Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de thi hsg tinh hung yen mon hoa hoc 9 16408

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.03 KB, 2 trang )

Onthionline.net

Câu I. 2 điểm
1. Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) A1 +
A2 +
A3 →
A4
( muối )
( oxit )
( oxit )
( muối )
(b) A4 + A5 → A1 + A6 + A3
(bazơ)
( muối )
( c ) A5 + A7 →
A8 +
A3
( oxit )
( muối )
(d ) A9 +
A3 →
A10
( oxit )
( bazơ )
Hãy chọn các chất vô cơ thích hợp ứng với A1, A2, ….A10 và viết PTHH của các Pư xảy ra theo
sơ đồ trên ( ghi đk nếu có )
2. Viết PTHH của các PƯ xảy ra trong các trường hợp sau:
a. Sục khí Cl2 vào nước vôi trong ở ĐK thường
b. Sục khí Cl2 vào nước vôi nóng ( 300)
3. Từ các chất đầu là FeS2, NaCl và nước hãy viết PTHH ( ghi đk nếu có ) của các phản ứng


điều chế các chất sau :
Fe, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCl2, FeCl3.
Câu II: ( 1,5 đ )
Người ta thực hiện các thí nghiệm sau:
1. Cho 1 mẩu Na vào dung dịch chứa Al2(SO4)3, Fe2(SO4)3 thu được khí A, dung dịch B và kết
tủa C. Nung C đến khối lượng không đổi thu được chất rắn D. Cho H2 dư đi qua D nung nóng thu
được chất rắn E ( H = 100% ). Cho E vào dd HCl dư thấy E tan hoàn toàn, khi cho E vào dung dịch
NaOH dư thì E chỉ tan 1 phần
2. Nung nóng Cu trong KK sau một thời gian được chất rắn X. hòa tan vừa hết X trong H2SO4 đặc
nóng thu được dd Y và khí Z không màu mùi hắc. Cho Na vào dd Y thu được khí M và kết tủa N.
Cho khí Z tác dụng với dd KOH thu được dd P vừa td với dd BaCl2 và vừa td được với dd NaOH
Viết PTHH của các Pư giải thích hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm trên.
Câu III. ( 1,5 điểm )
Hỗn hợp X gồm Na2CO3, KHSO3, K2SO3. Dùng 187,5ml dd H2SO4 1M vừa đủ tác dụng với
27,5 gam hh X tạo ta muối trung hoà. Lượng hh X đó td vừa đủ với 75ml dung dịch NaOH 1M.
a. Tính khối lượng mỗi chất trong X
b. Hòa tan 55 gam hh X trong 500ml dung dịch HCl 2M thu được dd Y và hh khí A. Tính CM
các chất trong dd Y và thể tích các chất trong hh A ( đktc )
Biết: quá trình hòa tan X làm thay đổi thể tích không đáng kể.
Câu IV ( 1,5 đ )
Trong phòng thí nghiệm các hóa chất và dung cụ thực hành có đủ.
1. Từ chất ban đầu là Na2CO3.10H2O hãy trình bày cách pha chế 100ml dd Na2CO3 0,5M
2. Có 7 lọ hóa chất bị mất nhãn mỗi lọ đựng 1 dd ( nồng độ 0,1M ) sau:
NaCl, NaOH, HCl, Na2SO4, BaCl2, Ba(OH)2, H2SO4
Chỉ được dùng 1 hóa chất hãy trình bày cách tiến hành thí nghiệm để nhận biết mỗi dung dịch
trong mỗi lọ hóa chất trên và viết PTHH của các Pư nếu có
Câu V ( 1,5 điểm )
1. Viết PTHH theo sơ đồ chuyển hóa sau:
A6 →
PVC


CH3COONa

→ A1



A2 →


A3 → A4



A5 →

PE


Onthionline.net

A7

→ C6H6Cl6

Biết A1, A2, … là các chất hữu cơ
2. Hãy cho biết 4 PP điều chế axit axetic. Viết PTHH của các Pư đã dùng ( ghi rõ đk )
Câu VI. ( 2 điểm )
Cho 6,4 gam khí oxi và 0,01 mol hh khí A gồm hidrocacbon và 1 bình kín dung tích không đổi ở
nhiệt độ t10C và áp suất P1 atm

Bật tia lửa điện đốt cháy hoàn toàn hh khí A và giữ bình ở nhiệt độ t20C và áp suất P2 atm.
Cho toàn bộ hh khí thu được sau khi đốt cháy đi rất chậm qua bình 1 đựng lượng dư H2SO4 đặc và
bình 2 đựng lượng dư dd KOH đặc thấy KL các bình tương ứng tăng lên là 0,324 gam và 0,528
gam
1. Tính tổng số mol hh khí sau Pư đốt cháy
2. XĐ CTPT của 2 hidrocacbon trên và %V của chúng trong hh.



×