Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

khoa học tự nhiên hóa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.39 KB, 4 trang )

Ngày soạn: 26/10/2017
Ngày giảng: 28/10/2017
Chủ đề 2: KHÔNG KHÍ - NƯỚC
Tiết: 14 - Bài 4: HIĐRO – NƯỚC (T6)
I. Mục tiêu:
- Trình bày được vai trò quan trọng của nước đối với sự sống, đối với sự phát
triển của xã hội; vấn đề ô nhiễm và biện pháp chống ô nhiễm nguồn nước; sử
dụng tiết kiệm nước sạch.
II. Chuẩn bị
* Giáo viên:
* Học sinh:
- Nghiêm cứu trước nội dung B IV.
- Chuẩn bị trước thí nghiệm SGK phần IV theo nhóm.
III. Tổ chức giờ học
1. Ổn định tổ chức
2. Khởi động: (10p)
GV: Đội nào nhanh đội nào đúng nhất
HS: 1 HS lên phổ biến luật chơi và làm trọng tài.
- Lớp chia thành 3 đội chơi thảo luận với nhau đưa ra các bước giải bài toán bằng
cách lập phương trình hóa học
- Các nhóm được hoạt động trong thời gian 6 phút
- Yêu cầu mỗi bước chỉ 1 bạn lên ghi.
- Nhóm nào hoàn thiện xong trước hoạc được nhiều nhất và đúng nhiều nhất là
thắng cuộc.
GV: NX và dẫn dắt vào bài
3. Bài mới
Hoạt động của GV – HS
Hoạt động 1: Làm bài tập (15p)
GV: Đưa nội dung bài tập 1 lên bảng và yêu
cầu HS hoạt động nhóm giải theo các bước
mà HS đã đưa ra ở hoạt động khởi động trong


thời gian 8 phút
Bài tập 1: Khử 48g CuO bằng khí hiđro.
Hãy:
a. Tính số gam đồng kim loại thu được.
b. Tính thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng.
HS: Hoạt động nhóm giải theo các bước
GV: Quan sát HS hoạt động hỗ trợ cho nhóm
còn yếu và chậm
Nếu thấy nhóm nào thực hiện tốt yêu cầu đại
diện nhóm lên trình bày nhanh trên bảng

Nội dung
V. Luyện tập (tiếp)
1. Bài tập 1:


Dư đoán bài làm của HS:
- PTHH: CuO + H2 → Cu + H2O
- Số mol CuO tham gia phản ứng:
nCuO = 48/80 = 0,6 (mol)
- Số mol của H2 tham gia phản ứng:
Theo PT Số nCuO = nCu = nH2 = 0,6 mol
- mCu = 0,6 x 64 =38,4 g
Thể tích H2 = 0,6 x 22,4 = 13,44 lit

Đáp án:
PT: CuO + H2 → Cu + H2O
Theo PT Số nCuO = nCu =0,6 mol
mCu = 0,6 x 64 =38,4 g
Theo PT nCuO = nH2 = 0,6 mol

Thể tích H2 = 0,6 x 22,4 =
13,44 lit

Hoạt động 2: Bài tập 2. (15p)
GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm 7 phút (chia Bài tập 2:
Câu 1. Viết PTHH:
sẻ nhóm) làm bài tập 2
1. 2H2SO4 + Zn " ZnSO4+ H2
Bài tập 1: Cho dãy biến hóa sau:
2. 2HCl + Zn " ZnCl2 + H2
H2SO4 1
H2O
3. 2HCl + Fe " FeCl2 + H2
4
4. 2H2 + O2 " 2 H2O
HCl 2
H2 5
Pb
5. H2 + PbO " Pb + H2O
3
6
6. H2 + CuO " Cu + H2O
Fe

Cu

1. Viết các phương trình phản ứng thực hiện
dãy biến hóa
2. Phương trình phản ứng nào thể hiện tính
chất hóa học của hiđro?

3. Phản ứng nào dùng để điều chế hiđro
trong phòng thí nghiệm ?
4. Phân loại các phản ứng trên. Dựa vào đâu
mà em có cách phân loại đó.
HS: Thảo luận nhóm làm bài tập 2
GV: Theo dõi hướng dẫn các nhóm yếu
HS: Đại diện nhóm báo cáo, HS nhóm khác
nhận xét bổ sung
GV: Chuẩn đáp án

Câu 2. Phản ứng thể hiện tính
chất hoá học của hiđro: phản ứng
4, 5, 6
Câu 3.
- Phản ứng dùng để điều chế
hiđro trong phòng thí nghiệm: 2,
3
Câu 4:
- Phản ứng phân huỷ: 1
- Phản ứng hoá hợp: 4
- Phản ứng thế: 2, 3

4. Tổng kết - Hướng dẫn về nhà (5p)
* Củng cố:
- Nêu thế nào là phản ứng thế .?
- Nêu biện pháp chống ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước.
*Hướng dẫn học bài, chuẩn bị bài:
- Ôn tập toàn bộ các nội dung kiến thức và bài tập về hiđro, oxi và nước.



