Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề thi đại hoc HKI hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.16 KB, 5 trang )

Câu 1. Chọn câu SAI . Lực gây ra dao động điều hòa
A. luôn hướng về vị trí cân bằng B. có độ lớn không đổi trong quá trình vật dao động
C. độ lớn tỉ lệ với li độ D. triệt tiêu khi vật qua vị trí cân bằng
Câu 2. Chọn câu phát biểu sai khi đề cập đến dao động cưỡng bức .
A. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ với biên độ của lực cưỡng bức .
B. Khi tần số của lực cưỡng bức sấp sỉ bằng tần số riêng của hệ thì biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại
C. Hiện tượng cộng hưởng càng rõ nét khi lực ma sát tác dụng lên vật càng lớn .
D. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại cho con người .
Câu 3. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một vị trí địa lý có g không đổi . Đưa vật nặng theo phương thẳng đứng đến vị
trí mà lò xo không biến dạng , thả vật không vận tốc đầu để vật dao động điều hòa . Khi vật đến vị trí thấp nhất thì độ lớn gia
tốc có giá trị nào sau đây ?
A. g . B. 2g. C. 0 . D.
2
.A
ω
Câu 4. Âm sắc có thể giúp ta phân biệt được hai âm nào trong các loại sau đây ?
A. cùng biên độ; phát ra trước, sau bởi cùng một nhạc cụ.
B. cùng biên độ; phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. cùng tần số; phát ra trước, sau bởi cùng một nhạc cụ.
D. cùng tần số; phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
Câu 5. Trong quá trình giao thoa sóng, gọi
ϕ

là độ lệch pha của hai sóng thành phần. Biên độ dao động tại 1 điểm sẽ đạt
cực đại khi : ( với n = 1, 2, 3,… và hai nguồn dao động cùng tần số, cùng pha )
A.
1
( ).
2
n
ϕ λ


∆ = −
B.
πϕ
).
2
1
(
+=∆
n
C.
πϕ
).
2
1
(
+=∆
n
D.
πϕ
n2.
=∆
Câu 6. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây , khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một bước sóng B. nửa bước sóng
C. một phần tư bước sóng D. hai lần bước sóng
Câu 7. hai nguồn kết hợp AB dao động cùng pha với tần số 50Hz. Tại một điểm M cách các nguồn lần lượt là 20cm và 25cm
sóng dao động mạnh nhất, giữa M và đường trung trực không có điểm cực đại nào. Vận tốc truyền sóng là
A. 25m/s B. 20m/s C. 10m/s D. 2,5m/s
Câu 8. Máy phát điện xoay chiều một pha . Chọn câu đúng
A. Phần cảm là phần tạo ra suất điện động xoay chiều
B. Phần ứng là nam châm

C. Phần cảm và phần ứng có thể quay hoặc đứng yên
D. Bộ góp có tác dụng làm cho dòng điện ở mạch ngoài là dòng điện xoay chiều
Câu 9. Điều nào sau đây không phài là ưu điểm của dòng điện xoay chiều so với dòng điện 1 chiều?
A. Chuyển tải đi xa dễ dàng và điện năng hao phí ít.
B. Có thể thay đổi giá trị hiệu dụng dễ dàng nhờ máy biến thế.
C. Có thể cung cấp trực tiếp điện năng cho các dụng cụ điện tử hoạt động.
D. Có thể tạo ra từ trường quay dùng cho động cơ điện không đồng bộ.
Câu 10. Trong động cơ không đồng bộ 3 pha . Khi cho dòng điện 3 pha có tần số f vào stato của động cơ thì
Rôto của động cơ sẽ quay với tần số f’:
A. f’ = f B. f’ > f C. f’ < f D. f’ ≤ f
Câu 11. Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa vào
A. hiện tượng tự cảm B. hiện tượng cảm ứng điện từ
C. việc sử dụng từ trường quay D. tác dụng của lực từ
Câu 12. Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện n lần, trước khi truyền tải, hiệu điện thế cần phải được :
A. tăng lên
n
lần. B. tăng lên n
2
lần. C. giảm đi n lần. D. giảm đi n
2
lần.
Câu 14. Ở nước ta, điện lưới được quy định 50 Hz. Máy phát điện ba pha có nhiều công suất khác nhau, để hòa mạng tốt,
chúng phải được mắc song song và phát cùng tần số. Số liệu của máy nào sau đây là sai:
1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2008 - 2009
Môn : VẬT LÍ – KHỐI LTĐH
Thời gian làm bài : 90 phút
A. Máy thứ nhất: Có 2 cặp cực. Tốc độ quay là: 25 vòng / giây.
B. Máy thứ hai: Có 100 cặp cực. Tốc độ quay là: 30 vòng / phút .
C. Máy thứ ba: Tốc độ quay: 60 vòng /giây; máy có 30 cặp cực .

