1
_____***_____
BÀI ĐIỀU KIỆN
Môn: Công nghệ thông tin
Đề tài:
Khái niệm cơ sở dữ liệu và các hàm cơ sở dữ liệu sử
dụng trên hệ điều hành MS Excel.
2
Mục lục
1. Giới thiệu chung vê MS Excel:………………… Trang 3
2. Định dạng văn bản:……………………………. Trang12
3. Các hàm thường dùng trong MS Excel:………. Trang20
4. Cơ sở dữ liệu bảng tính:………………………….Trang44
5. Biểu đồ bảng tính:…………………………………Trang58
3
GIỚI THIỆU VỀ MICROSOFT EXCEL
Giới thiệu chung
1.1 Khởi động Excel
•
C1: Dùng lệnh Start / Programs / Microsoft
Excel
•
C2: Start/ Run và nhập đường dẫn
C:\Program Files \Microsoft Office
\Office\MSExcel.EXE
•
Xuất hiện màn hình làm việc như sau
Title bar
Menu Bar
Standard
Formating
F
Wookbook
Cell
Row
Border
Column
Border
Các
bảng tính
Scroll
B
a
r
StatusBar
1.2 Thao tác với tệp
a. Ghi tệp mới lên đĩa
-
File / Save xuất hiện hộp thoại Save,
-
Chọn thư mục chứa tệp trong mục Save in,
-
Ghi tên tệp vào mục File name,
-
Kích chuột vào nút Save
b. Mở tệp đã có:
-
File / Open
-
Chọn thư mục chứa tệp, chọn tên tệp,
-
Kích chuột vào nút Open
c. Mở tệp mới
-
File / New hoặc nháy chuột vào biểu tượng
trên thanh Standard
d. Đóng tệp
-
File /Close
ợng N
ew
1.3 Thoát khỏi Excel:
•
Dùng lệnh File / Exit (Kích chuột vào nút Close
trên thanh tiêu đề)
II.Các kiểu dữ liệu trong Excel
•Một ô chỉ chứa một kiểu dữ liệu. Kiểu dữ liệu phụ thuộc ký tự đâu tiên gõ vào
2.1 Kiểu số (Number)
-
Là các chữ số 0→9,
-
Các dấu: + - . ( $
2.2 Kiểu chuỗi (Text)
-
Là các chữ cái: A → Z, a → z
-
Các ký tự canh biên: ‘“^ \
2.3 Kiểu công thức (Formula)
-
Ký tự đầu tiên gõ vào là dấu = hoặc +
-
Các toán tử trong công thức
Toán tử tính toán: + - * / ^ %
Toán tử chuỗi: &
Toán tử so sánh: =, <>, >, <, >=, <
III. Các thao tác cơ bản trên vùng
•
Vùng: bao gồm một hoặc nhiều ô liên tiếp được xác định bởi địa chỉ ô đầu vùng và ô
cuối vùng.
3.1 Lựa chọn vùng:
Kích chuột vào ô đầu vùng, nhấn và giữ chuột
trái kéo rê đến ô cuối vùng
3.2 Xoá dữ liệu trong vùng:
-
Chọn vùng cần xóa
-
Nhấn phím DEL
3.3 Sao chép, di chuyển dữ liệu vùng:
-
Chọn vùng cần nguồn
-
Edit/Copy (Ctrl +C)hoặcEdit/Cut
(Ctrl + X)
-
Di chuyển đến vùng đích
-
Edit / Paste (Ctrl + V)
3.4 Chèn dòng, cột, ô trống
•
Chèn dòng:
Chọn các dòng muốn chèn
Insert / Rows
•
Chèn cột:
Chọn các cột muốn chèn
Insert / Columns
•
Chèn ô:
Chèn
vào
vùng đã chọn
và đẩy các ô
cùng
hàng
sang phải
Chọn vùng muốn chèn ô trống
Insert / Cells. Xuất hiện hộp thoại Insert
hèn vào vùng đã chọn
và đẩy các ô cùng
cột xuống dưới
Định dạng văn
bản
•
Thay đổi độ rộng cột và chiều cao dòng
•
Quy định vị trí dữ liệu trong các ô
•
Định dạng dữ liệu số
•
Định dạng dữ liệu chữ
•
Tạo các đường kẻ theo vùng ô đã chọn
•
Định dạng nền dữ liệu
1. Thay đổi độ rộng cột và chiều cao
dòng
•
Cột (dòng): di chuột đến đường biên giữa hai cột (dòng), nhấn và kéo chuột sang trái hoặc phải
(trên hoặc dưới) để thay đổi.
•
Nếu muốn thay đổi độ rộng của nhiều cột (chiềucao của nhiều hàng) thực hiện lệnh
Format/Column/ Width (Format/ Row/ Height)
2. Quy định vị trí dữ liệu trong các ô
•
Format/Cell.
•
Horizontal: điều chỉnh ngan dữ liệu trong từng ô.
•
Vertical: điều chỉnh dọc dữ liệu trong từng ô.
•
Orientation: hình thức trải dữ liệu trong ô: ngang/ dọc /nghiêng
•
Wrap text: độ rộng cột cố định, dữ liệu nhập vào tự động tràn trên nhiều dòng.
•
Merge cells: gộp các ô được chọn thành 1 ô.
3. Định dạng dữ liệu số
•
Chọn vùng dư liệu cần định dạng
•
Format / Cells
•
Chọn lớp Number
•
Trong mục Categories
chọn mục Number
4. Định dạng dữ liệu chữ
•
Chọn vùng cần định dạng.
•
Format/ Cells
•
Chọn lớp Font
– Font: Loại font chữ
– Font style: kiểu chữ
– Size: Cỡ chữ
– Underline: các kiểu gạch chân
– Color: Mầu chữ
5.
Tạo các đường kẻ theo vùng ô đã chọn
•
Chọn vùng cần tạo đường kẻ
•
Format/ Cells
•
Chọn lớp Border
•
Khung Style: chọn một trong
13 mẫu đường kẻ
•
Color: mầu đường kẻ
6.Định dạng nền dữ liệu
•
Chọn vùng cần tạo nền
•
Format/ Cells
•
Chọn lớp Patterns
– Color: chọn mầu
– Pattern: chọn mẫu tô
•
Kích OK
CÁC HÀM THƯỜNG DÙNG TRONG
EXCEL
1. GIỚI THIỆU CHUNG
=<Tên hàm> (Danh sách đối số)
Hàm bắt đầu bằng dấu =
Tên hàm là các hàm mẫu do Excel quy định.
Ví dụ SUM, ABS, SQRT
Tên hàm không phân biệt chữ hoa chữ thường
Danh sách đối số:
- Là các trị số, các địa chỉ ô, các dãy ô, tên vùng, công thức,
tên hàm.
- Danh sách đối số đặt trong các dấu ngoặc ()
- Giữa các đối số ngăn cách nhau bởi dấu phẩy
2. CÁC HÀM TOÁN HỌC VÀ THỐNG KÊ
2.1 Hàm ABS():
AB
S(
N)
Công dụng: cho giá trị tuyệt đối của biểu thức số N
Ví dụ:
=abs(-25) → 25
2.2 Hàm SQRT():
SQR
T(N)
Công dụng: cho trị là căn bậc hai của số N (N>0)
Ví dụ:
=sqrt(25) → 5