Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn tập hóa hữu cơ lớp 12 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.86 KB, 6 trang )

Lê Hoàng Văn
TRƯỜNG THPT A

ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỮU CƠ LỚP 12
Thời gian: 60’ Năm học: 2017 - 2018
Câu 1: Trong số các chất sau: xelulozơ, saccarozơ, frutozơ, glucozơ. Số chất khi thủy phân đến
cùng chỉ thu được glucozơ là:
A. tinh bột xenlulozơ
B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ
C. xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ
D. Tinh bột, saccarozơ
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Sợi bông , tơ tằm là polime thiên nhiên.
Câu 3: Sobitol là sản phẩm của phản ứng ?
A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong ammoniac.
B. Khử glucozơ bằng H2 ,xt Ni đun nóng.
C. Lên men ancol etylic.
D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
Câu 4: Tên gọi của của C2H5NH2 là:
A. etylamin
B. đimetylamin
C. metylamin
D. propylamin
Câu 6: Để chứng minh glucozơ có tính chất của andehit, ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với ?
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam .
C. Kim loại Na.
C. Dung dịch AgNO3 trong ammoniac.
D . Dung dịch HCl.


Câu 5: Có 3 chất hữu cơ: H2NCH2COOH, C2H5COOH và CH3(CH2)3NH2. Để nhận biết các chất
trên dùng thuốc thử là:
A. quỳ tím
B. NaOH
C. HCl
D. H2SO4
Câu 6: Miếng chuối xanh tiếp xúc với dung dịch iot cho màu xanh tím vì trong miếng chuối xanh
có: A. glucozơ
B. mantozơ
C. tinh bột
D. saccarozơ
Câu 7: Công thức hóa học của chất nào là este ?
A. CH3CHO
B. HCOOCH3
C. CH3COCH3
D. CH3COOH
Câu 8: Để tạo bơ nhân tạo (chất béo rắn) từ dầu thực vật (chất béo lỏng) ta cho dầu thực vật thực
hiệnphản ứng ?
A. Đehirđro hoá
B. Xà phòng hoá
C. Hiđro hoá
D. Oxi hoá
Câu 9: Cho hỗn hợp hai axit béo gồm axit oleic và axit stearic tác dụng với glixerol. Số triglixerit
tối đa tạo thành là:
A. 3
B. 5
C. 8
D. 6
Câu 10: Chọn phát biểu đúng ?
A. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có mặt của axit sunfuric đặc là phản ứng một chiều.

B. Phản ứng thuỷ phân metyl axetat trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
C. Khi thuỷ phân chất béo luôn thu được etilenglicol.
D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm là muối và ancol.
Câu 11: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là:
A. phenylamin, etylamin, amoniac
B. phenylamin, amoniac, etylamin
1


Lê Hoàng Văn
C. etylamin, amoniac, phenylamin
D. etylamin, phenylamin, amoniac
Câu 12: Chất thuộc loại đisaccarit là:
A. fructozơ B. glucozơ C. xenlulozơ D. saccarozơ
Câu 13: Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH
Câu 14: Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân t ử chỉ chứa một loại nhóm chức và được
tạo bởi từ các axit cacboxylic có m ạch không phân nhánh. Đốt cháy hết 0,2 mol X cần dùng 0,52
mol O2, thu được 0,48 mol H2O. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560 ml dung dịch NaOH
0,75M thu được hỗn hợp Y chứa các ancol có tổng khối lượng là 13,38 gam và hỗn hợp Z gồm
hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất a : b là:
A. 0,6
B. 1,2
C. 0,8
D. 1,4
Câu 15: Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp E chứa X, Y bằng dung dịch NaOH (vừa đủ). Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy hoàn toàn lượng

muối này thu được 0,2 mol Na2CO3 và hỗn hợp gồm CO2, H2O, N2 trong đó tổng khối lượng của
CO2 và H2O là 65,6 gam. Mặt khác đốt cháy 1,51m gam hỗn hợp E cần dùng a mol O2 thu được
CO2, H2O và N2. Giá trị của a gần nhất với ?
A. 3,0
B. 2,5
C. 3,5
D. 1,5
Câu 16: Hợp chất hữu cơ đơn chức X phân tử chỉ chưa các nguyên tố C, H, O và không có khả
năng tráng bạc. X tác dụng vừa đủ với 96 gam dung dịch KOH 11,66%. Sau phản ứng cô cạn
dung dịch thu được 23 gam chất rắn Y và 86,6 gam nước. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được sản
phầm gồm 15,68 lít CO2 (đktc); 7,2 gam nước và một lượng K 2CO3. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOC6H5.
B. HCOOC6H4CH3.
C. HCOOC6H5.
D. H3C6H4COOH.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 1,106 mol O2, sinh ra 0,798 mol CO 2 và
0,7 mol H2O. Cho 24,64 gam chất béo X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br 2. Giá trị
của a là:
A. 0,10.
B. 0,12.
C. 0,14.
D. 0,16.
Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa
đủ với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu
được với axit H2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu
đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75
gam. Biết : các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.

