TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN KỸ THUẬT HOÁ HỌC
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Đề tài: Nghiên cứu tổng hợp xúc tác Ni/bentonit biến tính, ứng dụng cho quá trình
xử lý tar
Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS Phạm Thanh Huyền
Sinh viên thực hiện : Lê Hoàng Tuấn - 20103405
1
NỘI DUNG
1
Lý do lựa chọn đề tài
Mục tiêu đề tài
2
5
6
3
Giới thiệu chung
4
Thực nghiệm
Kết quả - thảo luận
Kết luận
2
LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
biomass
Khí hóa
CO,H2,…,
Tar
Xử lý bằng xúc tác
CO,H2,…
3
LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Bent-hoạt hóa H2SO4
Cấu trúc lớp, khả năng
Hàm lượng monmorillonite
ứng dụng làm chất mang
cao khoảng 60%, ít tạp
cho xúc tác dị thể
chất
Hoạt tính cho phản ứng
cracking tar thấp
4
MỤC TIÊU
3
Đánh giá nguyên
nhân mất hoạt tính,
2
1
Đánh giá đặc trưng,
và cấu trúc sau phản
hoạt tính xúc tác
ứng
Nghiên cứu tổng hợp
xúc tác Ni/ chất mang
5
TỔNG QUAN
1.1 Thành phần đặc trưng của Tar [24]
6
TỔNG QUAN
1.2 Phản ứng chính [39]
•
C7H8 +7H2O
7CO+11H2
(1)
•
C7H8 +14H2O
7CO2+14H2
(2)
•
C7H8 +H2
•
C7H8 +11CO2
•
C7H8
C6H6 + CH4
18CO + 4H2O
7C + 4H2
(3)
(4)
(5)
7
THỰC NGHIỆM
8
NGHIÊN CỨU HOẠT TÍNH XÚC TÁC
Sơ đồ phản ứng cracking Toluene
9
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
10
1. Kết quả tổng hợp Ni/ chất mang
1.1. Phân tích XRD
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - Sample Bent da hoat hoa H2SO4
250
240
240
230
230
220
220
210
210
120
110
100
100
90
90
80
80
70
70
60
60
50
50
40
MMT
130
d=2.069
d=7.150
110
140
d=2.526
150
130
120
d=3.343
160
d=4.505
140
170
Lin (Cps)
150
180
d=1.816
d=14.584
160
d=4.490
MMT
170
190
d=4.176
180
d=3.335
190
QUAZT
200
QUAZT
200
Lin (Cps)
Faculty of Chemistry, HUS, VNU, D8 ADVANCE-Bruker - Sample Bent 30%H2SO4-NiO
250
40
30
30
20
20
10
10
0
2
10
20
30
40
50
2-Theta - Scale
File: Anh BK mau Bent da hoat hoa H2SO4.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 2.000 ° - End: 55.010 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 1. s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 14 s - 2-Theta: 2.000 ° - Theta: 1.
00-003-0014 (D) - Montmorillonite - MgO·Al2O3·5SiO2·xH2O - Y: 67.60 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 00-033-1161 (D) - Quartz, syn - SiO2 - Y: 63.63 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Hexagonal - a 4.91340 - b 4.91340 - c 5.40530 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 120.000 - Primitive - P3221 (154) - 3 - 113.
Chưa có Ni
0
2
10
20
30
40
50
2-Theta - Scale
File: Anh BK mau Bent 30%H2SO4-NiO.raw - Type: 2Th/Th locked - Start: 2.000 ° - End: 55.010 ° - Step: 0.030 ° - Step time: 0.8 s - Temp.: 25 °C (Room) - Time Started: 18 s - 2-Theta: 2.000 ° - Theta: 1.00
00-003-0014 (D) - Montmorillonite - MgO·Al2O3·5SiO2·xH2O - Y: 54.57 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 00-033-1161 (D) - Quartz, syn - SiO2 - Y: 64.88 % - d x by: 1. - WL: 1.5406 - Hexagonal - a 4.91340 - b 4.91340 - c 5.40530 - alpha 90.000 - beta 90.000 - gamma 120.000 - Primitive - P3221 (154) - 3 - 113.
