Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

38 cau hoi bai tap sinh hoc 12 cuc hay 14524

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.07 KB, 8 trang )

Onthionline.net
Bài tập sinh học 12

Trong các câu sau, ở mỗi câu chỉ có một phương án
đúng duy nhất.
Câu 1
. Những nguyên nhân dẫn đến sự biến đổi vật chất di truyền
la
A. Những sai sót trong quá trình tái bản
C. ảnh hưởng của các tác nhân gây đột biến
B. các quá trình tái tổ hợp di truyền
D. các gen gây đột biến nội tại
Câu 2.
Loại đột biến gen xảy ra ở tế bao chất la quá trình
di truyền theo dòng mẹ C. hoạt động không bình thường của
các bao quan
B. tăng sinh bất thường của ty thể va lạp thể D. sự phân chia
tế bao chất không đều trong phân bao
Câu 3.
Phân tử prôtêin biểu hiện tính trạng đột biến mắt trắng ở ruồi
dấm có số axit amin bằng phân tử prôtêin biểu hiện tính
trạng bình thường mắt đỏ nhưng có một axit amin mới. Biến
đổi xảy ra trong gen qui định mắt đỏ la
A. đột biến thay thế cặp nuclêôtit.
B. đột biến mất hoặc thêm cặp nuclêôtit.
C. đột biến đảo cặp nuclêôtit. D. A hoặc C.
Câu 4.
ở một loai thực vật, người ta sử dụng cônsixin tác động vao
quá trình giảm phân 2 của các tế bao 2n có kiểu gen Aa, kết
quả có thể tạo ra các giao tử:
A. Aa. B. AA va aa.


C. Aa, A va a. D. Aa, A, a va O
Câu 5.


Onthionline.net

Sự rối loạn phân ly của một cặp NST tương đồng ở các tế bao
sinh dục của cơ thể 2n có thể lam xuất hiện các loại giao tử
A. 2n , n B. n, 2n+1
C. n, n+1, n-1 D. 2n+ 1, 2n-1
Câu 6.
Trường hợp 2 NST không tương đồng gắn lại thanh 1 hoặc 1
NST bị dứt thanh 2 NST, thuộc dạng đột biến
A.chuyển đoạn NST
C. mất đoạn NST
B.thể dị bội
D. cả A, B,
Câu 7.
Cơ thể đa bội thường
A. giảm sức sống hoặc chết C. chết ở động vật còn ở thực vật
thì có sức sống tốt hơn thể lưỡng bội 2n
B. có sức sống tốt hơn thể lưỡng bội D. không tồn tại
Câu 8.
ở ca chua, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoan toan so
với gen a qui định tính trạng quả vang. Phép lai AAAa (4n) X
AAAa (4n) cho kết quả phân li về kiểu hình:
A. 100% quả đỏ. C. 3 đỏ : 1 vang.
B. 35 đỏ : 1 vang. D. 11đỏ : 1 vang.
Câu 9:
Một đoạn gen có 3600 liên kết H2, gen nay bị đột biến mất 2

cặp G-X va 1 cặp A-T. Vậy gen sau khi bị đột biến có số liên
kết H2 la
A. 3593. B. 3594.
C. 3607. D. 3608.
Câu 10:


Onthionline.net

Đột biến gen ma không dẫn đến biến đổi cấu trúc protein la
A. tạo ra bộ ba vô nghĩa B. mất cặp nucleotit ở vị trí cuối
cùng
C. xãy ở bộ ba đầu tiên. D. chỉ có C la không đúng
Câu 11: Thể một nhiễm hình thanh do sự kết hợp của 2 loại
giao tử nao sau đây?
A. n va n-1. B. n va n+1.
C. n-1 va n-1. D. n+1 va n+1.
Câu 12:
Đoạn NST đứt gãy không mang tâm động se
A. Không nhân đôi va tham gia vao cấu trúc nhân của 1
trong 2 tế bao con
B. Tiêu biến trong quá trình phân bao
C. Trở thanh NST ngoai nhân
D. Di chuyển vao trong cấu trúc của ty thể va lạp thể.
Câu 13 :
Người bị hội chứng tecnơ thuộc thể
A. đa bội chẳn. C. dị bội.
B. lưỡng bội. D. đa bội lẻ.
Câu 14:
Phương pháp tạo thể đa bội phù hợp với