D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.
Câu 19: Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.
2


Lê Hoàng Văn
B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ.
D. Các polime dễ bay hơi.
Câu 20: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?
A. H2N(CH2)6NH2
B. CH3NHCH3
C. C6H5NH2
D. CH3CH(CH3)NH2
Câu 21: Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công
thức cấu tạo của X là:
A. 6
B. 3
C. 4
D. 8
Câu 22: Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ?
A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Glucozơ D. Xenlulozơ
Câu 23: Cho 11 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở tác dụng hết với 200 gam dung
dịch KOH 5,6% đun nóng, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được Y gồm hai ancol đồng
đẳng kế tiếp cô cạn phần dung dịch còn lại được m gam chất rắn khan. Cho Y vào bình na dư thì
khối lượng bình tăng 5,35 gam và có 1,68 lít khí thoát ra (đkc). Biết 16,5 gam X làm mất màu tối
đa dung dịch chứa a gam Br2. Giá trị gần đúng của (m + a) là :
A. 40,7
B. 60,7

C. 56,7
D. 52,7
Câu 24: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat :
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozo đều hòa tan Cu(OH) 2 tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi tr ường axit
chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO 3/NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sorbitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D.6
Câu 25: Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH
vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y
gồm 2 muối Biên và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng
đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là:
A. 4,24
B. 3,18
C. 5,36
D. 8,04
Câu 26: X là α -amino axit trong phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH. Lấy 0,01 mol
X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y. Cho 400 ml dung dịch KOH
0,1M vào Y, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 2,995 gam rắn khan. Công thức cấu tạo của
X là.
A. H2N-CH2-CH2-COOH
B. (CH3)2- CH-CH(NH2)-COOH
C. H2N-CH2-COOH

D. CH3-CH(NH2)2-COOH
3


Lê Hoàng Văn
Câu 27: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C5H10O2 với dung dịch NaOH thu
được C2H5COONa và ancol Y. Y có tên là
A. Ancol Etylic B. Ancol Propyolic
C. Ancol isopropyolic
D. Ancol Metylic
Câu 28: Cho dung dịch lồng trắng trứng tác dụng với dung dịch axit nitric đặc,có hiệ n tượng
A. Kết tủa màu tím
B. Dung dịch màu xanh
C. Kết tủa màu vàng
D. Kết tủa màu trắng
Câu 29: Hợp chất H2N-CH2-COOH phản ứng được với : (1) NaOH, (2) HCl, (3) C 2H5OH, (4)
HNO2
A. (1), (2), (3), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (2), (3)
Câu 30: Amin X có phân tử khối nhỏ hơn 80. Trong phân tử X, nitơ chiếm 19,18% về khối
lượng.Cho X tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm KNO2 và HCl thu được ancol Y. Oxi hóa
không hoàn toàn Ythu được xeton Z. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tách nước Y chỉ thu được 1 anken duy nhất
B.Tên thay thế của Y là propan-2-ol
C.Phân tử X có mạch cacbon không phân nhánh
D.Trong phân tử X có 1 liên kết bi
Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Enzin là những chất hầu chết có bản chất protein
B. Cho glyxin tác dụng với HNO2 có khí bay ra
C. Phức đồng – saccarozo có công thức là (C12H21O11)2Cu
D. Tetrapeptit thuộc loại polipeptit