Đã đưa Ni
11
1. Kết quả tổng hợp Ni/ chất mang
1.2. Ảnh SEM
Chưa có NiO
Đã đưa NiO
12
2. NGHIÊN CỨU HOẠT TÍNH XÚC TÁC
2.1 Ảnh hưởng của chất mang
13
2. NGHIÊN CỨU HOẠT TÍNH XÚC TÁC
2.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ
độ chuyển hóa
%
10 %NiO /Be nt-30 %
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
650oC
nhiệt độ
700oC
750oC
14
2. NGHIÊN CỨU HOẠT TÍNH XÚC TÁC
2.3. Ảnh hưởng của thời gian
Độ chuyển hóa, %
100
90
80
70
60
650
700
750
50
40
30
20
10
0
0
5
10
15
20
25
30
Thời gian, phút
Ảnh hưởng của thời gian lên hoạt tính xúc tác mẫu 10%NiO /30%H2SO4-Bent
15
2. NGHIÊN CỨU HOẠT TÍNH XÚC TÁC
2.4. Ảnh hưởng của Ni
Độ chuyển hóa, %
100
90
80
70
60
không có Ni
có Ni
50
40
30
20
10
0
20%H2SO4
30%H2SO4
40%H2SO4
Mẫu
16
3. Sản phẩm của quá trình nhiệt phân toluene
Sắc ký đồ khi chạy bypass
17
3. Sản phẩm của quá trình nhiệt phân toluene
Sắc ký đồ khi chạy phản ứng
18
3. Sản phẩm của quá trình nhiệt phân toluene
Khí sản phẩm
bypass
Qua thiết bị phản ứng
H2
0.85
30.02
O2
10.55
10.33
N2
88.58
46.26
CO
0
4.12
CO2
0
0
CH4
0
9.2
benzen
Không nhận biết
Không nhận biết
toluene
Không nhận biết
Không nhận biết
19
4. NGUYÊN NHÂN MẤT HOẠT TÍNH XÚC TÁC
Trước phản ứng
Sau phản ứng
Ảnh SEM của mẫu xúc tác 30%H2SO4-Bent-10%NiO trước và sau phản ứng
20
4. NGUYÊN NHÂN MẤT HOẠT TÍNH XÚC TÁC
21
4. NGUYÊN NHÂN MẤT HOẠT TÍNH XÚC TÁC
30% H2SO4-Bent
30% H2SO4-Bent-10%NiO
Ảnh SEM của mẫu 30%H2SO4-Bent và 30%H2SO4-Bent-10%NiO sau phản ứng
22
5. Đánh giá độ bền nhiệt của sợi cacbon
Giản đồ TGA của mẫu xúc tác 30%H2SO4-10%NiO sau phản ứng
23
KẾT LUẬN
1.
2.
3.
Đã tổng hợp thành công xúc tác Ni/chất mang với tỷ lệ NiO chiếm
10% khối lượng xúc tác.
Kiểm tra hoạt tính xúc tác cho độ chuyển hóa cao nhất đạt 88%
đối với mẫu xúc tác 10%NiO/30%H2SO4-Bent ở 750oC.
Nguyên nhân gây giảm hoạt tính xúc tác được xác định là sự
hình thành cacbon bám trên bề mặt xúc tác .
24
KIẾN NGHỊ
1.
2.
Tiếp tục nghiên cứu thêm ảnh hưởng của hàm lượng của Ni trên chất
mang ở các nồng độ khác nhau để đưa ra hàm lượng tối ưu.
Sự hình thành sợi cacbon trên bề mặt xúc tác mở ra một hướng mới
cho đề tài, tận dụng tar là thành phần không mong muốn của quá trình
khí hóa biomass cho quá trình sản xuất cacbon nanotubes.
25