Tải bản đầy đủ (.pptx) (39 trang)

Phân tích mối quan hệ giữa sinh vật và sự thích nghi của sinh vật trước thay đổi môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.23 MB, 39 trang )

Đề tài 2:Phân tích mối quan hệ giữa sinh vật
và sự thích nghi của sinh vật trước các thay
đổi của môi trường
Nhóm 19, Lớp KTMT K58
1: Trần Trọng Thanh
2: Phùng Văn Thắng
3:Vũ Minh Thắng


Mục lục
A: Mối quan hệ giữa sinh vật
B: Sự thích nghi của sinh vật trước thay đổi của môi trường


A: Mối quan hệ giữa sinh vật

Định nghĩa: Là sự tương tác của các loài theo các phương thức khác nhau.


MỐI QUAN HỆ

CON MỒIVẬT DỮ

CẠNH TRANH

KÝ SINH

CỘNG SINH

HỘI SINH



I:Con mồi- Vật dữ

VẬT DỮ

CON VẬT GIẾT ĂN THỊT

CON MỒI

CON VẬT BỊ ĂN THỊT


Quan hệ tương hỗ giữa vật ăn thịt và con mồi
Quan hệ thức ăn vì vật ăn thịt và con mồi là động vật.
Thích nghi về hình thái cấu tạo của cơ quan để cùng tồn tại.
Quan hệ giữa vật ăn thịt và vật mồi luôn giữ cân bằng nên số lượng cá thể
dao động gần như đồng bộ.


Click icon
to add pi
cture

Báo đốm săn
mồi


Click icon
to add pi
cture


Cá mập săn mồi


Click icon
to add pi
cture

Đại bàng săn mồi


II: CẠNH TRANH
Xảy ra giữa hai hay nhiều loài với nhau.
CÙNG CHUNG NGUỒN THỨC
ĂN

QUAN HỆ CẠNH TRANH

NƠI Ở HẠN CHẾ


CẠNH TRANH

CẠNH TRANH CÙNG

CẠNH TRANH KHÁC

LOÀI

LOÀI


Là sự cạnh tranh của hai hay
Thể hiện trong tập tính chiếm

nhiều loài cùng sống trong

cứ lãnh thổ, ăn thịt lẫn nhau

một hệ sinh thái để đảm bảo
đời sống của mình


Click icon
to add pi
cture

Cạnh tranh cùng loài
(Sư tử tranh giành
lãnh thổ với nhau)


Click icon
to add pi
cture

Sư tử và hổ


III: KÝ SINH
Định nghĩa: Là mối quan hệ giữa hai cá thể trong đó một vật có lợi và một

vật có hại.

VẬT SỐNG TRÊN CƠ THỂ VẬT KHÁC, SỬ
VẬT KÝ SINH

DỤNG CHẤT DINH DƯỠNG CỦA VẬT ĐÓ ĐỂ
NUÔI SỐNG MÌNH

VẬT CHỦ

VẬT CHỨA VẬT KÝ SINH


Quan hệ giữa vật chủ và vật ký sinh
Vật ký sinh có những thích nghi về hình dạng, kích thước thân, màu sắc
cấu tạo của cơ quan bám hệ tiêu hóa, hệ vận chuyển, sự sinh sản

Vật chủ có những thích nghi ngược lại với vật ký sinh để tự bảo vệ


Click icon
to add pi
cture

Chấy và rận mu kí
sinh trên cơ thể
người


Click icon

to add pi
cture

Giun kim ký sinh
trong cơ thể người


IV: Cộng sinh
Định nghĩa: Là mối hợp tác giữa hai loài mà cả hai cùng có lợi.

LOÀI
LOÀI A
A

LOÀI B

PHÁT TRIỂN, SINH
TỒN


Click icon
to add pi
cture

Mối và Trùng roi


Click icon to add picture

Vi khuẩn nốt sần

cây họ đậu


V: Hội sinh
Định nghĩa: Là mối quan hệ giữa 2 loài trong đó một loài có lợi còn loài kia
không có lợi cũng như không bị hại.

LOÀI A

LOÀI B

PHÁT TRIỂN


Giun dẹp sống trong mai sam


VI: Quan hệ giữa động vật và thực vât
Mặt lợi
THỰC VẬT

ĐỘNG VẬT

LÀ THỨC ĂN CỦA ĐỘNG
VẬT

GIÚP PHÂN TÁN , THỤ PHẤN


Mặt hại


THỰC VẬT

ĐỘNG VẬT

MỘT SỐ LOẠI NẤM, THỰC VẬT GÂY
BỆNH CHO ĐỘNG VẬT

GIẪM ĐẠP, PHÁ HỦY THẢM THỰC
VẬT


Tác động của con người với thiên nhiên
Tác động có ý thức, mục đích.
Quy mô lớn hơn rất nhiều so với động, thực vật.
Là nhân tố chính thay đổi bộ mặt thiên nhiên.


×