Câu 32: Chất nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường ?
A. Glyxin.
B. Triolein.
C. Etyl aminoaxetat.
D. Anilin.
Câu 33: Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị
của m là :
A. 20,8 B. 18,6 C. 22,6 D. 20,6
Câu 34: Thủy phân 44 gam hỗn hợp T gồm 2 este cùng công thức phân tử C4H8O2 bằng dung
dịch KOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z.
Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là
A. 53,2 gam.
B. 50,0 gam.
C. 34,2 gam.
D. 42,2 gam.
Câu 35: Cho hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ X, Y. Trong đó X là một axít hữu cơ hai chức, mạch
hở, không phân nhánh (trong phân tử có một liên kết đôi C=C) và Y là ancol no, đơn chức, mạch
hở. Đốt cháy hoàn toàn 22,32 gam M thu được 14,40 gam H2O. Nếu cho 22,32 gam M tác dụng
với K dư thu được 4,256 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong M gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 27,25%.
B. 62,40%.
C. 72,70%.
D. 37,50%.
Câu 36: Chất X có công thức phân tử C3H4O2, tác dụng với dung dịch NaOH thu được CHO2Na.
Công thức cấu tạo của X là
A. HCOO-C2H5.
B. CH3-COOH.
C. CH3-COO-CH3.

D. HCOO-C2H3.
Câu 37: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
4


Lê Hoàng Văn
A. HCOOCH3, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. B.CH3COOH, HCOOH, C2H5OH,
HCOOCH3.
C. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, HCOOCH3. D.HCOOH, CH3COOH, C2H5OH,
HCOOCH3.
Câu 38: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin và axit glutamic tác dụng với 0,4 mol HCl thu được
dung dịch Y, Y phản ứng tối đa với 0,8 mol NaOH thu được 61,9 gam hỗn hợp muối. % Khối
lượng glyxin có trong X là A. 50,51%. B. 25,25%. C. 43,26%. D. 37,42%.
Câu 39: X, Y là hai hợp chất hữu cơ đơn chức phân tử chỉ chứa C, H, O. Khi đốt cháy X, Y với số
mol bằng nhau hoặc khối lượng bằng nhau đều thu được với tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 và với tỉ lệ
mol tương ứng 1 : 2. Số cặp chất X, Y thỏa mãn là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 40: Polime X dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên để dệt vải, may quần áo ấm , X là
A. Poliacrilonitrin B. Poli (vinylclorua) C. Polibutađien D. Polietilen
Câu 41: Aminoaxit X (CnH2n+1O2N), trong đó phần trăm khối lượng cacbon chiếm 51,28%. Giá trị
của n là :
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 42 : Đun nóng triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối
natri của axit stearic và oleic. Đem cô cạn dung dịch Y thu được 54,84 gam muối. Biết X làm
mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol Br2. Phần 2. Khối lượng phân tử của X là
A. 886
B. 888

C. 884
D. 890
Câu 43: Chất nào sau đây tác dụng với tripanmitin
A. H2.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Br2.
D. Cu(OH)2.
Câu 44: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và hồ tinh bột có thể dùng dãy chất nào
sau đây làm thuốc thử ?
A. AgNO3/NH3 và NaOH.
B. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.
C. HNO3 và AgNO3/NH3.
D. Nước brom và NaOH.
Câu 45: Cho 35 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đimetylmetylamin
tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:
A. 45,65 gam
B. 45,95 gam
C. 36,095 gam
D. 56,3 gam
Câu 46: Những phản ứng hóa học lần lượt để chứng minh rằng phân tử glucozơ có nhóm chức
CHO và có nhiều nhóm OH liền kề nhau là:
A. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch
màu xanh lam.
C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên men rượu.
D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân.
Câu 47: Lấy 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 và H2NCH2COOH cho vào 400 ml
dung dịch HCl 1M thì thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 1M
thu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
5



Lê Hoàng Văn
A. 61,9
B. 28,8
C. 52,2
D. 55,2
Câu 48: Đun nóng m(g) X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600ml dung dịch NaOH
1,15M ,thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4g hơi Z gồm các
ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư thu được 5,04 lít khí H2 (ĐKTC). Nung dung dịch Y với
vôi tôi xút đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,2(g) một chất khí. Giá trị của m là:
A. 40,6
B. 22,6
C. 34,3
D. 34,51
Câu 49: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,2 mol saccarozơ và 0,1 mol mantozơ một thời gian thu được
dd X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với dd
AgNO3/NH3 dư thì lượng Ag thu được là:
A. 0,90 mol
B. 0,95 mol
C. 1,20 mol
D. 0,6 mol
Câu 50: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất
có hai nhóm chức trong số các nhóm –OH, –CHO, –COOH. Cho m gam X ph n ứng hoàn toàn
với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một
muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun
nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là
A. 2,98.
B. 1,50.
C. 1,22.

D. 1,24.
…………..HẾT ………………..

6



×