Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đáp án đề thi HKI K11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.73 KB, 4 trang )

Đáp án toán khối 11
Câu 1: (1,0 điểm )
Giải phơng trình :
cos2x 3cosx 1 0 =
thoả mãn
sin x 0>

Giải:
2 3 1 0cos x cosx =



2
2 3 2 0cos x cosx =
(0,25)
Đặt t = cosx ta đợc pt : 2t
2
3t 2 = 0


=



=

2( )
1
2
t l
t




cosx =

1
2
(0,25)




= +
2
2
3
x k
(k
Z
) (0,25)
Do sin x > 0 nên


= +
2
2
3
x k
(k
Z
) (0,25)

Câu 2 :(2,5 điểm )
Cho cấp số cộng hữu hạn (u
m
) : u
1
, u
2
, u
3
, , u
m
thoả mãn :
2 7
6 4
u + u = 9
u 2u 3


=

a)Tìm số hạng đầu u
1
và công sai d của cấp số cộng.(0,5 điểm)

2 7
6 4
9
2 3
u u
u u

+ =



=

1
1
2 7 9
3
u d
u d
+ =


=

(0,25)

1
6
3
u
d
=



=


(0,25)
b)Tìm u
12
, u
20
, S
15
, S
20
. (1,0 điểm)

u
12
= u
1
+ 11d = 27 (0,25)
u
20
= u
1
+ 19d = 51 (0,25)
S
15
= 15u
1
+
15.14. d
2
= 225 (0,25)
S

20
=
( )
+
1 20
20
2
u u
= 450. (0,25)
c) Cho S
m
= u
1
+ u
2
+ u
3

+ + u
m
= 4125.Tìm u
m
? (1,0 điểm)
Có S
m
= m u
1
+
( 1)
2

m m d


- 6 m +
( 1)3
2
m m
= 4125 (0,25)



=
2
5 2750 0m m
(0,25)


m = 55; m = -50 (loại) (0,25)
Vậy u
55
= u
1
+ 54d = 156. (0,25)
Câu 3:(2,5 điểm )
1. (1,5 điểm)
Từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 5 , 7 , 8 có thể lập đợc bao nhiêu số tự nhiên
a) Gồm 3 chữ số khác nhau. (0,5 điểm)
Đặt A =
{ }
1,2,3,5,7,8

Mỗi số gồm 3 chữ số khác nhau lấy từ tập A có 6 phần tử là một chỉnh hợp chập 3 của 6
phần tử nên có :
3
6
A
= 120 số. (0,5)
b) Gồm 3 chữ số khác nhau không vợt quá 357.(1,0 điểm)
Số có 3 chữ số khác nhau có dạng : X =
1 2 3
a a a
( a
i


A , i =
1,2,3
)
Xét các trờng hợp :
TH1: a
1

{ }
1,2
a
1
có 2 cách chọn.
a
2
,a
3

là bộ sắp xếp thứ tự lấy từ A \
{ }
1
a
nên có :
2
5
A
cách

có 2.
2
5
A
cách (0,25)
TH2: a
1
= 3

a
1
có 1 cách chọn.
a
2



{ }
1,2
a

2
có 2 cách chọn
a
3

A\
{ }
1 2
a ,a
a
3
có 4 cách chọn

có 1.2.4 = 8 cách . (0,25)
TH3: a
1
= 3

a
1
có 1 cách chọn.
a
2

= 5

a
2
có 1 cách chọn
a

3

A\
{ }
3,5,8
a
3
có 3 cách chọn

có 1.1.3 = 3 cách . (0,25)
Vậy có 2.
2
5
A
+ 8 + 3 = 51 số. (0,25)
2. (1,0 điểm) Cho khai triển
( )
12
2 3x+
.
Gọi a là hệ số của số hạng chứa x
3
; b là hệ số của số hạng chứa x
4
. Tính tỉ số
a
b
.
Giải: Số hạng tổng quát :
( )


=
12 12
12 12
2 3 2 3
k
k k k k k k
C x C x
(0,25)
Hệ số của số hạng chứa x
3

k = 3

a =
3 9 3
12
2 3C
(0,25)
Hệ số của số hạng chứa x
4

k = 4

b =
4 8 4
12
2 3C
(0,25)
Vậy

=
3 9 3
12
4 8 4
12
2 3
2 3
a C
b C
=
8
27
(0,25)
Câu 4:(3,0 điểm )
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O.
Gọi M, N lần lợt là trung điểm của SC , AB.

a)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). (0,5 điểm)
Xét 2 mặt phẳng (SAB) và (SCD) có
S là một điểm chung (0,25)
AB // CD
AB (SAB)
CD (SCD)










(SAB)

(SCD) = St // AB // CD (0,25)
b) (0,5 điểm) Tìm giao điểm của AM với mp (SBD).
Trong mp (SAC) gọi K = AM

SO

K AM
K SO (SBD)







K = AM

(SBD) (0,5)
c) (1,0 điểm) Chứng minh : OM // (SAD) , (MNO) // (SAD).
M, O lần lợt là trung điểm của AC , SC nên MO là đờng trung bình của

SAC

MO // SA. (0,25)

SA (SAD)

MO (SAD)







MO // (SAD) (1) (0,25)
Tơng tự ta đợc : NO // (SAD) (2) (0,25)

MO NO = O
MO (MNO), NO (MNO)





(3)
Từ (1) , (2) , (3) suy ra (MNO) // (SAD) (0,25)
d) (1,0 điểm) Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNO).
Thiết diện là hình gì?
Trong mặt phẳng (ABCD) kéo dài MO cắt CD tại P.
N (MNO) , N (SAB)
MO//SA
(MNO) (SAB) = NQ//SA//MO(Q SB)
MO (MNO)
SA (SAB)









(0,5)
Có MP,PN,NQ,QM là các đoạn giao tuyến của (MNO) với hình chóp.
Vậy thiết diện là tứ giác MPNQ.
Chứng minh đợc MQ // NP (0,25)
Suy ra MPNQ là hình thang (0,25)
Câu 5:(1,0 điểm ) Tìm các giá trị của m để phơng trình sau có nghiệm :
( ) ( ) ( )
+ + =
3 2
2sin x m 3 sin x m 5 sinx 2 m 1 0
(1)
Giải
(1)


( )
( )
2
sin x sinx +2 2sinx + m 1 0 =
(0,25)

1 m
sinx =
2


(1) (do sin
2
x sinx + 2 > 0

x) (0,25)
Phơng trình (1) có nghiệm

(1) có nghiệm

1 m
1
2


(0,25)



m 1
m 3





(0,25)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×