Chuyên đề 1: Thứ tự dịch
Quy tắc 1. Dịch cụm từ
Ở tiếng anh khi có một cụm từ (tạo thành từ 2 , 3 hay 4 từ) ta sẽ dịch từ sau
ra trước. Chúng ta cùng xem các ví dụ.
Nephrotic syndrome:
hội chứng dịch: hội chứng thận hư
Thận hư
Small blood vessels
nhỏ
mạch máu dịch: các mạch máu nhỏ
High blood pressure
cao
máu
huyết áp cao)
áp lực dịch: áp lực máu cao (hay còn gọi là tăng huyết áp,
Chronic obstructive pulmonary disease (COPD)
mạn tính
tắc nghẽn
bệnh bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
phổi
Quy tắc 2. Dịch câu
Dịch câu thì ta sẽ dịch từ trước qua sau, từ hay cụm từ nào đứng trước ta
dịch trước, lưu ý cụm từ thì ta dịch theo quy tắc 1
Nephrotic syndrome is a kidney disorder
Hội chứng thận hư
là một
rối loạn thận
(cụm từ)
(cụm từ)
Dịch: Hội chứng thận hư là một rối loạn thận
Acute causes of high blood pressure include stress, kidney disease
các nguyên
nhân cấp tính
của
tăng huyết áp
(cụm từ)
gồm
stress
bệnh lý thận
(cụm từ)
Dịch: các nguyên nhân cấp tính của tăng huyết áp gồm stress, bệnh lý về thận
Cirrhosis develops when scar tissue replaces normal, healthy tissue
Xơ gan
hình thành khi
mô sẹo
(cụm từ)
thế chỗ mô khỏe manh, bình
thường
Dịch: xơ gan hình thành khi mô sẹo thế chỗ mô khỏe mạnh, bình thường.
Bài tập dịch cụm từ
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
abdominal cavity
a pus-filled abscess
Pigment stones
Endoscopic ultrasound
World Health Organization
American Heart Association
urinary tract infections
anti-inflammatory medication
radioactive iodine treatments
Bài tập dịch câu
1. Your doctor may suspect you have an ulcer just by your symptoms
2. The pancreas is a large gland behind the stomach and next to the small
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
intestine.
These are the most common signs of COPD.
There’s no cure for cirrhosis except a liver transplant.
You can get pneumonia in your daily life, such as at school or work
Healthy kidneys keep the right amount of protein in the blood
The leading cause of kidney stones is a lack of water in the body
Hypertension and heart disease are global problems.
You might not even know you have them until they block a bile duct,
causing pain that you need to get treated right away. (gallstones)
10. One study suggests that the appendix may have some role in gut immunity
Đáp án
Dịch cụm từ
1. ổ bụng
2. một ổ áp xe chứa đầy mủ
3. các viên sỏi sắc tố
4. siêu âm nội soi
5. Tổ chức sức khỏe thế giới
6. Hiệp hội tim mạch Hoa Kỳ
7. Nhiễm trùng đường tiểu
8. Thuốc chống viêm
9. Điều trị bằng iod phóng xạ
Dịch câu
Lưu ý khi dịch ta có thể thay đổi chút sao cho bản thân và người đọc dễ
hiểu nhất.
1.
2.
3.
4.
5.
Bác sĩ có thể nghi ngờ bạn bị loét dạ dày từ các triệu chứng của bạn
Tụy là một tuyến lớn nằm phía sau dạ dày và gần ruột non
Đây là những dấu hiệu (triệu chứng) hay gặp nhất của COPD.
Ngoài ghép gan, không có phương pháp điều trị nào khác cho bệnh xơ gan.
Bạn có thể mắc viêm phổi trong cuộc sống hằng ngày, ví dụ ở trường hay
6.
7.
8.
9.
nơi làm việc.
Thận khỏe giúp giữ lượng protein ổn định trong máu.
Nguyên nhân gây nên sỏi thận là thiếu nước trong cơ thể
Tăng huyết áp và bệnh lý tim mạch là các vấn đề toàn cầu
Thậm chí, bạn có thể không biết bạn mắc bệnh cho đến khi chúng làm
tắc đường mật gây nên những cơn đau làm bạn phải điều trị ngay lập tức
(nói về bệnh sỏi mật) .
10. Một nghiên cứu đề xuất rằng, có thể ruột thừa đóng vai trò nhất định đối
với hệ miễn dịch của ruột.
Đọc thêm: Cụm danh từ
Thứ tự dịch ra tiếng Việt:
số đếm (number) - danh từ chính (head noun) - tính từ (adjective).
Ví dụ:
- two beautiful girls: hai cô gái xinh đẹp.
- 1 couple of small houses : một vài ngôi nhà nhỏ
Thứ tự phần viết bằng tiếng Anh.
Nguồn: />
Chuyên đề 2: Dịch cho người đọc dễ hiểu
Trong việc dịch tiếng anh, đôi khi ta không cần dịch chính xác nghĩa của
từng câu chữ, như vậy rất khô cứng. Ta cần thay đổi một chút sao cho phù
hợp với thuật ngữ y học và giúp người đọc dễ hiểu. Chúng ta cùng xem một
vài ví dụ.
Other health problems
khác sức khỏe vấn đề
theo lẽ thường, khi dịch ra sẽ là “các vấn đề sức khỏe khác” tuy nhiên,
chúng ta cũng có thể hiểu “vấn đề sức khỏe” ở đây là “bệnh” nên ta có thể
dịch là “các bệnh khác”.
Nephrotic syndrome increases the risk of other health problems
Hội chứng thận hư làm tăng nguy cơ mắc các bệnh lý khác. (Nghĩa là từ hội
chứng thận hư gây nên biến chứng làm cơ thể mắc thêm các bệnh khác)
Cells
provide structure for the body
Các tế bào cung cấp cấu trúc cho
cơ thể
Tương tự, chúng ta không dịch là “các tế bào cung cấp cấu trúc cho cơ thể”,
nghe không hay mà nên dịch “các tế bào cấu tạo nên cơ thể”
If hospital treatment is needed
Nếu
điều trị ở viện
là cần thiết
Chúng ta không dịch là “nếu điều trị ở viện là cần thiết” mà nên dịch “nếu
cần nhập viện điều trị”.