A. vật nuôi. C. cây có hạt.
B. cây lấy thân va lá. D. vi sinh vật.
Câu15:
Đột biến có thể trở thanh thể đột biến trong trường hợp
có quá trình giao phối C. cá thể con mang gen đột biến.
Biểu hiện kiểu hình đột biến. D.Gen đột biến ở thể đồng hợp.
Câu 16:


Onthionline.net

ở khoai tây 2n = 48, người ta phát hiện một nhóm tế bao ở
đỉnh sinh trưởng có 96 NST. Bộ NST phát sinh trong
A. Thụ tinh B. Giảm phân.
C. Nguyên phân. D. Giảm phân va nguyên phân
Câu 17:
Nguyên nhân phát sinh biến dị không di truyền la
A. do rối loạn trao đổi chất nội bao.
B. do tác động của tác nhân gây đột biến.
C. do tác động của tác nhân gây đột biến hoặc rối loạn trao
đổi chất nội bao.
D. do tác động trực tiếp của môi trường.
Câu 18:
Hiện nay sản xuất insulin theo quy mô công nghiệp la ứng
dụng của
A. Phương pháp đột biến vi sinh vật bằng tác nhân vật lí
B. Phương pháp đột biến động vật bằng tác nhân hóa học
C. kỹ thuật di truyền chép gen vao vi khuẩn.
D. kỹ thuật di truyền chuyển gen thực vật.
Câu 19:

Trong kỹ thật cấy gen tế bao nhận hiện nay la
A. tế bao vi khuẩn. C. Tế bao thực vật.
B. Tế bao dộng vật D. Cả A, B ,C.
Câu 20.
Trong sinh sản sinh dưỡng ở thực vật các cá thể có kiểu gen
hoan toan giống nhau, nhưng trong quá trình sống chúng có
những kiểu hình khác nhau la do
ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện môi trường
ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp của điều kiện môi trường
sự biến đổi trong gen
sự biến đổi trong gen va tác động của môi trường


Onthionline.net

Câu 21.
Kiểu hình của cây hoa liên hình khi ở 200C hoa có mau đỏ
trên 300C hoa có mau trắng. Mau sắc của hoa la do
A. kiểu gen quy định C. điều kiện môi trường quy định
B. tương tác giữa kiểu gen va điều kiện môi trường; D. mức
phản ứng của thường biến
Câu 22.
Tác dụng của chất HNO2 la
gây đột biến thay thế A - T bằng G - X C. gây đột biến thay
thế G - X bằng A - T
gây ra đột biến mất đoạn NST D. gây đột biến đa bội .
Câu 23.
Người ta đã cấy gen tổng hợp kháng sinh của xạ khuẩn vao
những chủng vi khuẩn, vì
xạ khuẩn sinh sản chậm. B. vi khuẩn dễ nuôi va sinh sản

nhanh.
C. xạ khuẩn có nhiều độc tố. D. A va B.
Câu 24.
Giống “táo má hồng” được tạo ra từ giống táo Gia lộc nhờ sử
dụng tác nhân đột biến la
A. tia gama. B. hoá chất NMU.
C. tia tử ngoại. D. dung dịch hoá chất cônsixin.
Câu 25.
Trong chỉ đạo nông nghiệp, để nâng cao năng suất cây trồng,
yếu tố cần được quan tâm, nhấn mạnh la
A. giống. C. nước.
B. kĩ thuật . D. các loại phân bón.
Câu 26.


