Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de thi thu vao lop 10 mon hoa hoc 72495

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.91 KB, 5 trang )

onthionline.net
Phòng Giáo dục&Đào tạo
Việt Yên

Đề thi thử vào lớp 10 thp Năm học 2011 - 2012

Môn: Hoá học
Thời gian làm bài: 60 phút

Câu I: (2 điểm)
1) Nguyên tử của nguyên tố A có điện tích hạt nhân 11+, có 3 lớp
e, và có 1e ở lớp ngoài cùng. Hãy cho biết:
a) Vị trí của nguyên tố A trong bảng hệ thống tuần hoàn.
b) So sánh khả năng hoạt động của nguyên tố A so với các
nguyên tố lân cận.
Câu II: (3 điểm)
1-Viết các phương trình hoá học để thực hiện sơ đồ chuyển hoá
sau (ghi đủ các điều kiện phản ứng nếu có):
1
2
3
4
5
Al 
Al2O3 
AlCl3 
Al(OH)3 
Al2O3 
Al
→
→


→
→
→
7
8
NaAlO2
2- Cho các chất: C2H4; Br2; C2H2; C2H5OH; Zn; CH3COOH có bao
nhiêu cặp chất tác dụng với nhau từng đôi một. Viết các phương trình
hoá học .
Câu III: (2.5 điểm)
1- Có 6 lọ chứa các dung dịch không màu KCl, KOH, HCl, Ba(OH) 2,
H2SO4, MgSO4 .Không dùng thêm thuốc thử nào khác,hãy nhận biết các
dung dịch đó bàng phương háp hoá học.
2- Cho hai nguyên tố X và Y thuộc hai chu kỳ liên tiếp và ở hai
nhóm liên tiếp, có tổng số điện tích hạt nhân là 19, X và Y có thể tạo
nên hợp chất
a- X và Y là nguyên tố nào?
b- Cho biết cấu tạo và dự đoán tính chất của X và Y
Câu IV: (2,5 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn12g một hợp chất hữu cơ A tạo ra 8,96 lít khí
CO2(ĐKTC) và 7,2g H2O.
a) Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của A. Biết
A tan trong nước và tác dụng với Na2CO3. Tỉ khối hơi của A so với khí
hiđro là 30.
b) Cho 120g dung dịch A 10% tác dụng với CaCO 3 vừa đủ. Tính
nồng độ % của dung dịch sau phản ứng.
( Cho C = 12;
O = 16; H = 1; Ca = 40)



onthionline.net
Chú ý: Học sinh được sử dụng máy tính và bảng hệ thống tuần hoàn
các nguyên tố hoá học.

Phòng Giáo dục&Đào tạo
Việt Yên

Hớng dẫn chấm
thi thử vào lớp 10 thpT Năm học 2011 - 2012

Môn: Hoá học
Câu I: (2 điểm)
1) a) Nêu đúng vị trí của nguyên tố A trong bảng hệ thống tuần
hoàn (0,5đ)
Nguyên tử của nguyên tố A có điện tích hạt nhân 11+, có 3 lớp e,
và có 1e ở lớp ngoài cùng nên A ở ô số 11, chu kì 3, nhóm I, là một kim
loại.
b) So sánh khả năng hoạt động của nguyên tố A so với các
nguyên tố lân cận đúng(0,5đ)
A là Na. Tính kim loại của nguyên tố Na so với các nguyên tố lân
cận:
Câu
II
3điể
m

Na > Mg; Li < Na < K
ý1- Viết đúng mỗi PTHH cho 0,25 đ x8,
Các PTHH từ 1 đến 5 viết lần lợt còn các PTHH sau:
Al

NaAlO 2
Al
NaAlO 2
Al(OH)3
NaAlO2
Học sinh có thể viết phơng trình nào trớc cũng đợc
ý1- Viết đúng mỗi PTHH cho 0,25 đ x4






onthionline.net
Câu
III
ý1(1,25 đ)
- kẻ bảng, phân tích tìm ra ba nhóm chất
- Nhóm I: Khi đổ vào các chất còn lại không có dấu
hiệu gì là HCl và KCl.
- Nhóm II: Tạo một lần kết tủa với các chất còn lại là
KOH và H2SO4
- Nhóm III: Tạo hai lần kết tủa với các chất còn lại là
Ba(OH)2, và MgSO4
-Lấy Các sản phẩm kết tủa ở mẫu II nhiệt phân hoàn
toàn , nếu thấy khối lợng giảm thì đó là sản phẩm của
của KOH và đó là kết tủa Mg(OH)2, nếu khối lợng
không đổi là sản phẩm của H2SO4
- Lấy Mg(OH)2 cho vào hai chất trong nhóm I : Nếu tan
thì đó là HCl, không tan là KCl.

- Lấy HCl vừa tìm đợc đổ vào kết tủa các mẫu ở nhóm
III, nếu kết tủa tan hết thi đó là sản phẩm của MgSO 4 ,
nếu tan một phần lá sản phẩm của Ba(OH)2
Viết đầy đủ các phản ứng
ý2 ; 1,25 đ
- Gọi số hiệu của A và B lần lợt là ZA và ZB (ZB >ZA)
- Do A và B ở hai chu kì liên tiếp và hai nhóm liên tiếp
nên có các trờng hợp sau
T.h 1: ZA + ZB = 19 và ZB - ZA = 9 suy ra ZB = 14
( B là Si)
ZA = 5 ( A là Bo)
T.h 2: ZA + ZB = 19 và ZB - ZA = 7 suy ra ZB = 13
( B là Al)
ZA = 6 ( A là Cacbon).
Theo giả thiết A và B tạo nên hợp chất nên A là
Cacbon, B là Nhôm-Nêu đủ cấu tạo và tính chất cơ bản
của mỗi nguyên tố
Câu IV: (2,5 điểm)
a, MA = 60(g)

nCO2 = 0,4(mol)  nC = 0,4(mol)  mC = 4,8(g).
nH2O = 0,4(mol)  nH = 0,8(mol)  mH = 0,8(g).
mC + mH = 4,8 + 0,8 = 5,6 < 12.
Trong A có nguyên tố C, H, và O.

0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

0.25 đ


0,25đ

0,25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0,25x2


onthionline.net

mO

=

6,4(g)



nO

=

0,4(mol)

(0,25đ)
Công thức tổng quát: CxHyOz
2:1

x : y : z = 0,4 : 0,8 : 0,4 = 1 :


Công
(0,25đ)

thức

đơn

giản:

Công
(0,25đ)

thức

phân

tử:

Công
(0,25đ)

thức

cấu

tạo

:


C

H2O

C2
CH3

H4O2
COOH

b) mCH3COOH = 12(g)
PTHH:
2CH3COOH + CaCO3 → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2
0,25đ)
Tỉ lệ mol:
2
1
1
1
Tỉ lệ g:
120
100
158
18
44
Đề ra(g):
12
?
?
?


m(CH3COO)2Ca

= 15,8(g);

m CaCO3

4,4(g). ( 0,25đ)

mdd = 120 + 10 - 4,4 = 125,6 (g)
( 0,25đ)

C%(CH3COO)2Ca = 12,58(%)
( 0,25đ)

= 10(g);

m CO2 =

(
1


onthionline.net



×