D. Máy thứ tư: Tốc độ quay: 15 vòng /phút; máy có 200 cặp cực .
Câu 15. Mạch dao động LC . Chọn biểu thức SAI
A.
1
2
=
LC
ω
B.
14
2
=
fLC
π
C.
LCT
π
2
=
D.
L
C
UI
OO
=
Câu 16. Chọn câu trả lời SAI :
A. Điện từ trường do điện tích điểm dao động lan truyền trong không gian dưới dạng sóng
B. Sóng điện từ lan truyền được nhờ lực liên kết đàn hồi giữa các phần tử vật chất
C. Sóng điện từ không bị tầng điện li hấp thụ hay phản xạ là sóng có tần số từ 30 – 3.10
4

MHz
D. Năng lượng của sóng điện từ tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số dao động của điện tích
Câu 17. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương trình x= 8 sin(
)
2
10
π
π

t
cm. Quảng đường vật đi được sau
t=0,45s là: A. 64cm B. 72cm C. 20cm D. 8cm
Câu 18. điện tích trong mạch LC lí tưởng dao động theo phương trình q= Q
o
sin
t
T
π
2
. Thời gian giữa hai lần liên tiếp năng
lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là
A. T/8 B. T/3 C. T/4 D. T/2
Câu 19. Mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế có giá trị hiệu dụng không
đổi. Điện trở R thay đổi được, các giá trị khác không đổi. Khi công suất mạch chưa đạt giá trị cực đại thì tồn tại hai giá trị
R
1
,R
2
thoả mãn
A. R

1
.R
2
=(Z
L
-Z
C
) B. R
1
-R
2
=(Z
L
-Z
C
)
2
C. R
1
.R
2
=(Z
L
-Z
C
)
2
D. R1+R2=(Z
L
-Z

C
)
2
Câu 20. Mạch điện xoay chiều không phân nhánh RL. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế có giá trị hiệu dụng không
đổi. Điện trở R thay đổi được, các giá trị khác không đổi. Điều chỉnh R để công suất mạch cực đại. Khi đó
A. cảm kháng và điện trở bằng nhau B. hệ số công suất bằng 1
C. điện trở bằng hai lần cảm kháng D. hiệu điện thế và cường độ dòng điện cùng pha
Câu 21. Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo hàm số
q = Q
0
cos
ω
t. Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích của các bản tụ có độ lớn là
A.
4
0
Q
B.
8
0
Q
C.
2
0
Q
D.
2
0
Q
Câu 22. Mạch xoay chiều không phân nhánh RLC nối tiếp, tần số f thay đổi được. Đặt

LC
1
0
=
ω
, có hai tần số
21
,
ωω
cho cùng già trị cường độ dòng điện hiệu dụng.
021
,,
ωωω
có quan hệ
A.
2
021
ωωω
=−
B.
021
.
ωωω
=
C.
2
021
ωωω
=+
D.

2
021
.
ωωω
=

Câu 23. Chọn câu trả lời đúng khi nói về năng lượng của dao động điều hòa.
A. Cơ năng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
B. Khi thay đổi cách kích thích dao động cơ năng của hệ thay đổi.
C. Năng lượng trong dao động điều hòa biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T/2.
D. Động năng của vật dao động bằng năng lượng của hệ dao động khi vật ở biên.
Câu 24. Sóng nào trong những sóng nêu sau đây là sóng dọc ?
A. Sóng thần B. Sóng trên mặt nước C. Sóng điện từ. D. Sóng âm
Câu 25. Tìm phát biểu không đúng về điện từ trường .
A. Không thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt , độc lập .
B. Với một nam châm vĩnh cửu đứng yên , ta chỉ quan sát được từ trường mà không thể quan sát thấy điện trường .
C. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường D. Điện
từ trường lan truyền được trong không gian .
Câu 26. ứng dụng nào sau đây không phải của dòng điện một chiều
A. dùng trong các mạch điện tử B. dùng trong công việc hàn điện, mã điện
C. truyền tải được đi xa bằng máy biến thế D. dùng để điện phân
2
Câu 27. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng luôn luôn xảy ra tại mặt phân cách của hai môi trường trong suốt khi
A. tia sáng truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn .
B. tia sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém .
C. tia sáng truyền từ môi trường (1) sang môi trường (2) có chiết suất tỉ đối n
21
<1 .
D. tia sáng truyền từ môi trường có vận tốc lớn sang môi trường có vận tốc truyền sáng nhỏ hơn .
Câu 28. Hiệu số chỉ của các công tơ điện (máy đếm điện năng) ở trạm phát điện và ở nơi tiêu thụ điện sau mỗi ngày đêm