Onthionline.net

Một cá thể có kiểu gen Aa, nếu cho tự thụ phấn bắt buộc qua
5 thế hệ thì tỉ lệ phân li kiểu gen ở thế hệ thứ 5 la
1/4AA: 1/2Aa: 1/4aa. B. 3/8AA: 1/4Aa: 3/8aa.
C. 31/64AA: 1/32Aa: 31/64aa. D. 15/32AA: 1/16Aa: 15/32aa.
Câu 27.
Trong lai cải tiến giống
A. ban đầu tăng tỉ lệ dị hợp, sau tăng dần tỉ lệ đồng hợp. C. tỉ
lệ dị hợp tăng dần từ F1 đến Fn.
B. ban đầu tăng tỉ lệ đồng hợp, sau tăng dần tỉ lệ dị hợp. D.tỉ
lệ đồng hợp tăng dần từ F1 đến Fn..
Câu 28.
Mục đích của phép lai giữa bò vang Thanh Hoá va bò
Hônsten Ha Lan để

A. khai thác sữa C. phát huy các đặc tính tốt của bò vang
Thanh Hoá
B. khai thác ưu thế lai D. phát huy các đặc tính tốt của bò
Hônsten Ha Lan
Câu 29.
Trong chọn giống người ta sử dụng phương pháp chọn lọc cá
thể áp dụng phổ biến trong
A. chọn giống vật nuôi C. chọn giống cây trồng
B. chọn giống vật nuôi va cây trồng D. chọn giống vi sinh
vật, vật nuôi va cây trồng
Câu 30.
Người ta phát hiện ra bệnh mâu khó đông ở người bằng
phương pháp
A. nghiên cứu phả hệ B. nghiên cứu trẻ đồng sinh
C. nghiên cứu tế bao D. cả A, B, C
Câu 31.


Onthionline.net

Để nghiên cứu tế bao người ta sử dụng tế bao
A.hồng cầu C. bạch cầu
B. sinh dưỡng D. cả A, B va C
Câu 32:
Hội chứng Đao ở người có thể dễ dang xác định bằng phương
pháp nghiên cứu
A. tế bao. B. phả hệ.
C. trẻ đồng sinh. D. A va C.
Câu 33
Cơ sở phân tử của sự tiến hoá la

A. quá trình tự điều chỉnh của ADN. C. quá trình tự sao chép
của ADN.
B. quá trình tích luỹ thông tin di truyền. D.quá trình trao đổi
chất theo phương thức đồng hoá va dị hoá.
Câu 34.
Trong cơ thể sống axit nuclêic đóng vai trò quan trọng trong
A. sinh sản C.di truyền
B. xúc tác điều hoa D. Cả A va B
Câu 36.
Trong khí quyển nguyên thuỷ của Trái Đất có chứa
A. CH4; NH3; C2N2; CO2 ; N2.
B. CH4; NH3; C2N2; O2; CO.
C. CH4; NH3; C2N2; O2; CO; H2O.
D. CH4; NH3; C2N2; CO; H2O.
Câu 37.
Quan điểm duy vật về sự phát sinh sự sống la
A. sinh vật được đưa tới từ các hanh tinh khác dưới dạng hạt
sống
B. sinh vật được sinh ra từ ngẫu nhiên
C. sinh vật được sinh ra từ các hợp chất hữu cơ


Onthionline.net

D. sinh vật được tạo ra từ các hợp chất vô cơ bằng con
đường hoá học
Câu 38.
Nguyên nhân tiến hoá theo Lamac la
A. chọn lọc tự nhiên tác động thông qua hai đặc tính la biến
dị va di truyền

B. sự thay đổi của ngoại cảnh va tập quán hoạt động của
động vật
C. sự tích luỹ các đột biến trung tính
D. chọn lọc nhân tạo phục vụ nhu cầu, lợi ích của con người



×