Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de kiem tra 1 tiet sinh hoc 11 co ban 79406

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.85 KB, 2 trang )

Onthionline.net

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SINH KHỐI 11
Câu 1: Sắc tố quang hợp nào trực tiếp tham ra chuyển năng lượng asmt thành năng lượng hóa học trong các
liên kết cao năng là:
A diệp lục b
B diệp lục a
C carotenoit
D Xantophyl
Câu 2: Màu của hoa, quả ,củ là do yếu tố nào tạo ra:
A diệp lục b
B diệp lục a
C carotenoit
D diệp lục
Câu 3: Thực vật hấp thụ Ni tơ ỏ dạng nào:
A NH4+ và NO2B NH4+ và NO3C NH4+ và NO2
D NO2-và NO3Câu 4: Enzim khử Nitrat hóa do nguyên tố nào hoạt hóa:
A Fe và Mg
B Mo và Cl
C Mo và Ni
D Mo và Fe
Câu 5: Cây họ đậu cố định Nito được là do:
A có enzim đặc hiệu
B cộng sinh với vi khuẩn lam
C do cộng sinh với vi khuẩn cố định đạm
D do cộng sinh với vi khuẩn phản nitrat hóa
Câu 6: Một số vi sinh vật cố định Nito được là do :
A có enzim ureaza
B có enzim Nitrogenaza
C có enzim Amilaza
D co auxin


Câu 7: Oxi được tao ra ở:
A pha sáng
B pha tối
C chu trình canvin
D cả A và B
Câu 8: Bào quan thực hiện nhiệm vụ quang hợp là:
A lục lạp
B ti thể
C lá
D riboxom
Câu 9: Nơi diễn ra pha sáng là:
A Stroma
B màng tilacoit
C màng trong
D chất nền lục lạp
Câu 10: Điểm khác nhau cơ bản giữa thực vật C4 và C3 trong pha tối là:
A ở C4 có 2 quá trình cố định CO2
B cố định CO2 ở C4 diễn ra ban đêm
C chất tách ra để tạo ra hợp chất hữu cơ
D điều kiện xảy ra pha tối
Câu 11: Điểm khác nhau cơ bản trong pha tối của C4 và CAM là:
A ở C4 có 2 quá trình cố định CO2
B cố định CO2 ở C4 diễn ra ban đêm
C cố định CO2 ở C4 diễn ra ban ngày
D ở C4 không có chu trình canvin
Câu 12: Vi khuẩn phản Nitrat hóa hoạt động mạnh trong điều kiện:
A hiếu khí
B kị khí
C bình thường
D nhiệt độ cao

Câu 13: Sản phẩm của pha sáng đi vào pha tối gồm có:
A ATP và NADPH
B ATP, NADPH và electron
C NADPH
D ATP và electron
Câu 14: Cây thiếu Ni tơ thì lá sẽ:
A có đốm màu đỏ
B có màu trắng
C có màu vàng
D có mau xanh
Câu 15: Nguyên tố khoáng điều tiết sự đóng mở khí khổng là:
A P
B Mo
C K
D Fe
Câu 16: Chất nhận CO2 đầu tiên của thực vật C3 là:
A Rib-1,5diphotphat
B APG
C AlPG
D PEP
Câu 17: Chất nhận CO2 đầu tiên của thực vật C4 là:
A Rib-1,5diphotphat
B APG
C AlPG
D PEP
Câu 18: Pha tối của thực vật C3,C4 và CAM giống nhau ở chỗ:
A chất nhận CO2 đầu tiên
B chất ổn định đầu tiên là APG
C đều có chu trình canvin
D đều tạo ra O2

Câu 19: Cây nào sau đây là thực vật CAM:
A cây dứa
B cây nhãn
C cây dừa
D cây kê
Câu 20: Chất tách ra từ chu trình Canvin để tạo glucozo và các chất hữu cơ khác là:
A APG
B AlPG
C Rib-1,5diphotphat
D PEP
Câu 21: Chất nhận CO2 đầu tiên ở thực vật C3 có:
A 3C
B 4C
C 5C
D 6C
Câu 22: Ezim ureaza do nguyên tố nào sau đây hoạt hóa:
A Ni
B Fe
C Mo
D Mg
Câu 23: Nguyên tố khoáng ảnh hưởng tới sự quang phân ly nước là:


Onthionline.net
A Cl
B Mo
C K
D Mg
Câu 24: Điểm bù ánh sáng là điểm mà tại đó:
A cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp

B khi cường độ ánh sáng tăng thì quang hợp không tăng
C cường độ quang hợp đạt giá trị cực đại
D cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp
Câu 25: Ánh sáng đỏ sẽ xúc tác tổng hợp:
A Lipit
B Cacbohidrat
C axit amin và protein
D tinh bột
Câu 26: Thiếu Mo cây không phát triển được là do:
A cây không trao đổi C
B cây không đồng hóa Nito
C cây không trao hấp thụ được K
D cây không hấp thụ được muối khoáng
Câu 27: ưu điểm của thực vật C4 so với C3 là:
A điểm bù CO2 thấp điểm bão hòa ánh sáng thấp, cường độ quang hợp cao
B điểm bù CO2 cao điểm bão hòa ánh sáng thấp, cường độ quang hợp cao
C điểm bù CO2 thấp điểm bão hòa ánh sáng cao,cường độ quang hợp cao
D điểm bù CO2 cao điểm bão hòa ánh sáng cao, cường độ quang hợp cao
Câu 28: Cây bắt đầu quang hợp khi nồng độ CO2 đạt:
A 0.001
B 0.008→0.01
C 0.0008→0.001
D 0.002
Câu 29: Nhận xét nào sau đây đúng:
A nhiệt độ càng tăng thì cường độ quang hợp càng tăng
C cây có thể quang hợp tốt dưới ánh sáng nhân tạo
B ánh sáng tăng thì cường độ quang hợp luôn tăng
D có thể trồng cây dưới ánh sáng nhân tạo
Câu 30 sinh vật nào sau đây có khả năng có định nito:
A cây họ đậu

B cây ổi
C cây khế
D tảo lam(vi khuẩn lam)
Chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng sau:
1
2
3
4
5
6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16


22

23

24

25

26

27

28

29

30

17

18

19

20

21




×