Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

bài sắt - NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.49 KB, 26 trang )





Bài 33:
Bài 33:
SẮT
SẮT

SẮT
SẮT
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO
1.Vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn:
1.Vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn:
Nhóm
Nhóm
IA
IA
IIA
IIA
IIIB
IIIB
IVB
IVB
VB
VB
VIB
VIB
VIIB
VIIB


VIIIB
VIIIB
IB
IB
IIB
IIB
Chu kì
Chu kì
4
4
19
19
K
K
20
20
Ca
Ca
21
21
Sr
Sr
22
22
Ti
Ti
23
23
V
V

24
24
Cr
Cr
25
25
Mn
Mn
26
26
Fe
Fe
27
27
Co
Co
28
28
Ni
Ni
29
29
Cu
Cu
30
30
Zn
Zn



Kim loại chuyển tiếp
Kim loại chuyển tiếp

SẮT
SẮT
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO
1.Vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn:
1.Vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn:


Số thứ tự: 26
Số thứ tự: 26


Fe
Fe
Chu k
Chu k
ì 4
ì 4


NhómVIIIB
NhómVIIIB
2. C
2. C
ấu tạo của Fe:
ấu tạo của Fe:
a. Cấu hình electron:

a. Cấu hình electron:


26
26
Fe: 1s
Fe: 1s
2
2
2s
2s
2
2
2p
2p
6
6
3s
3s
2
2
3p
3p
6
6
3d
3d
6
6
4s

4s
2
2


viết gọn: (Ar)3d
viết gọn: (Ar)3d
6
6
4s
4s
2
2


{

SẮT
SẮT
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO
1.Vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn:
1.Vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn:


Số thứ tự: 26
Số thứ tự: 26


Fe

Fe
Chu k
Chu k
ì 4
ì 4


NhómVIIIB
NhómVIIIB
2. C
2. C
ấu tạo của Fe:
ấu tạo của Fe:
a. Cấu hình electron:
a. Cấu hình electron:


26
26
Fe: 1s
Fe: 1s
2
2
2s
2s
2
2
2p
2p
6

6
3s
3s
2
2
3p
3p
6
6
3d
3d
6
6
4s
4s
2
2


viết gọn: (Ar)3d
viết gọn: (Ar)3d
6
6
4s
4s
2
2


(Ar)

(Ar)
{

SẮT
SẮT
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO
1.Vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn:
1.Vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn:
2. C
2. C
ấu tạo của Fe:
ấu tạo của Fe:
a. Cấu hình electron:
a. Cấu hình electron:


26
26
Fe:(Ar)3d
Fe:(Ar)3d
6
6
4s
4s
2
2
(Ar)
(Ar)




SẮT
SẮT
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO
1.Vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn:
1.Vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn:
2. C
2. C
ấu tạo của Fe:
ấu tạo của Fe:
a. Cấu hình electron:
a. Cấu hình electron:


26
26
Fe:(Ar)3d
Fe:(Ar)3d
6
6
4s
4s
2
2
(Ar)
(Ar)



26
26
Fe
Fe
2+
2+
:(Ar)3d
:(Ar)3d
6
6
(Ar)
(Ar)







SẮT
SẮT
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO
1.Vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn:
1.Vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn:
2. Cấu tạo của Fe:
2. Cấu tạo của Fe:
a. Cấu hình electron:
a. Cấu hình electron:



26
26
Fe:(Ar)3d
Fe:(Ar)3d
6
6
4s
4s
2
2
(Ar)
(Ar)


26
26
Fe
Fe
2+
2+
:(Ar)3d
:(Ar)3d
6
6
(Ar)
(Ar)





26
26
Fe
Fe
3+
3+
:(Ar)3d
:(Ar)3d
5
5
(Ar)
(Ar)


Trong hợp chất, Fe có số oxi hoá +2 hoặc +3
Trong hợp chất, Fe có số oxi hoá +2 hoặc +3

SẮT
SẮT
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO
1.Vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn:
1.Vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn:
2. Cấu tạo của Fe:
2. Cấu tạo của Fe:
a. Cấu hình electron:
a. Cấu hình electron:
b. Cấu tạo đơn chất:
b. Cấu tạo đơn chất:

Tuỳ theo nhiệt độ, KL sắt có thể tồn tại ở các
Tuỳ theo nhiệt độ, KL sắt có thể tồn tại ở các
mạng tinh thể lập phương tâm khối (Fe
mạng tinh thể lập phương tâm khối (Fe
α
α
) hoặc lập
) hoặc lập
phương tâm diện (Fe
phương tâm diện (Fe


)
)

SẮT
SẮT
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO
1.Vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn:
1.Vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn:
2. Cấu tạo của Fe:
2. Cấu tạo của Fe:
3. Một số tính chất khác của Fe:
3. Một số tính chất khác của Fe:
Bán kính nguyên tử Fe (nm): 0.162
Bán kính nguyên tử Fe (nm): 0.162


Bán kính các ion Fe

Bán kính các ion Fe
2+
2+
và Fe
và Fe
3+
3+
(nm): 0.076 và
(nm): 0.076 và


0.064
0.064
Năng lượng ion hoá I
Năng lượng ion hoá I
1
1
, I
, I
2
2
, I
, I
3
3
, (kJ/mol):
, (kJ/mol):


760, 1560, 2960

760, 1560, 2960
Độ âm điện: 1.65
Độ âm điện: 1.65
Thế điện cực chuẩn E
Thế điện cực chuẩn E
0
0
(Fe
(Fe
2+
2+
/ Fe) = -0.44
/ Fe) = -0.44


E
E
0
0
(Fe
(Fe
3+
3+
/ Fe) = -0.036
/ Fe) = -0.036

SẮT
SẮT
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO

II. T
II. T
ÍNH CHẤT VẬT LÍ:
ÍNH CHẤT VẬT LÍ:
Sắt là KL có màu trắng hơi xám, dẻo, dễ rèn, nóng
Sắt là KL có màu trắng hơi xám, dẻo, dễ rèn, nóng
chảy ở nhiệt độ 1540
chảy ở nhiệt độ 1540
0
0
C, có khối lượng riêng 7.9
C, có khối lượng riêng 7.9
g/cm
g/cm
3
3
.
.
Sắt có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có tính nhiễm
Sắt có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có tính nhiễm
từ.
từ.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×