôtêin.
D. Lipit.
Câu 18: Chu kì tế bào có các giai đoạn nào?
A. Kì trung gian và giảm phân.
B. Kì trung gian, nguyên phân và giảm phân.
C. Kì trung gian và nguyên phân.
D. Kì trung gian.
Câu 19: Các sự kiện mà tế bào trải qua và lặp lại giữa các lần nguyên phân liên tiếp có tính chất chu kì được
gọi là:
A. quá trình nguyên phân và giảm phân
B. quá trình giảm phân.
C. chu kì tế bào.
D. quá trình nguyên phân.
Câu 20: Sinh trưởng tế bào diễn ra chủ yếu ở pha hay kì:
A. pha G2.
B. Kì đầu
C. pha G1
D. pha S
Câu 21: Sinh vật có các hình thức phân bào nào?


A. Nguyên phân và giảm phân.

B. Phân đôi và gián phân.
C. Gián phân.
D. Phân đôi.
Câu 22: Chức năng của lục lạp là:
A. quang hợp tạo chất hữu cơ.
B. tham gia nhân đôi của ADN.
C. tham gia sinh tổng hợp prôtêin.
D. tham gia hô hấp tế bào.
Câu 23: Đặc điểm nào dưới đây là KHÔNG đúng đối với màng sinh chất?
A. Có nhiệm vụ bảo vệ khối sinh chất bên trong.
B. Có cấu tạo từ prôtêin và lipit
C. Gồm hai lớp màng, phía trên có các lỗ nhỏ.
D. Thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với môi trường quanh tế bào.
Câu 24: Chức năng của nhân là:
A. Có ADN hoặc ARN.
B. điều khiển mọi hoạt động của tế bào.
C. là nơi chứa đựng thông tin di truyền.
D. lưu trữ thông tin di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
Câu 25: Thế nào là hô hấp tế bào?
A. Là quá trình chuyển hóa năng lượng của các nguyên liệu hữu cơ.
B. Là quá trình lấy CO2 và thải O2.
C. Là quá trình chuyển hóa năng lượng của các nguyên liệu hữu cơ thành ATP.
D. Là quá trình lấy không khí nhờ hệ thống ống khí.
Câu 26: Bản chất của vận chuyển chủ động qua màng là:
A. cần có sự chênh lệch nồng độ.
B. có tiêu hao năng lượng và các chất qua màng có kích thước nhỏ.
C. có tiêu hao năng lượng, cần có các kênh prôtêin.
D. không tiêu hao năng lượng.
Câu 27: Cấu trúc dưới đây có mặt trong nhân là:
A. màng nhân, chất nhiễm sắc, nhân con.

B. nhân con và bộ máy gôngi.
C. nhân con và chất nhiễm sắc.
D. ti thể và nhân con.
Câu 28: Bào quan lấy CO2 và giải phóng O2 có tên là:
A. thể vùi.
B. ribôxôm
C. lục lạp.
D. ti thể.
Câu 29: Pha tối quang hợp là quá trình nào sau đây?
A. Tổng hợp hiđrátcacbon từ CO2.
B. Quang phân ly nước giải phóng O2.
C. Hình thành chất có tính khử mạnh.
D. Tổng hợp ATP.
Câu 30: Enzim có các đặc tính:
A. hoạt tính nhanh và mạnh.
B. hoạt tính mạnh và tính chuyên hóa cao.
C. giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng sinh hóa.
D. là prôtêin có hoạt tính mạnh.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------ĐỀ 03:
1
D
16

2
B
17

3

D
18

4
A
19

5
D
20

6
C
21

7
D
22

8
D
23

9
C
24

10
D
25


11
D
26

12
C
27

13
D
28

14
D
29

15
D
30


A

C

C

C


C

B

A

C

D

C

C

C

C

A

B



×