Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiem tra 1 tiet hoa hoc 8 bai so 1 15251

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.86 KB, 2 trang )

Onthionline.net
KIỂM TRA VIẾT 45 PHÚT. BÀI SỐ 1. MÔN HÓA 8. THCS KHÁNH HÒA
Điểm

Lời phê của giáo viên

Đề số 6

Lời phê của phụ huynh

Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng hoặc câu trả lời đúng nhất
t0
Câu 1. Cho phương trình hóa học: 3Fe + 2O2 
A có CTHH là:
→ A.
a. FeO
b. Fe3O4
c. Fe2O3
d. FeO2
Câu 2. Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học:
a. trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu
b. trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai chất ban đầu
c. trong đó có một chất mới được tạo thành từ ba chất ban đầu
d. trong đó có một chất mới được tạo thành từ một chất ban đầu
Câu 3. Cách gọi tên nào sau đây là của oxit:
a. Tên oxit = Tên nguyên tố + oxit
b. Tên oxit bazơ = Tên nguyên tố kim loại (kèm hóa trị) + oxit
c. Tên oxit = Tên nguyên tố (kèm hóa trị) + oxit
d. a và b
Câu 4. Đơn chất photpho tác dụng với oxi tạo thành chất nào sau đây: a. P5O2 b. P2O5 c. PO2 d. PO5
Câu 5. Chất có CTHH SO3 thuộc loại oxit:


a. Oxit axit
b. Oxit bazơ c. Không phải oxit
d. Không thuộc oxit axit và oxit bazơ
0
t
Câu 6. Cho phản ứng hóa học: CaCO3 
→ CaO + CO2. Phản ứng hóa học này thuộc loại:
a. phản ứng phân hủy
b. phản ứng hóa hợp
c. Không thuộc a và b
d. Thuộc cả a và b
Câu 7. Dãy oxit nào sau đây chỉ toàn là oxit axit:
a. CO2 ; CuO; SO3
b. Na2O; BaO; CuO
c. CO2; SO2; SO3
d. Không có đáp án đúng
Câu 8. Oxit axit nào sau đây có axit tương ứng là H3PO4:
a. PO3
b. PO4
c. P5O2
d. P2O5
Tự luận
Câu 9.
a. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống trong các sơ đồ phản ứng sau rồi cân bằng để được phương trình
hoá học đầy đủ (ghi rõ điều kiện nếu có)
(1) KMnO4 -- → K2MnO4 + ..........+ .........
(2) Ca
+
O2 -- → ...........
(3) Na

+ ......... -- → Na2O
b. Hãy chỉ ra phản ứng nào thuộc loại phản ứng phân huỷ? Phản ứng hoá hợp? Vì sao?
Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam nhôm trong bình đựng khí oxi (ở đktc).
a. Tính thể tích oxi cần dùng.
b. Tính khối lượng nhôm oxit sinh ra theo 2 cách.
Bài làm
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................


Onthionline.net
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................



×