Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de cuong on tap hoa hoc 8 co ban 37054

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.69 KB, 3 trang )

Onthionline.net

TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT.

ĐỀ CƯƠNG HÓA HỌC 8 NĂM HỌC 2012 – 2013
I/ Lý thuyết:
Câu 1: Trình bày tính chất của oxi ?
Câu 2: Oxit ? Cách gọi tên oxi ? Phân loại oxit ? Ví dụ ?
Câu 3: Nêu thành phần của không khí ?
Câu 4: Trình bày tính chất của hiđro ?
Câu 5: Kể tên các hóa chất có thể dùng để điều chế hiđro, oxi trong phòng thí nghiệm ?
Viết phương trình phản ứng hóa học ?
Câu 6: Phân biệt phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy, phản ứng thế, phản ứng oxi hóa
khử ? Cho ví dụ ?
Câu 7: Khái niệm axit, bazơ, muối ? Ví dụ ?
Câu 8: Phân loại axit, bazơ, muối ? Ví dụ ?
Câu 9: Cách gọi tên axit, bazơ, muối ? Ví dụ ?
Câu 10: Khái niệm dung dịch, dung môi, chất tan ? Ví dụ ?
Câu 11: Độ tan của một chất trong nước là gì ?
Câu 12: Nồng độ phần trăm, nồng độ mol của dung dịch là gì ?

II/ Bài tập:
Bài tập 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản
ứng hóa học nào đã học ?
t
a/ KClO3 
→ KCl + O2
t
b/ ……. + O2 
→ H2O.
c/ Fe2O3 + ……….  Al2O3 + Fe


d/ Fe3O4 + …….  Fe + CO2.
t
e/ Fe + …….. 
→ Fe3O4
g/ P2O5 + …….. - - -> H3PO4
t
h/ KMnO4 
→ K2MnO4 + MnO2 + ……..
i/ H2O + ………. ---> H2SO4.
t
k/ CaCO3 
→ ……… + CO2
l/ Fe + H2SO4 ---> FeSO4 + ………
m/ Fe + 2HCl  FeCl2 + ……….
t
n/ Al + O2 
→ ...........
o/ Zn + HCl 
→ ................... + .......................
Bài tập 2: hoàn thành chuỗi phản ứng cho các chuyển đổi sau:
a/
P2O5
H3PO4
KClO3
O2
Na2O
NaOH
H2O
H2
H2O

KOH
o

o

o

o

o

o


Onthionline.net

b/
KMnO4
KOH
H2O
O2
Fe3O4
Fe
H2
H2O
H2SO4
KClO3
Bài tập 3: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất đựng trong các lô mất nhãn
sau:
a/ H2O, HCl, KOH.

b/ CaO, P2O5
c/ KOH, NaCl, HCl.
d/ Ca(OH)2, HCl, Na2SO4.
e/ H2SO4, NaOH, H2O.
Bài tập 4: Cho 26 gam kẽm tác dụng với một lượng dư dung dịch axit clohiđric.
a/ Tính thể tích khí hiđrô thu được (đktc).
b/ Tính khối lượng kẽm clorua khan thu được.
c/ Dùng lượng khí hođro sinh ra ở phản ứng trên để khử 64 gam CuO ở nhiệt độ cao. Tính
khối lượng đồng thu được.
Bài tập 5: Cho 22,4g sắt tác dụng với một lượng dư dung dịch H2SO4 loãng:
a)Viết phương trình hoá học .
b)Tính thể tích khí hiđrô sinh ra ở đktc
c)Tính khối lượng muối FeSO4 khan thu được.
d/ Dùng toàn bộ thể tích khí hiđro trên để khử 160 gam CuO ở nhiệt độ cao. Tính khối
lượng Cu thu được.
Bài tập 6: Gọi tên và phân loại các hợp chất sau:
CuO, CaO, H2SO3, CaCO3, HNO3, P2O5, NaHCO3, KOH, Fe(OH)3, Fe2O3, ZnSO4,
NaH2PO4, H2S, ZnCl2, Al2O3, HCl, MgO, H3PO4
Bài tập 7: Ghi lại phương trình phản ứng hóa học trong các hiện tượng mô tả dưới đây:
a/ Đốt cháy lưu huỳnh ngoài không khí, lưu huỳnh hóa hợp với oxi tạo ra chất khí có mùi
hắc là khí sunfurơ.
b/ Dưới tác dụng của dòng điện nước bị phân hủy sinh ra khí hiđro và khí oxi.
c/ Khi nung nóng trong lò, đá vôi (CaCO3) bị phân hủy sinh ra vôi sống (CaO) và khí
cacbonic.
d/ Đốt cháy sắt trong lọ chứa khí oxi sinh ra các hạt màu nâu là oxit sắt từ (Fe3O4).
Bài tập 8: Tính nồng độ phần trăm của các dung dịch sau:
a/ Hòa tan 50 gam NaCl vào nước thu được 750 gam dung dịch.
b/ Hòa tan 20 gam NaOH vào 180 gam nước.
Bài tập 9: Tính nồng độ mol của dung dịch thu được khi:
a/ Hòa tan 3 mol H2SO4 vào nước thu được 12 lít dung dịch H2SO4.

b/ Hòa tan 60 gam NaOH vào nước thu được 500 ml dung dịch.
Bài tập 10: Khử hoàn toàn 32g CuO bằng khí hiđrô ở nhiệt độ cao.
a/ Viết các PTPƯ?
b/ Tinh thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng.
c/ Tính khối lượng đồng thu được?


Onthionline.net

d/ Tính khối lượng kẽm cần để điều chế đủ lượng khí hiđro dùng cho phản ứng trên khi cho
kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric.
Bài tập 11: Khử 16 gam đồng (II) oxit bằng khí hiđrô.
a/ Tính khối lượng kim loại đồng thu được.
b/ Tính thể tích khí hiđrô cần dùng (đktc).
Bài tập 12: Để điều chế được 8,96 lít khí oxi (đktc) trong phòng thí nghiệm.
a/ Tính khối lượng kali clorat cần dùng.
b/ Nếu dùng kali pemanganat để điều chế, tính khối lượng kali pemanganat cần dùng.



×