chênh lệch thêm 480kWh. Công suất điện hao phí trên đường dây tải điện là
A. ΔP=40kW B. ΔP=20kW C. ΔP=100kW D. ΔP=83kW
Câu 29. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi nhất định với tần số f = 10Hz . Nếu biên độ dao động giảm 2 lần và
đồng thời khối lượng vật nặng tăng 4 lần thì tần số dao động của con lắc có giá trị là
A. f
/
= 10
2
Hz . B. f
/
= 10Hz . C. f
/
= 5
2
Hz . D. f
/
= 20Hz .
Câu 30. Một con lắc lò xo có m= 200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng . Chiều dài tự nhiên của lò xo là l
0
= 30cm
. Lấy g= 10m/S
2
. Khi chiều dài lò xo là 28 cm thì vận tốc của vật bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn bằng 2N . Năng
lượng dao động của vật là
A. 0,1J B.0,02J C. 0,08J D. 1,5J
Câu 31. Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương : x =
)(10cos
)(10sin6
22
1

cmtAx
cmtx
=
=

Vận tốc lớn nhất của vật khi dao động là 1m/s . Biên độ dao động A
2
là :
A. 6cm B. 8cm C.10cm D. 12,5cm
Câu 32. Tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha , cùng tần số f = 100Hz . Vận tốc truyền pha V =
300m/s . Khoảng cách AB = 7,5m . Số đường cong cực đại giao thoa xuất hiện là
A. 7 đường . B . 6 đường . C. 5 đường . D. 4 đường .
Câu 33. Một dây đàn hồi AB dài 60 (cm) có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh của âm thoa đang dao động với tần số
f = 50 Hz. Trên dây có sóng dừng và dây rung thành 3 bụng sóng. Tìm vận tốc truyền sóng trên dây AB ?
A. 10 (m/s) B. 20 (m/s) C. 30 (m/s) D. 40 (m/s)
Câu 34. Ở hình vẽ bên : hộp X chứa một trong ba phần tử : Điện trở thuần , cuộn dây và tụ điện . Khi đặt vào hai đầu AB một
hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150V, người ta đo được U
AM
= 60V và U
MB
= 210 V.

Hộp X chứa:
A. Điện trở thuần B. Tụ điện C. Cuộn dây thuần cảm D. Cuộn dây không thuần cảm
Câu 35. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện C =
F
µ
π
2
100

. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế
xoay chiều có f = 50Hz , thì cường độ dòng điện qua mạch lệch pha
4
π
so với hiệu điện thế . Điện trở R bằng :
A. 50

B. 100

C. 150

D. 200

Câu 36. Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm : một cuộn dây (R,L) , một tụ điện có điện dung C . Đặt vào hai đầu đoạn mạch
trên một hiệu điện thế xoay chiều
100 2 sin ( )u t V
ω
=
. Dùng vôn kế nhiệt lý tưởng đo được hiệu điện thế hai đầu cuộn dây
là 75 vôn , hai đầu tụ điện là 125 vôn . Công suất tiêu thụ của cuộn dây là 200W . Điện trở R của cuộn dây có giá trị nào sau
đây ?
A. R = 18

. B. 28,125

. C. 50

. D. 100

.

Câu 37. Mạch dao động LC lý tưởng : tụ điện có điện dung C = 2,5μF, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 5V . Năng
lượng cực đại của từ trường tập trung ở cuộn cảm là :
A. 62,5.10
-6
J B. 3125.10
-8
J C. 1250.10
-8
J D. 31,25.10
-6
KJ
Câu 38. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện có L = 2
H
µ
. Để máy bắt được sóng 16m thì điện dung C của tụ
điện có giá trị là
A.
320
9
C pF
=
. B.
320C pF
=
. C.
640
9
C pF
=
. D.

