Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de kiem tra 15 phut sinh hoc 10 ki 2 54013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.88 KB, 5 trang )

onthionline.net

Họ và tên:...............................................................
Lớp:........................................................................
Kiểm tra 15 phút
A: Phần trắc nghiệm ( 3 điểm )
( Khoanh tròn vào đáp án đúng hoặc đúng nhất )
Câu 1: Tế bào là đơn vị tổ chức cơ bản của thế giới sống vì:
a) Tế bào có đặc điểm đặc trưng của sự sống( sinh sản, cảm ứng, trao đổi chất… )
b) Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ một hoặc nhiều tế bào.
c) Tế bào có nhiều bào quan có chức năng khác nhau.
d) Cả a và b
Câu 2: Những sinh vật nào thuộc giới nguyên sinh:
a) Thuỷ tức, tảo đỏ, nấm nhầy.
b) Nấm sợi, nấm men, động vật nguyên sinh, vi khuẩn.
c) Vi khuẩn, nấm đảm, tảo nâu, nấm nhầy.
d) Động vật nguyên sinh, tảo nâu, nấm nhầy.
Câu 3: Các cấp phân loại được xắp xếp từ thấp đến cao như thế nào?
a) Chi – loài – họ – bộ –lớp – ngành – giới.
b) Loài – chi – họ – bộ – lớp - ngành – giới.
c) Loài – chi – bộ - họ – lờp - ngành – giới.
d) Loài – chi – họ - bộ – ngành – lớp – giới.
Câu 4: Các nguyên tố chủ yếu trong tế bào:
a) Cacbon, hiđrô, ôxi, nitơ.
c) Cacbon, hiđrô, ôxi, canxi.
b) Cacbon, hiđro, ôxi, phôtpho.
d) Cacbon, ôxi, phôtpho,
canxi.
Câu 5: Tại sao khi hạ nhiệt độ xuống O0C tế bào sẽ bị chết.
a) Các enzim bị mất hoạt tính.
b) Nước trong tế bào đóng băng làm cho mọi hoạt đông cuả tế bào dừng lại.


c) Liên kết hiđrô giữa các phân tử nước bền vững, ngăn cản sự kết hợp với các phân tử
chất khác.
d) Sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường không thực hiện được.
Câu 6: Liên kết giữa các axit amin là:
a) Liên kết hiđro.
b) Liên kết peptit.
b) Liên kết cộng hoá trị.
d) Một loại liên kết khác.
B. Phần tự luận. ( 7 điểm )
Nêu cấu trúc và chức năng của prôtêin? Vì sao prôtê in lại khác nhau ở mỗi loài?
( Phần tự luân trả lời vào trang sau của tờ giấy thi)

1


onthionline.net

Họ và tên:...............................................................
Lớp:........................................................................
Kiểm tra 15 phút
A: Phần trắc nghiệm ( 3 điểm )
( Khoanh tròn vào đáp án đúng hoặc đúng nhất )
Câu 1: Sinh vật gồm những giới nào?
a) Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới nấm, giới thực vật, giới thực vật, giới động
vật.
b) Giới vi khuẩn, giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật.
c) Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới tảo, giới thực vật, giới động vật.
d) Giới vi khuẩn, giới đơn bào, giới đa bào, giới thực vật, giới động vật
Câu 2: Các ngành thuộc giới thực vật:
a) Tảo, quyết, hạt trần, hạt kín.

c) Rêu, quyết, hạt trần, hạt kín.
b) Nấm, quyết, hạt trần, hạt kín.
d) Rêu, tảo, hạt trần, hạt kín.
Câu 3: Các cấp phân loại được xắp xếp từ thấp đến cao như thế nào?
a) Chi – loài – họ – bộ –lớp – ngành – giới.
b) Loài – chi – họ – bộ – lớp - ngành – giới.
c) Loài – chi – bộ - họ – lờp - ngành – giới.
d) Loài – chi – họ - bộ – ngành – lớp – giới.
Câu 4: Đặc điểm của các nguyên tố vi lượng là:
a) Chiếm tỉ lệ nhỏ trong tế bào.
b) Tham gia vào thành phần các enzim.
c) Có vai trò khác nhau với từng loài sinh vật.
d) Cả a và c.
Câu 5: Đường Fructôzơ thộc loại đường nào?
a) Một loại đường đơn.
c) Một loai đường đa.
b) Một loại đường đôi.
d) Cả 3 đều sai.
Câu 6: Các nguyên tố chủ yếu trong tế bào:
a) Cacbon, hiđrô, ôxi, nitơ.
c) Cacbon, hiđrô, ôxi, canxi.
b) Cacbon, hiđro, ôxi, phôtpho.
d) Cacbon, ôxi, phôtpho,
canxi.
B. Phần tự luận. (7 điểm )
Nêu cấu trúc và chức năng của prôtêin? Vì sao prôtê in lại khác nhau ở mỗi loài?
( Phần tự luân trả lời vào trang sau của tờ giấy thi)