Ngày soạn: 26/10/2017
Ngày giảng: 28/10/2017
Tiết: 15 ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
- Củng cố lại các kiến thức và bài tập về oxi, hiđro và nước
II. Chuẩn bị
* Giáo viên:
* Học sinh:
- Ôn tập lại các kiến thức và làm đầy đủ các bài tập của của hai bài này.
III. Tổ chức giờ học
1. Ổn định tổ chức
2. Khởi động: (5p)
GV: Nước có thành gồm những nguyên tố nào?
HS: Nhớ lại kiến thức và trả lời và hỏi ý kiến chia sẻ của lớp
GV: NX và dẫn dắt vào bài
3. Bài mới
Hoạt động của GV – HS

Nội dung
I. Kiến thức cần nhớ.

Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ. (15p)
GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm 6 phút trả
lời câu hỏi
GV: Phát phiếu học tập
- Nhóm 1, 2, 3: Tính chất hóa học của oxi,
hiđro và nước.
- Nhóm 4: Phân biệt cách thu khí hi đro và
khí oxi. Người ta dựa vào tính chất vật lý nào
để có cách thu như thế ?

Nhóm : Nêu lại khái niện phản ứng thế và lấy
2 ví dụ về phản ứng thế ?
- Nhóm 6: Ghi lại các bước tính theo PTHH.
HS: Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
GV: Yêu cầu HS đại diện nhóm báo các,
nhóm khác bổ sung
HS: Đại diện các nhóm báo cáo
GV: Đưa bảng chuẩn cho HS đối chiếu

1. Tính vật lý và chất hóa học
của oxi, hiđro và nước.
2. Phản ứng thế
3. Các bước tính theo PTHH.

Hoạt động 2: Bài tập. (20p)

II. Bài tập

GV: Đưa bài tập số 1.
Bài tập 1:
Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau: oxi,
không khí và hiđro bằng thí nghiệm nào có
thể nhận ra chất khí trong mỗi lọ.

Bài tập 1:
- Lấy ở mỗi lọ một ít mẫu thử và
đánh số thứ tự .
- Đưa nước vôi sống đi qua mỗi



GV: YC HS hoạt động nhóm cặp trả lời câu mẫu thử thì thấy lọ có vẩn đục
hỏi trong thời gian 5 phút
---> biết lọ đó là không khí .
HS: Trao đổi nhóm cặp thống nhất ý kiến ra Sau đó đưa que đóm còn tàn lửa
nháp
vào 2 lọ còn lại . Thấy lọ có
GV: Gọi 1 HS chia sẻ
ngọn lửa bùng cháy ta biết đo là
HS: Chia sẻ và hỏi ý kiến chia sẻ
khí oxi
GV: NX và chốt đáp án
Và lọ có tiếng nổ nhỏ thì ta biết
đó là Hidro .
GV: Đưa bài tập số 2
Bài tập 2: Cho 5,6 g CaO vào nước
a. Viết PTHH ?
c. Tính m của hợp chất bazơ tạo thành sau
phản ứng ?
GV: Yêu cầu HS đọc tóm tắt đề
+ Bài tập trên thuộc dạng nào ?
+ Hãy định hướng các bước giải bài tập trên?
HS: Trả lời , HS khác bổ sung
GV: Nhấn mạnh lại
B1: Chuyển đổi mCaO thành nCaO
B2: Dựa vào phương trình từ nCaO tìm
nCa(OH)2
B3 : Chuyển đổi nCa(OH)2 thành mCa(OH)2
GV: Gọi một HS lên bảng làm bài tập
GV xem các học sinh khác làm bài và chấm
vở nếu cần

HS: Lên bảng làm bài tập, HS khác nhận xét
bổ sung
GV: Chuẩn kiến thức

Bài tập 2:
Giải:
- PTHH
CaO + 2H2O
- Số mol Na là

Ca(OH)2
5,6

nCaO =

= 0,1 mol

56
- Số mol Ca(OH)2 là
Theo PT:
nCaO = nCa(OH)2 = 0,1 mol
- Khối lượng Ca(OH)2 là
m Ca(OH)2 = 0,1 . 74 = 7,4g

4. Tổng kết - Hướng dẫn về nhà (5p)
* Củng cố:
- Nêu thế nào là phản ứng thế .?
- Phân biệt cách thu khí hiđro và khí oxi.
*Hướng dẫn học bài, chuẩn bị bài:
- Ôn tập toàn bộ các nội dung kiến thức và bài tập về hiđro, oxi và nước để chuẩn

bị cho kiểm tra giữa kì.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×