Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề kiểm tra Đại số và Giải tích 11 chương 1 (Lượng giác) trường THPT Tô Hiệu - Hà Nội - TOANMATH.com De_2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.61 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT TÔ HIỆU – THƯỜNG TÍN

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH
THỨC

Mã đề thi
436

Họ và tên:………………………………….Lớp:……………... SBD:……..………
1

6

11

16

21

2

7

12


17

22

3

8

13

18

23

4

9

14

19

24

5

10

15


20

25

Câu 1. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

y=
A.

x −1
x+5

.

B.

y = x+1

Câu 2. Nghiệm của phương trình:

x= −

sin x + cosx = 1

C.

D.

x = k 2π


x = π + k 2π

2

A.
B.
C.
Câu 3. Phương trình sinx = 0 có công thức nghiệm là:
A. x = π + kπ, k ∈ Z.
B. x = kπ, k ∈ Z.
C. x = k2π, k ∈ Z.
D. x = π+ 2kπ, k ∈ Z.
Câu 4. Phương trình

 x = −40 + k180

0
0
 x = 110 + k180 (k ∈ Z )
0

A.

2sin ( 2 x + 200 ) + 3 = 0

.

B.

 x = −40 + k 2π


0
 x = 110 + k 2π (k ∈ Z )

C.
D.
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai:
A.
C.

y = cot x

là hàm số tuần hoàn với

x=
A.

T = 2π

là hàm số lẻ

Câu 6. Phương trình:

π
+ kπ
6

B.
D.


− tan x = 3

D.

 x = 140 + k 3600

0
0
 x = 101 + k 360 (k ∈ Z )
 x = −400 + k 3600

0
0
 x = 110 + k 360 (k ∈ Z )
y = tan x
y = cos x

có tập xác định là
có tập xác định là

D = R \ { kπ ; k ∈ Z }
D=R

có nghiệm là:

x=−
B.

π
+ k2π

4

x=

có nghiệm lượng giác là:

0

0

y = sin x

y = sinx



π

x
=
+ k2π

4

 x = − π + k2π

2

π
+ k2π

4

y = x2

π
+ kπ
6

cos x − 3cosx + 2 = 0

x=−
C.

π
+ kπ
3

x=
D.

π
+ kπ
3

2

Câu 7. Phương trình

có nghiệm là:
Trang 1/4 - Mã đề thi 436



A.
C.

x = k 2π

B.

x = k 2π ; x = arccos 2 + k 2π

Câu 8. Phương trình

A.

x=k

sinx = sin α

D.

π
2

x = kπ ; x = arccos 2 + k 2π

có nghiệm lượng giác là:

x = ±α + k 2π (k ∈ Z )


B.

 x = α + k 2π
 x = π + α + k 2π
(k ∈ Z )


 x = α + k 3600

 x = π − α + k 2π (k ∈ Z )

.

 x = α + k 2π
 x = π − α + k 2π
(k ∈ Z )


C.
D.
Câu 9. Phương trình sin2x – 2cosx = 0 có nghiệm:
π

π
π
8
4
2
2
A. x = +kπ;k∈ℤ

B. x=
+k2π;k∈ℤ
C. x = + kπ;k∈ℤ
D. x= +k2π;k∈ℤ
π
3
Câu 10. Phương trình sinx = sin có nghiệm:
π
π

±
6
3
3
A. x =
+ k2π ;k ∈ ℤ
B. x =
+ k2π; x =
+ k2π ;k ∈ ℤ
π
π

±
3
3
3
C. x =
+ k2π ;k ∈ ℤ
D. x =
+ kπ; x =

+ kπ ;k ∈ ℤ
y = 2sin x + 1
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số
là:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 12. Phương trình:

x=±
A.


+ kπ
12

2cos 2 x + 3 = 0
x=±
B.

có nghiệm là:


+ k 2π
12

x=±
C.



+ kπ
6

sin x + 3sin x+2 = 0

x=±
D.


+ k 2π
6

2

Câu 13. Nghiệm lượng giác của phương trình:

x=−
A.

C.