2



onthionline.net

Họ và tên:...............................................................
Lớp:........................................................................
Kiểm tra 15 phút
A: Phần trắc nghiệm (3 điểm )
( Khoanh tròn vào đáp án đúng hoặc đúng nhất )
Câu 1: Liên kết giữa các axit amin là:
c) Liên kết hiđro.
b) Liên kết peptit.
d) Liên kết cộng hoá trị.
d) Một loại liên kết khác.
Câu 2: Đặc điểm của các nguyên tố vi lượng là:
a) Chiếm tỉ lệ nhỏ trong tế bào.
b) Tham gia vào thành phần các enzim.
c) Có vai trò khác nhau với từng loài sinh vật.
d) Cả a và c.
Câu 3: Tại sao khi hạ nhiệt độ xuống O0C tế bào sẽ bị chết.
a) Các enzim bị mất hoạt tính.
b) Nước trong tế bào đóng băng làm cho mọi hoạt đông cuả tế bào dừng lại.
c) Liên kết hiđrô giữa các phân tử nước bền vững, ngăn cản sự kết hợp với các phân tử
chất khác.
d) Sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường không thực hiện được.
Câu 4: Các ngành thuộc giới thực vật:
a) Tảo, quyết, hạt trần, hạt kín.
c) Rêu, quyết, hạt trần, hạt kín.
b) Nấm, quyết, hạt trần, hạt kín.
d) Rêu, tảo, hạt trần, hạt kín.
Câu 5: Đại phân tử cacbohiđrat được cấu tạo từ những nguyên tố nào?

a) C, H, O, N, P.
b) C, H, O, đôi khi có S, P.
b) C, H, O.
d) C, H, O, đôi khi có N, P.
Câu 6: Tế bào là đơn vị tổ chức cơ bản của thế giới sống vì:
a) Tế bào có đặc điểm đặc trưng của sự sống( sinh sản, cảm ứng, trao đổi chất… )
b) Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ một hoặc nhiều tế bào.
c) Tế bào có nhiều bào quan có chức năng khác nhau.
d) Cả a và b
B. Phần tự luận. ( 7 điểm )
Nêu cấu trúc và chức năng của prôtêin? Vì sao prôtê in lại khác nhau ở mỗi loài?
( Phần tự luân trả lời vào trang sau của tờ giấy thi)

3


onthionline.net

Họ và tên:...............................................................
Lớp:........................................................................
Kiểm tra 15 phút
A: Phần trắc nghiệm ( 3 điểm )
( Khoanh tròn vào đáp án đúng hoặc đúng nhất )
Câu 1: Sinh vật nhân sơ gồm những giới nào?
c) Giới vi khuẩn
b) Giới vi sinh vật cổ
d) Giới nấm
c) Cả a và c
0
Câu 2: Tại sao khi hạ nhiệt độ xuống O C tế bào sẽ bị chết.

a) Các enzim bị mất hoạt tính.
b) Nước trong tế bào đóng băng làm cho mọi hoạt đông cuả tế bào dừng lại.
c) Liên kết hiđrô giữa các phân tử nước bền vững, ngăn cản sự kết hợp với các phân tử
chất khác.
d) Sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường không thực hiện được
Câu 3: Các cấp phân loại được xắp xếp từ thấp đến cao như thế nào?
a) Chi – loài – họ – bộ –lớp – ngành – giới.
b) Loài – chi – họ – bộ – lớp - ngành – giới.
c) Loài – chi – bộ - họ – lờp - ngành – giới.
d) Loài – chi – họ - bộ – ngành – lớp – giới.
Câu 4: Đặc điểm của các nguyên tố vi lượng là:
a) Chiếm tỉ lệ nhỏ trong tế bào.
b) Tham gia vào thành phần các enzim.
c) Có vai trò khác nhau với từng loài sinh vật.
d) Cả a và c.
Câu 5: Đại phân tử cacbohiđrat được cấu tạo từ những nguyên tố nào?
a) C, H, O, N, P.
c) C, H, O, đôi khi có S, P.
b) C, H, O.
d) C, H, O, đôi khi có N, P.
Câu 6: Đường Fructôzơ thộc loại đường nào?
a) Một loại đường đơn.
b) Một loai đường đa.
c) Một loại đường đôi.
d) Cả 3 đều sai.
B. Phần tự luận. ( 7 điểm )
Nêu cấu trúc và chức năng của prôtêin? Vì sao prôtê in lại khác nhau ở mỗi loài?
( Phần tự luân trả lời vào trang sau của tờ giấy thi)
4



onthionline.net

5



×