640C pF
=
.
Câu 39. Mạch dao động LC lí tưởng, dòng điện tức thời qua mạch là i, hiệu điện thế tức thời hai đầu tụ là u, điện dung của tụ
là C, điện tích cực đại trên tụ là Q
0
quan hệ giữa i,u,Q
0
, C,
ω

3
A.
2
0
2
22
Q
i
Cu =+
ω
B.
2
0
2
2
22
Q
i
Cu

=+
ω
C.
2
0
2
2
2
Q
i
Cu =+
ω
D.
2
0
222
QiCu
=+

Câu 40. Chọn câu đúng :
A. Hai điểm nằm trong một môi trường truyền sóng cách nhau 1,5λ thì dao động ngược pha nhau.
B. Hai điểm dao động cùng pha thì cách nhau một khoảng bằng số nguyên lần bước sóng.
C. Hai điểm nằm trên phương truyền sóng cách nhau 2,5λ thì dao động ngược pha nhau.
D. Hai điểm cách nhau một khoảng λ/4 thì có dao động vuông góc
Câu 41. Một máy phát điện xoay chiều có 10 cặp cực, rôto quay với tốc độ góc 12
π
(rad/s).Tần số xoay chiều do máy phát
ra là
A. 50Hz B. 120Hz C. 60Hz D. 25Hz
Câu 42. Mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế có giá trị hiệu dụng không

đổi. Điện dung C của tụ thay đổi được, các giá trị khác không đổi. Điều chỉnh điện dung C của tụ để hiệu điện thế trên tụ cực
đại. Khi đó ta có hệ thức
A. Z
C
=R
2
+ Z
L
2
B. Z
L
.Z
C
=R
2
+ Z
L
C. Z
L
.Z
C
=R
2
+ Z
L
2
D. Z
L
.Z
C

=R + Z
L
2
Câu 43. Đặt vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh hiệu điện thế u= 200
t
π
100sin
(V), khi đó biểu thức dòng điện là
i=2sin
)
2
100(
π
π
+
t
(A). Kết luận nào sau đây có thể đúng
A. mạch chỉ có tụ điện C=
F
π
4
10

B. mạch chỉ có cuộn thuần cảm L=
H
π
1

C. mạch gồm tụ C và điện trở R có tổng trở 100


D. mạch chỉ có điện trở R=100

Câu 44. một chất điểm dao động đièu hoà có đồ thị vận tốc như hình vẽ. Phương trình li độ là
A. x=5cos
cmt )
3
10(
π
π
+
B. x=10cos
cmt )
3
10(
π
π

C. x=5cos
cmt )
6
10(
π
π
+
D. x=10cos
cmt )
3
10(
π
π

+
Câu 45. Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ VTCB nâng vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động
điều hoà, biết thời gian từ lúc thả đến thời điểm vật qua VTCB là
s
40
5
. Chọn trục toạ độ thẳng đứng , gốc thời gian lúc thả
vật chiều dương trên xuống, g=10 m/s
2
. Viết phương trình dao động của vật
A. x= 6cos4
t
π
cm B. x = 6,25 cos (4
)
2
π
π

t
cm
C. x= 6,25cos4
t
π
cm D. x = 10cos (10
)
2
π
π


t
cm
Câu 46. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện 10 chu kỳ dao động, con lắc thứ hai thực hiện 6 chu kỳ
dao động. Biết hiện chiều dài dây treo của chúng là 48cm. Tìm chiều dài dây treo mỗi con lắc.
A: l
1
= 27 cm, l
2
= 75cm B: l
1
= 42 cm, l
2
= 90cm C: l
1
= 79cm, l
2
= 31cm D: l
1
= 9,1cm, l
2
= 57,1cm
Câu 47. Khi một vật dao động điều hòa hãy chọn phát biểu sai:
A. Khi vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần.
A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần.
B. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng
Câu 48.Một vật dao động điều hòa từ B đến C, với chu kỳ T, vị trí cân bằng 0 trung điểm của 0B và 0C theo thứ tự M và N.
Thời gian để vật đi theo một chiều từ M đến N là:
4
A.

3
T
B.
4
T
C.
6
T
D.
2
T
Câu 49. Cơ năng của con lắc lò xo thay đổi như thế nào khi tần số của nó tăng ba lần và biên độ giảm hai lần .
A. Tăng 3/4 lần B. Tăng 9/4 lần C. giảm 9/4 lần D. giảm 4/3 lần
Cho mạch như hình: R = 15Ω ; C = 10
-3
/2πF, L thay đổi được. Hiệu điện thế
giữa hai điểm M, N luôn cho bởi biểu thức: u = 60
2
sin100πt (V).
Câu 50. Cho L = 2/5πF. Tính số chỉ của các vôn kế (V
1
), (V
2
)
A. U
V1
= 30V; U
V2
= 94V B. U
V1

= 40V; U
V2
= 95V
C. U
V1
= 50V; U
V2
= 93V D. U
V1
= 60V; U
V2
= 96V
5
M
R
L
V
2
V
2
C
N

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×