Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

KT Hoc ki I lop 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.92 KB, 9 trang )

Ngy son: 18/12/08
Ngy ging:11B1:........................
11B3:.........................
11B4:.........................
Tit: S-48
Hỡnh-23
KIM TRA HC K I
I.Mc Tiờu
1)V kin thc:
Kim tra kin thc ó hc nh : gii phng trỡnh lng giỏc, tỡm giỏ tr ln
nht, giỏ tr nh nht ca hm s.hoỏn v, chnh hp, t hp, quy tc cng xỏc sut, qui tc nhõn xỏc
sut.
2)V k nng:
Vn dng phng phỏp gii cỏc loi bi: Gii phng trỡnh lng giỏc, tỡm
GTLN,GTNN ca hm s; t hp, chnh hp v xỏc sut vo gii bi tp
3)T duy, thỏi
Thỏi tớch cc trong hc tp, cú t duy sỏng to v bit vn dng phng phỏp ó
hc gii cỏc bi tp nõng cao hn.
II.Chun B Ca Thy V Trũ
1)Chun b ca giỏo viờn:
- chun b giỏo ỏn, thi, ỏp ỏn
2)Chun b ca hc sinh
- chun b kin thc
III.Tin trỡnh bi hc
1. n nh t chc:
11B1:........................
11B3:.......................
11B4:.......................
2. Kim tra bi c:
3. Bi mi
thi


B i 1: (1)
Xột tính bị chặn của dãy số sau:
1
n
n
u
n

=
B i 2: (3) Gii các phng trình sau:
a)
2
2cos 3cos 1 0x x + =
(1)
b)
(2 2)(sin cos ) 2sin cos 2 2 1x x x x+ + = +
(2)
B i 3: (1)
Một lớp có 16 bạn nam và 24 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 bạn. Tính xác suất sao cho
trong 4 bạn đợc chọn có đúng 3 bạn nam.
B i 4: (2)
Cho cấp số nhân có số hạng đầu bằng 5 và số hạng thứ 9 bằng1280. Tìm công bội q
và tính tổng 9 số hạng của cấp số nhân.
B i 5: (3)
Cho t din ABCD, gi M v N l n lt l trung im ca các cnh AB v CD, trên
cnh AD ly im P không trùng vi trung im ca AD.
a) Gi E l giao im ca ng thng MP v ng thng BD. Tìm giao tuyn ca
hai mt phng (PMN) v (BCD).
b) Tìm thit din ca mt phng (PMN) vi t din ABCD.
----------------------

Sở GD&ĐT Tuyên Quang
Tr ờng THPT Kháng Nhật
đáp án
THi kiểm tra chất lợng học kì I năm học 2008-2009
Môn Toán 11 -Bổ túc
Thi gian: 90
--------------------------------------------------------------------------
Bài 1: (1đ)
Dãy số
1
n
n
u
n

=
bị chặn trên vì
*
1 1
1 1,
n
n
u n N
n n

= = <
(0,5đ)
và bị chặn dới vì
*
1

0,
n
n
u n N
n

=
. Vậy dãy số u
n
đã cho bị chặn (0,5đ)
Bài 2: (3đ)
a.(1,5đ)
Đặt cosx=t với điều kiện
1 1t

, ta đợc phơng trình:

2
1
2 3 1 0
1
2
t
t t
t
=


+ =


=

(0,5đ)
+
1 cos 1 2 ,t x x k k

= = = Z
)
+
1 1
cos
2 2
t x= =

2 ,
3
x k k


= + Z
(0,5đ)
Vậy phơng trình đã cho có nghiệm là:
2
,
3
2
x k
k
x k





= +




=

Z
(0,5đ)
b. (1,5đ)
Đặt t= sinx + cosx
2t
, (*) ta có:
2
1
sin cos
2
t
x x

=
(0,5)
Thay vào phơng trình đã cho ta đợc phơng trình:
2
2
(2 2) 2 2 0
2

t
t t
t
=

+ + =

=

(0,5đ)
Ta chỉ nhận
2t =
thay vào (*) ta đợc:
sin cos 2 cos 1 2 ,
4 4
x x x x k k



+ = = = +


Z
Vậy phơng trình đã cho có nghiệm là:
2 ,
4
x k k


= + Z

(0,5đ)
Bài 3: (1đ)
Ta có:
4
40
( )n C =

Gọi A là biến cố chọn đợc đúng 3 bạn nam, ta có
( )
3 1
16 24
n A C C=
(0,5đ)
Xác suất sao cho trong 4 bạn đợc chọn có đúng 3 bạn nam là:
3 1
16 24
4
40
( )
( ) 0,147
( )
C C
n A
P A
n C
= =


(0,5đ)
Bài 4: (2đ)

+Tính q
áp dụng công thức: u
n
=u
1
q
n-1
(0,5đ)
8
9
1
1280
256 2
5
u
q q
u
= = = =
(0,5đ)
+ Tính S
9
: áp dụng công thức
1
(1 )
1
n
n
u q
S
q


=

- Với q = 2 ta có:

9
9
5(1 2 )
2555
1 2
S

= =

(0,5đ)
- Với q = -2 ta có:
9
9
5(1 ( 2) )
855
1 ( 2)
S

= =

(0,5đ)
Bài 5: (3đ)
Vẽ hình đúng chính xác (0,5đ)
a. (1đ)
Ta có:

( )N MNP
và (BCD)
E MP

( ) ( )MP MNP E MNP
E CD

( ) ( )BD BCD E BCD
(0,5đ)
Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (BCD) là NE (0,5đ)

b. (1,5đ)
Trong tam giác ABD. M là trung điểm của AB, P không là trung điểm của AD nên MP và BD
không song song (0,5đ)
Trong mặt phẳng (BCD) gọi
{ }
Q EN BC=
Khi đó
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
MNP ABD MP
MNP ACD NP
MNP BCD QN
MNP ABC MQ
=
=
=
=

(0,5đ)
Vậy thiết diện của tứ diện cắt mặt phẳng (MNP) là tứ giác MNPQ (0,5đ)

Sở GD&ĐT Tuyên Quang
Tr ờng THPT Kháng Nhật
THi kiểm tra chất lợng học kì I năm học 2008-2009
Môn Toán 11 -Cơ bản
Thi gian: 90
--------------------------------------------------------------------------
B i 1: (2)
a) Tìm giá tr ln nht v giá tr nh nht ca h m s
1 2siny x= +
.
b) Xột tính bị chặn của dãy số sau:
1
n
n
u
n

=
B i 2: (2) Gii các phng trình sau:
a)
2
2cos 3cos 1 0x x + =
(1)
b)
(2 2)(sin cos ) 2sin cos 2 2 1x x x x+ + = +
(2)
B i 3: (1)

Một lớp có 16 bạn nam và 24 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 bạn. Tính xác suất sao cho
trong 4 bạn đợc chọn có đúng 3 bạn nam.
B i 4: (2)
a) Tìm h s ca x
8
trong khai trin
( )

15
2 3x
.
b) Cho cấp số nhân có số hạng đầu bằng 5 và số hạng thứ 9 bằng1280. Tìm công bội q
và tính tổng 9 số hạng của cấp số nhân.
B i 5: (3)
Cho t din ABCD, gi M v N l n lt l trung im ca các cnh AB v CD, trên
cnh AD ly im P không trùng vi trung im ca AD.
a) Gi E l giao im ca ng thng MP v ng thng BD. Tìm giao tuyn ca
hai mt phng (PMN) v (BCD).
b) Tìm thit din ca mt phng (PMN) vi t din ABCD.
----------------------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×