π
+ kπ
(k ∈ Z )
2

.

π


x
=

+ k 2π

2

 x = arcsin(−2) + k 2π
 x = − arcsin(−2) + k 2π

(k ∈ Z )


B.

π

x
=

+ k 2π

2

 x = arcsin(−2) + k 2π
 x = π − arcsin(−2) + k 2π

(k ∈ Z )



x=−
D.



π
+ k 2π
(k ∈ Z )
2
Trang 2/4 - Mã đề thi 436


Câu 14. Phương trình

5( 1+ cosx) = 2+ sin4 x − cos4 x

2cos x + 5cos x + 2 = 0
2

A.
C.

B.

2sin2 x + 5sin x − 3 = 0

D.

cos ( 3 x − 75° ) =

Câu 15. Phương trình
S = { 5o}
A.

Câu 16. Phương trình

A.

x = k 2π

1
2

S = { 45 }

với

0o < x < 60o

o

B.

π
cot(2 x − ) = 0
2
x=

C.


tương đương với phương trình:
cos2 x − 3cos x + 2 = 0
2cos2 x − 5cos x = 0

, có tập nghiệm là:
S = { 5o; 45o}

D.

S =∅

có nghiệm là:

π
π
+k
2
2

B.
sin ( 3 x ) = − cos 2 x ( 1)

C.

x = π + kπ

D.
( 1)

x = kπ


( 0; π )
. Tính tổng các nghiệm của trên
.


10
10
C.
D.
π

4 cos  3 x + ÷ = m 2 − m + 2
6

m
Câu 18. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số để phương trình :
có nghiệm
 π π
 − 18 ; 18 
thuộc đoạn
là :
(−∞;0]
[ − 1;0] ∪ [1; 2]
[1; +∞)
[ − 1; 2]
A.
B.
C.
D.

Câu 19. Nghiệm của phương trình: tanx + cot2x = 0 là:
A. Vô nghiệm.
B. Đáp án khác.
π
π
2
4
C. x = +kπ ;k ∈ ℤ
D. x= + k2π ;k ∈ ℤ
Câu 17. Cho phương trình:
π
π
2
A.
B.

Câu 20. Phương trình

x=

π

+k
3
3

π
cos(3 x − ) = 1
3
x=


có nghiệm là:

π

+k
6
3

x=

A.
B.
Câu 21. Nghiệm của phương trình: 2sin23x = 1 là:
π
π
12
6
A. x =
+ k ;k ∈ ℤ
π
3
C. x = k ;k ∈ ℤ
Câu 22. Dựa vào đồ thị của hàm số

y = sin x

C.

π


+k
12
3

B. x = k
D. x = k

π
4

3

x=
D.

π

+k
9
3

;k ∈ ℤ
;k ∈ ℤ.

, hãy tìm tất cả các khoảng giá trị của x để hàm số đó nhận giá

trị dương.
Trang 3/4 - Mã đề thi 436



A.
C.

( π + k2π;2π + k2π )
( k2π; π + k2π )

.

B.

.

D.

2sin x sin 2 x = 3 − 3 sin x

a+b = 4

B.

a + 2b = 3

( −π + k2π;k2π )
x=

Câu 23. Phương trình:
các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A.


π
 π

 − + k2π; + k2π ÷
2
 2


có nghiệm dạng
C.

.


+ k 2π , k ∈ Zb
,b ≠ 0
b

a −b =1

D.

. Trong

2b − a = 10

1
sin x + cos x = 1 − sin 2x
2
Câu 24. Phương trình

có nghiệm là:
π

π

 x = 8 + kπ
x
=
+ kπ


4
x = k π


 x = kπ
2
A.
, k∈ Z
B. 
, k∈ Z
π
π

x = +k

π

6
2


 x = 2 + k2π
x = k π


x = k2π
4
C. 
, k∈ Z
D. 
, k∈ Z
Câu 25. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
m≥ 2

A.

y = mcosx − 1
sin x − 2

lớn hơn 0 khi:

m<2 3

B.

m<1

m< 3

C.


D.

---------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 436



×